Trắc nghiệm Nitơ - Photpho

 

1.a/ Tìm câu sai trong số những câu sau:

A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường

doc11 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2091 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Nitơ - Photpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nitơ - photpho 1.a/ Tìm câu sai trong số những câu sau: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. b/ Câu nào sau đây sai: Trong nhóm từ nitơ đến bimut A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần D. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron c/ Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7 C. 3 e ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p d/ Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thờng khá trơ về mặt hóa học C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D. Trong phản ứng N2 + O2 đ 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến +2 e/ Nhận định sai trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA (từ nitơ đến bitmut) : A. tính phi kim giảm dần B. độ âm điện giảm dần C. tính axit của các hiđroxit tăng dần D. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần 2. a/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D.ns2np4 b/ Trong nhóm VA, nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là: A. N B. P C. As D. Bi c/ Nitơ có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là: A. chỉ có số oxihóa -3 và +5 B. chỉ có số oxihóa +3 và +5 C. có số oxihóa từ -4 đến +5 D. có thể có các số oxihóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 d/ Số oxi hoá của nitơ đợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần nh sau : A. NH3 ; N2 ; NO2-; NO ; NO3 B. NO ; N2O ; NH3 ; NO3- C. NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O D. NO3- ; NO2 ; NO; N2O ; N2 ; NH4+ 3. a/ Câu nào sai? A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử C. Phân tử nitơ còn một cặp electron cha tham gia liên kết D. Phân tử nitơ có năng lợng liên kết lớn b/ Độ âm điện của nitơ(3,04) và clo(3,16) gần như nhau nhưng nitơ lại là phi kim kém hoạt động hơn hẳn so với clo. Điều này được giải thích là do : A. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền vững B. Nitơ ở khác vị trí so với clo trong hệ thống tuần hoàn C. Điện tích hạt nhân khác nhau D. Cả A, B, C đều chưa chuẩn 4. Trong công nghiệp, nitơ đợc điều chế bằng cách nào sau đây? A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí B. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn. D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ 5. a/ Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là: A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan C. CuSO4 khan D. KOH rắn b/ Trong dung dịch amoniac có những thành phần nào: A. NH3, H2O B. NH3, NH4+, H2O C. NH4+, H2O, OH- D. NH4+, H2O, OH-, NH3 c/ Để làm khô khí NH3 có thể dùng một trong các chất sau: A. P2O5 B. HNO3 đặc C. H2SO4 đặc D. KOH 6. a/ Câu nào sai trong số các câu sau? A. NH3 có tính chất của một bazơ, do đó nó có thể tác dụng với axit B. NH3 tác dụng với mọi dd muối kim loại C. Dung dịch NH3 tác dụng với dd muối kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong H2O. D. Dd NH3 hòa tan đợc một số hiđroxit và muối ít tan của Ag+ , Cu2+ , Zn2+ b/ Câu nào sau đây sai: A. Amoniac là một bazơ B. Đốt NH3 không có xúc tác tạo N2 và H2O C. NH3 là chất khí không màu không mùi, tan nhiều trong nước D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch c/ Khí NH3 tan nhiều trong H2O vì : A. là chất khí ở điều kiện thờng B. có liên kết hiđro với H2O C. NH3 có phân tử khối nhỏ D. NH3 tác dụng với H2O tạo ra môi trờng bazơ 7. a/ Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. 4 NH3 + 5O2 đ 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl đ NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 đ 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO đ 3Cu + 3H2O + N2 b/ Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 c/ Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hiđroxit lỡng tính B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu d/ Cho phản ứng : NH3 + Cl2 đ NH4Cl + N2 . Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là : A. 8 , 3 , 6 , 1 B. 2 , 3 , 6 , 1 C. 4 , 3, 3 , 2 D. 4 , 3 , 6 , 2 e/ Cho phương trình phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 đ 6 HCl + N2 . Nhận định đúng là: A. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử B. Cl2 là chất khử C. NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá D. NH3 là chất oxi hoá g/. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có xúc tác, nhiệt độ thích hợp (Pt, 900 oC) phương trình xảy ra là: A. 4NH3 + 4O2 đ 2NO + N2 + 6H2O B. 2NH3 + 2O2 đ N2O + 3H2O C. 4NH3 + 5O2 đ 4NO + 6 H2O D. 4NH3 + 3O2 đ 2N2 + 6H2O 8. Câu nào sau đây sai: A. Muối amoni kém bền với nhiệt B. Tất cả muối amoni đều tan trong nước C. Tất cả các muối amoni trong dung dịch đều điện li hoàn toàn tạo môi trường bazơ D. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh 9. So sánh hiện tượng xảy ra trong hai thí nghiệm sau Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 A. Giống như nhau B. Khác nhau hoàn toàn C. Đều có kết tủa nhưng sau đó kết tủa tan dần ở thí nghiệm 2 D. Đều có kết tủa nhưng sau đó kết tủa tan dần ở thí nghiệm 1 10. Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó: A. muối amoni chuyển thành màu đỏ B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ D. thoát ra chất khí không màu, không mùi 11. Chọn câu sai: A. Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt B. NH4Cl dễ bị thăng hoa C. Nhiệt phân tất cả các muối amoni đều tạo thành NH3 và axít D. Trong phòng thí nghiệm N2, N2O điều chế từ NH4NO2, NH4NO3 12. a/ Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra thí nghiệm sau: Dẫn khí NH3 dư đi qua ống đựng CuO đun nóng A. CuO từ màu đen sang màu trắng B. CuO không đổi màu C. CuO từ màu đen sang màu xanh D. CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ b/ . Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16 g CuO nung nóng thu đợc chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2 M đủ để tác dụng hết với X là: A. 1 lít B. 0,1 lít C. 0,01 lít D. 0,2 lít c/ Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử đợc bao nhiêu gam CuO? A. 48 g B. 12g C. 6g D. 24g 13. Cho các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, FeCl3,CuCl2, AlCl3, MgCl2 Có thể phân biệt chúng bằng thuốc thử : A. dung dịch NaOH B. Kim loại Ba C. dung dịch Ba(OH)2 D. Cả B, C 14. a/ Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, FeCl3, FeCl2, NaHCO3 A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3 b/ Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dd sau: KI, BaCl2 , Na2CO3 , Na2SO4 , NaOH, nớc clo, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hóa chất nào khác có thể nhận biết đợc các chất nào trong số đó? A. Tất cả B. KI, BaCl2, NaOH , (NH4)2SO4 C. BaCl2 , Na2CO3, Na2SO4, nớc clo D. Na2SO4 , NaOH , (NH4)2SO4 15. Chọn câu sai: A. NH3 đựơc dùng để điều chế HNO3 B. Điều chế NH3 bằng cách cô cạn dung dịch NH4OH C. NH3 cháy trong khí clo tạo khói trắng D. NH3 tác dụng với oxi có xúc tác Pt, t0 tạo khí màu nâu đỏ 16. a/ Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn: A. Zn, Al B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. Al2O3 b/ Dung dịch nào có thể hoà tan được AgCl? A. HNO3 B. H2SO4 đặc C. NH3 đặc D.HCl đặc 17. a/ Có 100 lít hỗn hợp khí thu được từ quá trình tổng hợp amoniac gồm NH3, H2, N2. Bật tia lửa điện để phân huỷ hết NH3 được hỗn hợp có thể tích 125 lít trong đó H2 chiếm 75% thể tích(các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 40% B.60% C.80% D.20% b/ Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là: A. 15% và 85% B. 82,35% và 77,5% C. 25% và 75% D. 22,5% và 77,5%. 18. a/ Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 (đo ở đktc) vào bình phản ứng thu được khí NH3 chiếm thể tích 6% thể tích toàn bộ thể tích hỗn hợp sau phản ứng.Tính hiệu suất của phản ứng A.12,75% B.25,5% C.50,5% D. 100% b/ Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đa bình về 00C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm 19. a/ Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ thể tích 1:1:1. X là A. NH4NO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. NaHCO3 b/ Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào? A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 c/ Nhiệt phân hợp chất X thu được hai chất: khí và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556. Biết X tạo thành từ ba nguyên tố, công thức của X là: A. NaHCO3 B. NH4NO3 C.NH4NO2 D. Cu(NO3)2 20. a/ Thu toàn bộ sản phẩm khí và hơi thu được khi nhiệt phân một muối amoni của axít cácbonic vào 50 g dung dịch H2SO4 19,6% thì phản ứng vừa đủ tạo một muối trung hoà duy nhất có nồng độ 23,913%. Tìm công thức của muối ban đầu: A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Cả A,B D. Không xác định được b/ Nhiệt phân một muối amoni của axít sunfurơ. Khí SO2 sinh ra làm mất màu vừa hết 40ml dung dịch KMnO4 1 M. Còn lượng khí NH3 sinh ra phản ứng vừa hết với lượng Cl2 thu được khi điện phân hoàn hoàn có màng ngăn xốp 17,55 gam NaCl. Xác định công thức của muối ban đầu A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HSO3 D. (NH4)2SO3 21. Dẫn một luồng khí SO2 vào 50g dung dịch NH3 6,8% khối lượng của dung dịch tăng thành 62,8 g. Nồng độ % của muối tạo thành trong dung dịch thu được là: A.15,7643 B.31,5268 C. 15,46875 D.15,0000 22. Cho phản ứng sau: 2 NO(k) + O2(k) 2 NO2(k) H= -124kJ Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi nào A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ D. Cả A và C 23. Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong hệ thống tuần hoàn là A. X và Y đều thuộc chu kỳ 3 B. X và Y đều thuộc chu kỳ 2 C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA 24. a/ Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH4)2Cr2O7: (NH4)2Cr2O7 đ Cr2O7 + N2 ư + 4 H2O. Biết khi nhiệt phân 32 g muối thu đợc 20g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là: A. 90% B. 100% C. 91% D. kết quả khác b/ Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 c/ Thể tích khí N2 (đktC. thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là: A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít d/ Trong công nghiệp, sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào? A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà 25. a/ Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. màu đen sẫm B. màu vàng C. màu trắng đục D. không chuyển màu b/ Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc? A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra c/ Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH3 C. NO2 D. N2O5 d/ Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb, Mn D. Fe e/ Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí có tính chất nào sau đây? A. Không màu B. Màu nâu đỏ C. Không mùi D. Có mùi khai 26. Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? A. CO B. H2O C. NO D.NO2 27. a/ Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch axit HNO3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ axit này thuộc loại nào? A. Đặc B. Loãng C. Rất loãng D. Không xác định được b/ Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phơng trình oxi hoá - khử này bằng: A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 c/ Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. Không khí có khí bay ra 28. Để sản xuất axít HNO3 trong công nghiệp cần qua các giai đoạn sau: 1. oxi hoá NO 2. Cho NO2 tác dụng với nước 3. Oxi hoá NH3 4. Chuẩn bị hỗn hợp amonic và không khí 5. Tổng hợp amonic Trong thực tế thứ tự chuẩn bị các giai đoạn như sau: A. 1,2,3,4,5 B.5,4,3,1,2 C.4,5,3,2,1 D.3,4,5,2,1 29. Chọn câu sai: A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3 C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxihoá D. P vừa có tính khử vừa có tính oxihoá 30. a/ Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được các chất thuộc phương án nào? A. FeO, NO2 , O2 B. Fe, NO2 , O2 C. Fe2O3 , NO2 D. Fe2O3 , NO2 , O2 b/ Nhiệt phân AgNO3 thu đợc các chất thuộc phương án nào? A. Ag2O , NO2 B. Ag2O , NO2 , O2 C. Ag, NO2 , O2 D. Ag2O , O2 c/ Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? A. Tàn đóm tắt ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tợng gì D. Có tiếng nổ d/ Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu đợc các chất thuộc phơng án nào? A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2 , O2 D. Cu(NO2)2, O2 31. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dd HCl, HNO3, H3PO4 là: A. quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3 32. a/ Hóa chất để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 gồm: A. đồng kim loại và dung dịch AgNO3 B. giấy quỳ và bazơ C. đồng kim loại và giấy quỳ D. dung dịch AgNO3 và giấy quỳ b/ Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch : HCl, HNO3 , H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào sau đây để nhận biết? A. Dùng muối tan của bari, kim loại đồng B. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ C. Dùng dung dịch muối tan của bạc D. Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ 30. Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lợng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ khối của X so với H2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là: A. NO2 và N2O4 B. NO và NO2 C. N2O và NO D. N2O5 và NO2 31. a/ Dùng 56m3 khí NH3 (đktC. để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu đợc là: A. 36,22 kg B. 362,2 kg C. 3622 kg D. Kết quả khác b/ Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hoá chất nào sau đây đợc chọn làm nguyên liệu chính? A. NaNO3 , H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3 , N2 , H2 , HCl D. AgNO3 , HCl c/ Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu đợc một lợng HNO3 là A. 63g B. 50,4 g C. 78,75g D. Kết quả khác 32.Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lợng. Công thức của oxit nitơ đó là: A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 33. Trong công thức cấu tạo của HNO3 , N có hóa trị A. 5 B. 2 C.3 D.4 34. Câu nào sau đây sai? A. Axit nitric là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan có hạn trong H2O B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh D. HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng 35. a/ Vàng kim loại có thể phản ứng với: A. dung dịch HCl đặc B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch HNO3 đặc, nóng D. Nước cường toan (hỗn hợp của 1V axit HNO3 đặc và 3V HCl đặc). b/ Sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là  A. NO B. NO2 C. N2 D. Tất cả đều sai 36. a/ Muốn xác định sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch muối nitrat người ta cho muối này tác dụng với: A. NH3 B. Ag và Cu C. Cu trong dung dịch H2SO4 loãng D. Cả A, B, C đều sai b/ Dung dịch X có chứa các ion: NH4+ , Fe2+, Fe3+ , NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng các hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch kiềm, giấy qu tím, H2SO4 đặc, Cu B. Dd kiềm, giấy quỳ C. Giấy quỳ tím, Cu D. Các chất khác 37. Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra (đktc) là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít 38. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến d vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+ , SO42- , NO3- thì có 11,65 g một kết tủa đợc tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktC. một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là: A. (NH4)2SO4 : 1M ; NH4NO3 : 2M B. (NH4)2SO4 : 2M ; NH4NO3 : 1M C. (NH4)2SO4 : 1 M ; NH4NO3 : 1M D. (NH4)2SO4 : 0,5M ; NH4NO3 : 2M 39. Các dạng thù hình quan trọng của P là: A. P trắng và P đen B. Pđỏ và P đen C. P trắng và P đỏ D. P trắng, P đỏ, P đen 40. Những câu khẳng định nào sau đây đúng: A. P và nitơ có khả năng hoạt động như nhau vì đều thuộc nhóm VA B. Khả năng hoạt động của P mạnh hơn so với Nitơ vì liên kết P-P kém bền hơn liên kết N≡N C. P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ D. Cả A,B, C 41. P2O5 có tính chất hoá học là phản ứng được với: 1. H2O 2. Fe 3.NaOH 4. dung dịch AgNO3 5. HNO3 Cho biết tính chất nào đúng A. 1,2,4,5 B. 1,2,3 C.1,3,5 D.1,3,4 42. H3PO4 là axít có : A.Có tính chất oxihoá mạnh B. Có tính chất oxihoá yếu C. Không có tính oxihoá D. Vừa có tính oxihoá vừa có tính khử 43. Chọn câu trả lời sai: A. Phân đạm cung cấp N cho cây B. Phân lân cung cấp P cho cây C. Phân kali cung cấp K cho cây D.Phân bón phức hợp cung cấp O cho cây 44. Phân đạm amoni thích hợp với các đất ít chua là do: A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axít C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính D. Muối amoni không bị thuỷ phân 45. Phân supephôtphat kép được điều chế theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2→ H3PO4→ Ca(H2PO4)2 Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% A. 700 kg B. 200kg C.350kg D. 700g 46. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối gì: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Chỉ Na2HPO4 47.Cho dung dịch có chứa 39,2 g H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 44 g NaOH. Muối nào được tạo thành với khối lượng bằng bao nhiêu A. 14,2 g NaH2PO4 và 49,2 g Na2HPO4 B. 14g Na2HPO4 và 50g Na3PO4 C. 14,2g Na2HPO4 và 49,2g Na3PO4 D. 5Og Na2HPO4 và 14g Na3PO4 48.Cho 20 g dung dịch H3PO4 37,11% tác dụng vừa đủ với NH3 thì thu được 10g muối phôtphat A duy nhất. Xác định muối X A. (NH4)2HPO4 B. NH4H2PO4 C. (NH4)3PO4 D. Không xác định được 49. Cần bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 80% Ca3(PO4)2 để thu được một tấn photpho, cho rằng sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 5% A. 6,58 B. 6,29 C.5,68 D. Kết quả khác 50. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg phôtpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất) A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn 51. Cho 100 ml dd NaOH 1 M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1 M, dd muối thu đợc có nồng độ mol là: A. ằ 0,55 M B. ằ 0,33 M C. ằ 0,22 M D. ằ 0,66M 52. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. NH4Cl B. NaH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2CO 53. Cho 13,44 m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu đợc là: A. NH4H2PO4 : 60 kg (NH4)2HPO4 : 13,2 kg B. NH4H2PO4 : 36kg, (NH4)2HPO4 : 13,2 kg, (NH4)3PO4: 10kg C. NH4H2PO4 : 13,2 kg, (NH4)2HPO4 : 20 kg , (NH4)3PO4 : 26 kg D. kết quả khác 54. a/Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào sau đây? A. Hàm lượng % nitơ có trong phân đạm B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất C. Khả năng bị chảy rữa trong không khí D. Có phản ứng nhanh với H2O nên có tác dụng nhanh với cây trồng b/ Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào? A. K B. K2O C. Phân kali đó so với tạp chất D. Cách khác. 55. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? A. Axit nitric đặc và cacbon B. Axit nitric đặc và lu huỳnh C. Axit nitric đặc và đồng D. Axit nitric đạc và bạc 56. Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy d, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8% 57. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nớc): * 58. Phân đạm urê thờng chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 59. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so đối với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 và N2 về thể tích là A. 91,18% và 8,82% B. 22,5% và 77,5% C. 25% và 75% D. một kết quả khác 60. Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lợng R. Nguyên tố R đó là A. nitơ B. phốt pho C. vanađi D. một kết quả khác 61. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2 . Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 7 lít 62. Câu nào sai trong các câu sau khi nói về muối nitrat? A. Đều tan trong nớc B. Điều là chất điện li mạnh C. Đều không màu D. Đều kém bền đối với nhiệt 63. Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO3 thu đợc hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dd axit ban đầu là A. 0,05 M B. 0,68 M C. 0,86 M D. 0,9 M 64. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2, ngời ta làm nh sau: A. đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa. rồi cho dd kiềm d vào, tiếp theo là cho dd HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc. B. cho dd HCl vào và đun nóng C. cho dd NaOH loãng vào và đun nóng D. hòa tan thành dd rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa 65. Công thức hóa học của magie photphua là A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 66. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất đợc thờng chỉ ứng với 50% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 67. Cho phương trình hóa học sau: N2 + 3H2 D 2NH3 Khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng trên sẽ chuyển dịch nh thế nào? A. Theo chiều thuận B. Không thay đổi C. Theo chiều nghịch D. Không xácđịnh đợc 68. Để tách riêng khí NH3 ra khỏi hỗn hợp khí O2 , người ta A. dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc B. dẫn hỗn hợp đi qua P C. dẫn hỗn hợp đi qua CaO D. dẫn hỗn hợp đi qua NaOH rắn 69. Tách khí NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm NH3 và CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một dung dịch sau: A. HCl dư B. nớc vôi trong dư C. CuCl2 D. H2SO4 đặc 70. Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một trong các dung dịch sau: A. HCl dư B. nước brom dư C. nước vôi trong dư D. H2SO4 đặc 71. Cho hỗn hợp khí N2, NH3 với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1 và áp suất p1. Sau một thời gian, giữ nguyên t1 thì áp suất bình là p2 khi hệ đạt tới cân bằng. So sánh p1 và p2 : A. p2 > p1 B. p2 = p1 C. p2 < p1 D. Không so sánh đợc 72. Để tinh chế NH3 có lẫn SO2 và CO2, ngời ta dẫn hỗn hợp đi qua A. dung dịch nước brom . B. CaO . C. dung dịch H2SO4 đặc . D. dung dịch nớc vôi trong dư 73. Tách nguyên lượng Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO, ngời ta dùng: A. dung dịch axit clohiđric B. dung dịch axit sunfuric loãng C. dung dịch amoniac D. dung dịch natri hiđroxit 74. Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, C2H4 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một trong các dung dịch sau: A. AgNO3 dư B. nước brom dư C. nớc vôi trong d D. H2SO4 đặc 75.Tách nguyên lượng sắt ra khỏi tạp chất: Fe, CuO, ZnO chỉ cần dùng một trong các hóa chất là: A. dung dịch NH3 đặc, dư B. H2SO4 đặc nóng, dư C. Zn(NO3)2 dư D. Ba(OH)2 dư 76. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH, pH của dung dịch là: A. pH =7 B. pH 7 D.Không xác định đợc 77. NO2 là anhiđrit hỗn tạp vì: A. Tác dụng với H2O tạo ra 2 loại axit B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử C. Tác dụng với dd kiềm tạo ra 2 loại muối D. Cả A và C

File đính kèm:

  • docNito da chinh sua.doc