6.14 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:
A. i = 4,0 mm B. i = 0,4 mm C. i = 6,0 mm D. i = 0,6 mm
6.15 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. ë = 0,40 µm B. ë = 0,45 µm C. ë = 0,68 µm D. ë = 0,72 µm
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm phần Tính chất sóng của ánh sáng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT SểNG CỦA ÁNH SÁNG
6.14 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:
A. i = 4,0 mm B. i = 0,4 mm C. i = 6,0 mm D. i = 0,6 mm
6.15 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 àm B. λ = 0,45 àm C. λ = 0,68 àm D. λ = 0,72 àm
6.16 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. Đỏ B. Lục C. Chàm D. Tím
6.17 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 àm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
A. 2,8 mm B. 3,6 mm C. 4,5 mm D. 5,2 mm
6.18 Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
6.19 Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D.vân sáng bậc 4
6.20 Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. λ = 0,64 àm B. λ = 0,55 àm C. λ = 0,48 àm D. λ = 0,40 àm
6.21 Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm
6.22 Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm
6.24 Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. λ = 0,40 àm B. λ = 0,50 àm C. λ = 0,55 àm D. λ = 0,60 àm
Cõu 393: Chọn cõu đỳng:
Chiếu một chựm tia sỏng hẹp qua một lăng kớnh. Chựm tia sỏng đú sẽ tỏch thành chựm tia sỏng cú màu khỏc nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ỏnh sỏng B. Tỏn sắc ỏnh sỏng
C. Khỳc xạ ỏnh sỏng D. Nhiễu xạ ỏnh sỏng.
Cõu 394: Ánh sỏng trắng qua lăng kớnh thủy tinh bị tỏn sắc, ỏnh sỏng màu đỏ bị lệch ớt hơn ỏnh sỏng màu tớm, đú là vỡ:
Ánh sỏng trắng bao gồm vụ số ỏnh sỏng màu đơn sắc cú một số tần số khỏc nhau và do chiết suất của thủy tinh đối với súng ỏnh sỏng cú tấn số nhỏ thỡ nhỏ hơn so với súng ỏnh sỏng cú tần số lớn hơn.
Vận tốc ỏnh sỏng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ỏnh sỏng tớm.
Tần số của ỏnh sỏng đỏ lớn hơn tần số của ỏnh sỏng tớm.
Chiết suất của thủy tinh đối với ỏnh sỏng đỏ nhỏ hơn ỏnh sỏng tớm.
Cõu 395: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:
Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi qua lăng kớnh.
Mỗi ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau cú màu sắc nhất định khỏc nhau.
Ánh sỏng trắng là tập hợp của 7 ỏnh sỏng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tớm.
Lăng kớnh cú khả năng làm tỏn sắc ỏnh sỏng.
Cõu 396: Một tia sỏng đi qua lăng kớnh lú ra chỉ một màu duy nhất khụng phải màu trắng thỡ đú là:
A. Ánh sỏng đơn sắc B. Ánh sỏng đa sắc.
C. Ánh sỏng bị tỏn sắc D. Lăng kớnh khụng cú khả năng tỏn sắc.
Cõu 397: Một súng ỏnh sỏng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. màu sắc B. tần số
C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kớnh với ỏnh sỏng đú.
Cõu 398: Chọn cõu sai:
Đại lượng đặt trưng cho ỏnh sỏng đơn sắc là tần số.
Vận tốc của ỏnh sỏng đơn sắc khụng phụ thuộc vào mụi trường truyền.
Chiết suất của chất làm lăng kớnh đối với ỏnh sỏng đỏ nhỏ hơn đối với ỏnh sỏng màu lục
Súng ỏnh sỏng cú tần số càng lớn thỡ vận tốc truyền trong mụi trường trong suốt càng nhỏ.
Cõu 398: Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về ỏnh sỏng trắng và ỏnh sỏng đơn sắc:
Ánh sỏng trắng là tập hợp của vụ số cỏc ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau cú màu biến thiờn liờn tục từ đỏ đến tớm.
Chiết suất của chất làm lăng kớnh là giống nhau đối với cỏc ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau.
Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh
Khi cỏc ỏnh sỏng đơn sắc đi qua một mụi trường trong suốt thỡ chiết suất của mụi trường đối với ỏnh sỏng đỏ là nhỏ nhất, đối với ỏnh sỏng tớm là lớn nhất.
Cõu 399: Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau:
Súng ỏnh sỏng cú phương dao động dọc theo phương truyền ỏnh sỏng.
Ứng với mỗi ỏnh sỏng đơn sắc, súng ỏnh sỏng cú một mụi trường nhất định.
Vận tốc ỏnh sỏng trong mụi trường càng lớn nếu chiết suất của mụi trường đú lớn.
Ứng với mỗi ỏnh sỏng đơn sắc, bước súng khụng phụ thuộc vào chiết suất của mụi trường ỏnh sỏng truyền qua.
Cõu 400: Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng chỉ quan sỏt được khi hai nguồn ỏnh sỏng là hai nguồn:
A. Đơn sắc B. Kết hợp
C. Cựng màu sắc D. Cựng cường độ sỏng.
Cõu 401: Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về ỏnh sỏng trắng và ỏnh sỏng đơn sắc.
Ánh sỏng trắng là tập hợp của vụ số ỏnh sỏng đơn sắc cú màu biến thiờn liờn tục từ đỏ đến tớm.
Chiết suất của chất làm lăng kớnh đối với ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau cú trị số khỏc nhau.
Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi qua lăng kớnh.
Khi ỏnh sỏng đơn sắc đi qua một mụi trường trong suốt thỡ chiết suất của mụi trường đối với ỏnh sỏng đỏ là nhỏ nhất, đối với ỏnh sỏng tớm là lớn nhất.
Cõu 402: Chọn cõu sai:
Ánh sỏng trắng là tập hợp gồm 7 ỏnh sỏng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tớm
Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi qua lăng kớnh.
Vận tốc của ỏnh sỏng tựy thuộc mụi trường trong suốt mà ỏnh sỏng truyền qua.
Dóy cầu vồng là quang phổ của ỏnh sỏng trắng.
Cõu 403: Chọn cõu sai:
Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của súng.
Nơi nào cú súng thỡ nơi ấy cú giao thoa.
Nơi nào cú giao thoa thỡ nơi ấy cú súng.
Hai súng cú cựng tần số và độ lệch pha khụng thay đổi theo thời gian gọi là súng kết hợp.
Cõu 404: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:
A. Ánh sỏng cú bản chất giống nhau B. Ánh sỏng là súng ngang
C. Ánh sỏng là súng điện từ D. Ánh sỏng cú thể bị tỏn sắc.
Cõu 405: Trong thớ nghiệm về giao thoa ỏnh sỏng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thỡ võn sỏng trung tõm sẽ:
A. Khụng thay đổi B. Sẽ khụng cũn vỡ khụng cú giao thoa
C. Xờ dịch về phớa nguồn sớm pha D. Xờ dịch về phớa nguồn trễ pha
Cõu 406: Khoảng võn trong giao thoa của súng ỏnh sỏng đơn sắc tớnh theo cụng thức nào sau đõy? (cho biết i: là khoảng võn; : là bước súng ỏnh sỏng; a: khoảng cỏch giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn)
A. B. C. D.
Cõu 407: Trong cỏc cụng thức sau, cụng thức nào đỳng để xỏc định vị trớ võn sỏng trờn màn trong hiện tượng giao thoa?
A. B. C. D.
Cõu 408: Trong cỏc thớ nghiệm sau đõy, thớ nghiệm nào cú thể sử dụng để thực hiện việc đo bước súng ỏnh sỏng?
Thớ nghiệm tỏn sắc ỏnh sỏng của Niutơn.
Thớ nghiệm tổng hợp ỏnh sỏng trắng.
Thớ nghiệm giao thoa với khe I – õng
Thớ nghiệm về ỏnh sỏng đơn sắc.
Cõu 409: Thực hiện giao thoa với ỏnh sỏng trắng, trờn màn quan sỏt thu được hỡnh ảnh như thế nào?
Võn trung tõm là võn sỏng trắng, hai bờn cú những dói màu như cầu vũng.
Một dói màu biến thiờn liờn tục từ đỏ đến tớm.
Cỏc vạch màu khỏc nhau riờng biệt hiện trờn một nền tối.
Khụng cú cỏc võn màu trờn màn.
Cõu 410: Với tờn gọi cỏc đại lượng như trong cõu 686. Gọi là hiệu đường đi của súng ỏnh sỏng từ một điểm trờn màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2 là:
A. B. C. D.
Cõu 411: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 đến võn sỏng bậc 7 ở cựng một bờn võn trung tõm là:
A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i
.Cõu 412: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 4 bờn này võn trung tõm đến võn sỏng bậc 5 bờn kia võn trung tõm là:
A. 8i B. 9i C. 7i D. 10i
Cõu 413: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 5 đến võn tối bậc 9 ở cựng một bờn võn trung tõm là:
A. 14,5i B. 4,5i C. 3,5i D. 5,5i
Cõu 414: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 bờn này võn trung tõm đến võn tối bậc 5 bờn kia võn trung tõm là:
A. 6.5i B. 7.5i C. 8.5i d. 9.5i
Cõu 415: Chọn cõu sai tronh cỏc cõu sau:
Chiết suất của một mụi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc
Chiết suất của một mụi trường trong suốt nhất định đối với ỏnh sỏng cú bước súng dài thỡ lớn hơn đối với ỏnh sỏng cú bước súng ngắn
Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng cú bước súng nhất định
Màu quang phổ là màu của ỏnh sỏng đơn sắc
.Cõu 416: Quang phổ vạch thu được khi chất phỏt sỏng ở trạng thỏi:
Rắn
Lỏng
Khớ hay hơi núng sỏng dưới ỏp suất thấp
Khớ hay hơi núng sỏng dưới ỏp suấtcao
Cõu 417: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:
Cỏc vật rắn, lỏng, khớ(cú tỉ khối lớn) khi bị nung núng đều phỏt ra quang phổ liờn tục
Quang phổ vạch phỏt xạ của cỏc nguyờn tố khỏc nhau thỡ khỏc nhau
Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sỏng phỏt ra quang phổ liờn tục
Dựa vào quang phổ liờn tục ta cú thể xỏc định được nhiệt độ của vật phỏt sỏng
.Cõu 419: Đặc điểm của quang phổ liờn tục:
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sỏng
Khụng pụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sỏng
Khụng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sỏng
Cú nhiều vạch sỏng tối xen kẽ
Cõu 420: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về chiết suất của một mụi trường:
Chiết suất của một mụi trường trong suốt nhất định đối với mọi ỏnh sỏng đơn sắc là như nhau
Chiết suất của một mụi trường trong suốt nhất định đối với mọi ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau là khỏc nhau
Với bước súng ỏnh sỏng chiếu qua mụi trường trong suốt càng dài thỡ chiết suất của mụi trường càng lớn
Chiết suất của một mụi trường trong suốt khỏc nhau đối với một loại ỏnh sỏng nhất định thỡ cú giỏ trị như nhau
.Cõu 421: Điều nào sau đõy là sai khi núi về quang phổ liờn tục
Quang phổ liờn tục khụng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sỏng
Quang phổ liờn tục phụ thuộc vào nhiệt độ cảu nguồn sỏng
Quang phổ liờn tục là những vạch màu riờng biệt hiện trờn một nền tối
Quang phổ liờn tục là do cỏc vật rắn,lỏng hoặc khớ cú khối lượng riờng lớn hơn khi bị nung núng phỏt ra.
Cõu 422: Quang phổ vạch phỏt xạ Hyđro cú bốn vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, lam, tớm B. Đoe, lục, chàm, tớm
C. Đỏ, lam, chàm, tớm D. Đỏ, vàng, chàm, tớm
Cõu 423: Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về quang phổ vạch phỏt xạ:
Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riờng lẽ nằm trờn một nền tối
Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm hệ thống những dóy màu biến thiờn liờn tục nằm trờn một nền tối
Mỗi nguyờn tố húa học ở trạng thỏi khớ hay hơi núng sỏng dưới ỏp suất thấp cho một quang phổ vạch riờng, đặc trưng cho nguyờn tố dú
Quang phổ vạch phỏt xạ của cỏc nguyờn tố khỏc nhau thỡ khỏc nhau về số lượng cỏc vạch quang phổ, vị trớ cỏc vạch và độ sỏng tỉ đối cảu cỏc vạch đú
Cõu 424: Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ;
Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sỏng phỏt ra quang phổ liờn tục
Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sỏng phỏt ra quang phổ liờn tục
Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sỏng phỏt ra quang phổ liờn tục
Một điều kiện khỏc
Cõu 425: Chọn cỏc cụm từ thớch hợp để điền vào cỏc chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Tia tử ngoại là những bức xạ …… cú bước súng…..bước súng của ỏnh sỏng….”
Nhỡn thấy được, nhỏ hơn, tớm
Khụng nhỡn thấy được, lớn hơn, tớm
Khụng nhỡn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
Khụng nhỡn thấy được, nhở hơn, tớm
Cõu 426: Ánh sỏng cú bước súng 0.55.10-3mm là ỏnh sỏng thuộc:
Tia hồng ngoại
Tia tử ngoại
Ánh sỏng tớm
Ánh sỏng khả kiến(ỏnh sỏng thấy được)
Cõu 427: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong mỏy phõn tớch quang phổ:
A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng khỳc xạ
C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tỏn sắc
.Cõu 428: Tia hồng ngoại, ỏnh sỏng nhỡn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là:
A. Súng cơ học B. Súng điện từ
C. Súng ỏnh sỏng D. súng vụ tuyến
Cõu 429: Chiếu một chựm tia sỏng hẹp qua một lăng kớnh. Chựm tia lú ra khỏi lăng kớnh cú nhiều màu sắc khỏc nhau. Hiện tượng đú là:
A. Giao thoa ỏnh sỏng B. Nhiễu xạ ỏnh sỏng
C. Tỏn sắc ỏnh sỏng D. Khỳc xạ ỏnh sỏng
Cõu 430: Quan sỏt một lớp mỏng xà phũng trờn mặt nước ta thấy cú những màu quần khỏc nhau(như màu cầu vũng). Đú là do:
Ánh sỏng qua lớp xà phũng bị tỏn sắc
Màng xà phũng cú bề dày khụng bằng nhau, tạo ra những lăng kớnh cú tỏc dụng làm cho ỏnh sỏng bị tỏn sắc
Màng xà phũng cú khả năng hấp thụ và phản xạ khỏc nhau đối với cỏc ỏnh sỏng đơn sắc trong ỏnh sỏng trắng
Mỗi ỏnh sỏng đơn sắc trong ỏnh sỏng trắng sau khi phản xạ ở mặt trờn và mặt dưới của màng xà phũng giao thoa với nhau tạo ra những võn màu đơn sỏc
Cõu 431: Quan sỏt ỏnh sỏng phản xạ trờn cỏc lớp dầu, mỡ, bong búng xà phũng hoặc cầu vũng trờn bầu trời ta thấy cú những màu quần sặc sỡ. Đú là hiện tượng nào của ỏnh sỏng sau đõy:
A. Nhiễu xạ B. Phản xạ
C. Tỏn sắc của ỏnh sỏng trắng D. Giao thoa của ỏnh sỏng trắng
Cõu 432: Điều kiện phỏt sinh của quang phổ vạch phỏt xạ là:
Những vật bị nung núng ở nhiệt độ trờn 30000C
Cỏc khớ hay hơi ở ỏp suất thấp bị kớch thớch phỏt ra ỏnh sỏng
Ánh sỏng trỏng qua một chất bị nung núng phỏt ra
Cỏc vật rắn, lỏng hay khớ cú khối lượng lớn khi bị nung núng phỏt ra
Cõu 433: Quang phổ gồm một dói màu từ đỏ đến tớm là:
A. Quang phổ liờn tục B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ đỏm D. Quang phổ vạch phỏt xạ
Cõu 434: Cỏc tớnh chất hoặc tỏc dụng nào sau đõy khụng phải của tia tử ngoại:
Cú khả năng gõy ra hiện tượng quang điện
Cú tỏc dụng iụn húa chất khớ
Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
Cú tỏc dụng sinh học
Cõu 435: Chọn cõu sai? Cỏc nguồn phỏt ra tia tử ngoại là:
A. Mặt trời B. Hồ quang điện
C. Đốn cao ỏp thủy ngõn D. Dõy túc búng đốn chiếu sỏng
Cõu 436: Phỏt biểu nào sau đõy đỳng với tia tử ngoại:
Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường cú thể nhỡn thấy được
Tia tử ngoại là bức xạ khụng nhỡn thấy cú bước súng nhỏ hơn bước súng của ỏnh sỏng tớm()
Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do cỏc vật cú khối lượng riờng lớn phỏt ra
Tia tử ngoại là một trong những bức xạ khụng nhỡn thấy, cú bước súng lớn hơn bước súng của ỏnh sỏng đỏ()
Cõu 437: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:
Đơn sắc, cú màu tớm
Khụng màu, ở ngoài đầu tớm của quang phổ
Cú bước súng từ 400nm đến và nanomet
Cú bước súng từ 750nm đến 2milimet
Cõu 438: Tia tử ngoại:
Khụng làm đen kớnh ảnh
Kớch thớch sự phỏt quang của nhiều chat
Bị lệch trong điện trường và từ trường
Truyền qua giấy, vải và gỗ
Cõu 439: Cú thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. Màn huỳnh quang B. Mắt người
C. Quang phổ kế D. Pin nhiệt điện
Cõu 440: Ánh sỏng trắng sau khi đi qua lăng kớnh thủy tinh bị tỏn sắc, ta thấy ỏnh sỏng màu đỏ bị lệch ớt hơn ỏng sỏng màu tớm. Đú là vỡ:
Ánh sỏng màu trắng bao gồm vụ số ỏnh sỏng màu đơn sắc, mỗi súng ỏng sỏng đơn sắc cú một tần số xỏc định. Khi truyền qua lăng kớnh thủy tinh, ỏnh sỏng đỏ cú tần số nhỏ hơn tần số của ỏnh sỏng tớm nờn bị lệch ớt hơn so với ỏnh sỏng tớm
Chiết suất của thủy tinh đối với ỏnh sỏng đỏ nhỏ hơn so với ỏnh sỏng tớm
Tần số của ỏnh sỏng đỏ lớn hơn tần số của ỏnh sỏng tớm
Vận tốc của ỏnh sỏng đỏ, trong thủy tinh lớn hơn so với ỏnh sỏng tớm
Cõu 441: Chọn cõu sai:
Tia hồng ngoại do cỏc vật bị nung núng phỏt ra
Tia hồng ngoại làm phỏt huỳnh quang một số chất.
Tỏc dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tỏc dụng nhiệt.
Bước súng của tia hồng ngoại lớn hơn .
Cõu 442: Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ
Đơn sắc, cú màu hồng.
Đơn sắc, khụng màu ở đầu đỏ của quang phổ.
Cú bước súng nhỏ dưới
Cú bước súng từ tới cỡ milimet.
Cõu 443: Một vật phỏt được tia hồng ngoại vào mụi trường xung quanh phải cú nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ mụi trường B. Trờn
C. Trờn D. Trờn
Cõu 444: Chọn cõu đỳng:
Tia hồng ngoại cú tần số cao hơn tia sỏng vàng của natri.
Tia tử ngoại cú bước súng lớn hơn cỏc tia , … của Hiđro.
Bước súng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước súng bức xạ tử ngoại.
Bức xạ tử ngoại cú tần số thấp hơn bức xạ hồng ngoại.
Cõu 445: Điều nào sau đõy là sai khi so sỏnh tia X và tia tử ngoại.
Tia X cú bước súng dài hơn so với tia tử ngoại.
Cựng bản chất là súng điện từ.
Đều cú tỏc dụng lờn kớnh ảnh.
Cú khả năng gõy phỏt quang cho một số chất.
Cõu 446: Tia hồng ngoại cú bước súng nằm trong khoảng nào trong cỏc khoảng sau đõy:
A. Từ đến B. Từ đến
C. Từ đến D. Từ đến
Cõu 447: Thõn thể con người ở nhiệt độ phỏt ra bức xạ nào trong cỏc loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhỡn thấy
C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Cõu 448: Điều nào sau đõy là sai khi núi về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Cựng bản chất là súng điện từ.
Tia hụng ngoại và tia tử ngoại đều cú tỏc dụng lờn kớnh ảnh.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều cú tỏc dụng làm đen kớnh ảnh.
Tia hồng ngoại và tia từ ngoại đều khụng nhỡn thấy bằng mắt thường.
Cõu 449: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:
Tia X cú tỏc dụng mạnh lờn kớnh ảnh.
Tia hồng ngoại cú bản chất là súng điện từ.
Tia X là súng điện từ cú bước súng dài.
Tia tử ngoại cú thể làm phỏt quang một số chất.
Cõu 450: Chọn cõu sai khi núi về tia X:
Tia X được khỏm phỏ bởi nhà bỏc học Rơnghen.
Tia X cú năng lượng lớn vỡ cú bước súng lớn.
Tia X khụng bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường.
Tia X là súng điện từ.
Cõu 451: Chọn cõu sai:
Áp suất bờn trong ống Rơnghen nhỏ cỡ mmHz.
Hiệu điện thế giữa anụt và catot trong ống Rơnghen cú trị số cỡ hàng chục ngàn vụn.
Tia X cú khả năng iụn húa chất khớ.
Tia X giỳp chữa bệnh cũi xương.
Cõu 452: Tia Rơnghen là loại tia cú được do:
Một bức xạ điện từ cú bước súng nhỏ hơn m;
Đối õm cực của ống Rơnghen phỏt ra
Catụt của ống Rơnghen phỏt ra.
Bức xạ mang điện tớch.
Cõu 453: Tớnh chất nào sau đõy khụng phải là đặc điểm của tia X?
A. Hủy diệt tế bào B. Gõy ra hiện tượng quang điện
C. Làm ion húa chất khớ D. Xuyờn qua cỏc tấm chỡ dày cỡ cm
Cõu 454: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về tia X?
Tia X là một loại súng điện từ cú bước súng ngắn hơn cả bước súng của tia tử ngoại.
Tia X là một loại súng điện từ phỏt ra những vật bị nung núng đến nhiệt độ khoảng
Tia X khụng cú khả năng đõm xuyờn.
Tia X được phỏt ra từ đốn điện.
Cõu 455: Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về tớnh chất và tỏc dụng của tia X?
Tia X cú khả năng đõm xuyờn.
Tia X tỏc dụng mạnh lờn kớnh ảnh, làm phỏt quang một số chất.
Tia X khụng cú khả năng làm ion húa chất khớ.
Tia X cú tỏc dụng sinh lớ.
Cõu 456: Để tạo một chựm tia X, ta cho một chựm electron nhanh bắn vào
Một chất rắn khú núng chảy, cú nguyờn tử lượng lớn.
Một chất rắn cú nguyờn tử lượng bất kỡ.
Một chất rắn hoặc một chất lỏng cú nguyờn tử lượng lớn.
Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khớ bất kỡ
Cõu 457: Tớnh chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rói nhất của tia X là:
A. khả năng đõm xuyờn B. làm đen kớnh ảnh
C. làm phỏt quang một số chất D. hủy diệt tế bào.
Cõu 458: Bức xạ cú bước súng trong khoảng từ m đến m thuộc loại nào trong cỏc loại súng nờu dưới đõy?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại D. Ánh sỏng nhỡn thấy
Cõu 459: Điều nào sau đõy là sai khi so sỏnh tia X và tia tử ngoại?
Tia X cú bước súng dài hơn so với tia tử ngoại.
Cựng bản chất là súng điện từ.
Đều cú tỏc dụng lờn kớnh ảnh.
Cú khả năng gõy phỏt quang cho một số chất.
Cõu 460: Cú thể nhận biết tia Rơnghen bằng:
A. chụp ảnh B. tế bào quang điện
C. màn huỳnh quang D. cỏc cõu trờn đều đỳng
Cõu 461: Tớnh chất nào sau đõy khụng phải là đặc điểm của tia X?
A. Tớnh đõm xuyờn mạnh B. Xuyờn qua cỏc tấm chỡ dày cỡ vài cm
C. Gõy ra hiện tượng quang điện. D. Tỏc dụng mạnh lờn kớnh ảnh
Cõu 462: Cú thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài dao của người. Người cú thể sử dụng cỏc tia nào sau đõy?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia õm cực
Cõu 463: Ánh sỏng đơn sắc trong thớ nghiệm I – õng là . Khoảng cỏch từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cỏch giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cỏch giữa võn sỏng bậc 3 và võn tối bậc 5 ở hai bờn so với võn trung tõm là:
A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm D. 3,75mm
Cõu 464: Ánh sỏng trờn bề mặt rộng 7,2mm của vựng giao thoa người ta đếm được 9 võn sỏng (ở hai rỡa là hai võn sỏng). Tại vị trớ cỏch võn trung tõm là 14,4mm là võn:
A. Tối thứ 18 B. Tối thứ 16 C. Sỏng thứ 18 D. Sỏng thứ 16
Cõu 465: Trong thớ nghiệm I – õng bằng ỏng sỏng trắng, khoảng cỏch từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cỏch giữa hai nguồn là 2mm. Tỡm số bức xạ cho võn sỏng tại M cỏch võn trung tõm 4mm là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Bài tập dựng chung cho cỏc cõu 466, 467, 468 và 469
Một nguồn sỏng S phỏt ra ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng đến khe Young S1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cỏch màn (E) một khoảng D = 1m.
Cõu 466: Tớnh khoảng võn:
A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
Cõu 467: Tại điểm M trờn màn (E) cỏch võn trung tõm một khoảng x = 3,5mm là võn sỏng hay võn tối, bậc mấy?
A. Võn sỏng bậc 3 B. Võn sỏng bậc 4 C. Võn tối bậc 3 D. Võn tối bậc 4
Cõu 468: Chiều rộng của vựng giao thoa quan sỏt được trờn màn là L = 13mm. Tỡm số võn sỏng và võn tối quan sỏt được.
A. 13 sỏng, 14 tối B. 11 sỏng, 12 tối C. 12 sỏng, 13 tối D. 10 sỏng, 11 tối
Cõu 469: Nếu thớ nghiệm trong mụi trường cú chiết suất thỡ khoảng võn là:
A. 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 0,75mm
Bài tập dựng cho cỏc cõu 470, 471 và 472
Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng bằng khe I – õng (Young). Cho biết S1S2 = a = 1mm, khoảng cỏch giữa hai khe S1S2 đến màn (E) là 2m, bước súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm là ;x là khoảng cỏch từ điểm M trờn màn đến võn sỏng chớnh giữa (võn sỏng trung tõm)
Cõu 470: Khoảng cỏch từ võn sỏng chớnh giữa đến võn sỏng bậc 4 là:
A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 5mm
Cõu 471: Để M nằm trờn võn sỏng thỡ xM những giỏ trị nào sau đõy?
A. xM = 2,5mm B. xM = 4mm C. xM = 3,5mm D. xM = 4,5mm
Cõu 472: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 bờn này võn trung tõm đến võn sỏng bậc 7 bờn kia võn trung tõm là:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài tập dựng cho cỏc cõu 473 và 474
Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng vàng bằng I – õng, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng a = 0,3mm, khoảng cỏch từ hai khe sỏng đến màn D = 1m, khoảng cỏch võn đo được i = 2mm.
Cõu 473: Bước súng ỏnh sỏng trong thớ nghiệm trờn là:
A. B. C. D.
Cõu 474: Xỏc định vị trớ của võn sỏng bậc 5.
A. 10mm B. 1mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài tập dựng cho cỏc cõu 475, 476, 477 và 478
Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng bằng khe I – õng, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 2mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 1m. Bước súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm là
Cõu 475: Tớnh khoảng võn:
A. 0,25mm B. 2,5mm C. 4mm D. 40mm
Cõu 476: Xỏc định vị trớ võn sỏng bậc 2:
A. 5mm B. 0,5mm C. 8mm D. 80mm
Cõu 477: Xỏc định vị trớ võn tối bậc 5:
A. 1,25mm B. 12,5mm C. 1,125mm D. 0,125mm
Cõu 478: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 2 đến võn tối thứ 5 là bao nhiờu?
A. 12mm B. 3,75mm C. 0,625mm D. 625mm
Bài tập dựng cho cỏc cõu 479, 480 và 481
Trong giao thoa với khe I – õng cú a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cỏch giữa võn sỏng bậc 2 và võn sỏng bậc 5 cựng một phớa võn trung tõm là 3mm
Cõu 479: Tớnh bước súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm:
A. B. C. D.
Cõu 480: Tớnh khoảng cỏch giữa võn sỏng bậc 3 và võn sỏng bậc 8 cựng một phớa võn trung tõm
A. B. C. D.
Cõu 481: Tớnh số võn sỏng quan sỏt được trờn vựng giao thoa cú bề rộng 11mm.
A. 9 B. 10 C. 12 D. 11
Cõu 482: Chiếu một chựm tia sỏng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kớnh cú gúc chiết quang A = theo phương vuụng gúc với mặt phẳng phõn giỏc của gúc chiết quang A. Chiết suất lăng kớnh đối với ỏnh sỏng màu đỏ là 1,61 và đối với võn sỏng màu tớm là 1,68. Tỡm chiều rộng của quang phổ thu được trờn màn đặt cỏch mặt phẳng phõn giỏc của lăng kớnh là 2m
A. 19,6cm B. 1,96cm C. 9,16cm D. 6,19cm
Cõu 483: Trong thớ nghiệm giao thoa băng khe Young, khoảng cỏch giữa hai khe S1S2 = a = 1mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sỏng bằng hai bức xạ cú bước súng và thỡ trờn màn cú những vị trớ tại đú cú võn sỏng của hai bức xạ trựng nhau gọi là võn trựng. Tớnh khoảng cỏch nhỏ nhất giữa hai võn trựng.
A. 0,6mm B. 6mm C. D.
Cõu 484: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng với khe Young, khoảng cỏch giữa hai khe S1S2 = 1mm. Khoảng cỏch từ hai mặt phẳng chứa
File đính kèm:
- Song anh sang nang cao.doc