Cho các chất : H2O, HCl, NaOH, CH3COOH, CuSO4, Na2CO3. Các chất điện li yếu là :
H2O , CH3COOH
H2O , CH3COOH , HCl
H2O , NaCl , CH3COOH , HCl
H2O , CH3COOH , Na2CO3 , NaOH
Cho các chất : H2O, HF , HCl, NaOH, CH3COOH, CuSO4, Na2CO3, H2S, H2SO4, CaCO3. Trong các chất trên các chất điện li mạnh là :
NaOH , Na2CO3 , CuSO4 , H2SO4 , HCl
H2S , H2SO4 , CaCO3
H2O, HF , CH3COOH
H2S , CH3COOH , H2O
Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li mạnh :
Na3PO4 , Na2S , Ba(NO3)2 , CaCl2
HCl , H2S , HNO3 , H3PO4
CH3COOH , CH3COONa , CaCO3 , Na2SO3
HCl , HF , HNO2 , CH3COONa
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm tổng hợp 11 (Thời gian 60 phút)
Cho các chất : H2O, HCl, NaOH, CH3COOH, CuSO4, Na2CO3. Các chất điện li yếu là :
H2O , CH3COOH
H2O , CH3COOH , HCl
H2O , NaCl , CH3COOH , HCl
H2O , CH3COOH , Na2CO3 , NaOH
Cho các chất : H2O, HF , HCl, NaOH, CH3COOH, CuSO4, Na2CO3, H2S, H2SO4, CaCO3. Trong các chất trên các chất điện li mạnh là :
NaOH , Na2CO3 , CuSO4 , H2SO4 , HCl
H2S , H2SO4 , CaCO3
H2O, HF , CH3COOH
H2S , CH3COOH , H2O
Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li mạnh :
Na3PO4 , Na2S , Ba(NO3)2 , CaCl2
HCl , H2S , HNO3 , H3PO4
CH3COOH , CH3COONa , CaCO3 , Na2SO3
HCl , HF , HNO2 , CH3COONa
Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hoà tan trong nước :
Ancol etylic
CaCl2
HClO4
BaSO4
Khi pha loãng 50,0 ml dung dịch HF 0,1M thành 500 ml dung dịch thì độ điện li tăng. Khi đó hằng số phân li axit Ka của HF :
Không đổi
Tăng
Giảm
Tăng 100 lần
Trong dung dịch CH3COOH 0,01M. Đánh giá nào sau đây đúng :
[H+] < 0,01M
[H+] = 0,01M
[H+] > [CH3COO-]
[CH3COOH] = 0
Khi pha loãng m gam dung dịch NaOH 0,01M (D = 1,025 g/ml) thu được 100,0 ml dung dịch NaOH có pH = 10,0. Giá trị của m là :
1,025 gam
1,0 gam
0,967 gam
Không xác định được
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít NO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có :
pH > 7
pH < 7
pH = 7
pH > 13
Cho các dung dịch sau : NaHSO4, Al(NO3)3, CuSO4, Na2CO3, K2SO3, FeCl2, FeCl3, BaCl2. Số dung dịch môi trường axit là :
5
4
3
2
Cho các dung dịch muối sau : Na2S, NH4Cl, Ca(OH)2, K2CO3, Cu(NO3)2, Na3PO4, NaNO2, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là :
6
7
5
4
Dãy chất và ion nào sau đây đều là axit theo Bronstet :
HSO , NH , Al3+ , HF
CH3COOH , NaOH , NH4Cl , HSO
HSO , CO , NaNO3 , HF
HSO , NaHCO3 , NH , MgCl2
Dãy chất và ion nào sau đây đều là bazơ theo Bronstet :
CO , CH3COO- , C6H5O- , PO
CO , SO , NO , Na+
Al(OH)3 , CO , SO , Cl-
H2S , CO , Cl- , NO
Dung dịch X chứa : 0,01 mol K+ ; 0,015 mol Mg2+ ; x mol Cl- ; y mol SO. Cô cạn dung dịch X thu được 2,42 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là :
0,02 mol và 0,01 mol
0,01 mol và 0,015 mol
0,03 mol và 0,005 mol
0,015 mol và 0,0125 mol
Trộn 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM với 300ml dung dịch H2SO4 pH = 1 thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của a và m lần lượt là :
0,125M và 5,825 gam
0,1M và 4,66 gam
0,15M và 5,825 gam
0,125M và 3,495 gam
Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với 300ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,1M thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của m và pH của dung dịch X là :
6,99 gam và 12,3
6,99 gam và 1,7
4,66 gam và 12,7
4,66 gam và 12,3
Trong công nghiệp người ta sản xuất N2 bằng cách :
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Loại O2 trong không khí bằng cách dẫn không khí đi qua bột P hay bột kim loại nung nóng
Nhiệt phân dung dịch NH4NO2
Đun nóng dung dịch chứa NaNO2 và NH4Cl
Trộn 30ml dung dịch NaNO2 1M với 30ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. Thể tích khí N2 sinh ra ở (đktc) là :
67,2 ml
224 ml
448 ml
896 ml
Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do :
Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan
Zn(OH)2 là hđroxit lưỡng tính
Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
NH3 là một bazơ yếu và là một hợp chất có cực
Khi nhỏ vài giọt NH3 đặc vào Cl2 lỏng ta thấy có ‘‘khói trắng’’ bay ra. Khói trắng đó là hợp chất :
NH4Cl
NH4OH
NCl3
NCl5
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3 thu được 8,96 lít NH3 và 6,72 lít khí CO2 (các khí đo ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của NH4HCO3 và (NH4)2CO3 lần lượt là :
62,2% và 37,8%
66,7% và 33,3%
45,1% và 54,9%
33,3% và 66,7%
Hoà tan hoàn toàn 1,74 gam FeCO3 trong dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí không màu (đktc) dễ hoá nâu ngoài không khí (giả sử HNO3 chỉ có một sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là :
0,224 lít
0,336 lít
0,448 lít
0,672 lít
Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất từ NH3 dựa trên các phương trình hoá học :
4NH3+5O24NO+6H2O
2NO+O22NO2
4NO2+2H2O+O24HNO3
Để thu được 1 tấn dung dịch HNO3 63% với hiệu suất của cả quá trình là 56% thì thể tích NH3 (đktc) cần dùng là :
400 m3
125,44 m3
224 m3
1275,5 m3
Một loại quặng apatit có thành phần cơ bản là 3Ca3(PO4)2.CaF2 được sử dụng để sản xuất axit photphoric. Từ 1 tấn quặng hàm lượng 66% 3Ca3(PO4)2.CaF2 có thể sản xuất được bao nhiêu kg dung dịch H3PO4 60%. Biết hiệu quá trình sản xuất 80% là :
513,33 kg
277,86 kg
167,92 kg
374,8 kg
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong O2 dư sau đó hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào 100ml dung dịch NaOH 2,5M. Tính CM của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng :
Na2HPO4 0,5M ; Na3PO4 0,5M
Na3PO4 0,5M ; NaOH 0,5M
NaH2PO4 0,25M ; Na2HPO4 0,75M
Na2HPO4 0,25M ; Na3PO4 0,67M
Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam một muối nitrat kim loại hoá trị II (không đổi) thu được một oxit kim loại và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6. Muối đã đem nhiệt phân là :
Cu(NO3)2
Ni(NO3)2
Pb(NO3)2
Sn(NO3)2
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là công nghiệp silicat :
Sản xuất đồ gốm
Sản xuất xi măng
Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
Sản xuất thuỷ tinh
Dung dịch nào sau đây không được chứa lâu trong các lọ thuỷ tinh :
NaOH đặc hoặc HF đặc
H2SO4 đặc hoặc HNO3 đặc
HCl đặc hoặc KMnO4 đặc
HI đặc hoặc H3PO4 đặc
Nung nóng chảy hỗn hợp gồm 3 gam Mg và 3 gam SiO2 sau đó cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với dung dịch NaOH đặc. Giả sử các phản ứng được tiến hành với hiệu suất 100%. Thể tích khí ở đktc thu được là :
2,24 lít
1,12 lít
2,8 lít
0,56 lít
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí CO, H2, C2H6 cần 1,25 V lít O2 (đo cùng điều kiện). % V của C2H6 trong hỗn hợp là :
25%
50%
60%
75%
Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M, Ca(OH)2 0,5m thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là :
0,896 lít hoặc 1,344 lít
0,896 lít và 1,344 lít
0,672 lít hoặc 1,12 lít
0,896 lít hoặc 1,361 lít
Cho m gam hỗn hợp Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH thu được 12,32 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X như trên khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là :
8,3 gam
10,2 gam
8,1 gam
6,9 gam
Silic và Al đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây :
NaOH , KOH
HF , NaF , Na2CO3
BaCl2 , AgNO3
Na2CO3 , K2CO3 , AgNO3
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,05 mol KHCO3 thì thu được bao nhiêu lít khí (đktc) :
2,24 lít
2,26 lít
2,8 lít
1,12 lít
Hỗn hợp X gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Nung hỗn hợp X một thời gian với xúc tác ở 4500 – 5000 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 4,2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là :
35,71%
33,33%
25%
35,75%
Dãy chất nào sau đây đếu tác dụng với HNO3 đặc nguội :
Na2CO3 , Fe3O4 , Cu , Ag
NaOH , Fe , Mg(OH)2 , CaCO3
CaCO3 , Fe , Al , CuO
Cu(OH)2 , CuO , Fe , Al
Cho phương trình hoá học : N2 + 3H2 2NH3. Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ :
Chuyển dịch theo chiều thuận
Không đổi
Chuyển dịch theo chiều nghịch
Không xác định được
Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Giá trị của n là :
12
11
10
14
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là :
13,5 gam
1,35 gam
8,1 gam
0,81 gam
SiO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :
NaOH đặc , Na2CO3 đặc , Mg , C
CuSO4 , H2SO4 đặc , NaOH loãng
Mg , HF , HCl , H2SO4
HF , NaF , HCl , NaCl
Nung hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và NaCl. Kết thúc thí nghiệm thu được 7,8 gam chất rắn khan. Khối lượng CaCO3 trong X là :
5 gam
6 gam
7 gam
8 gam
Chỉ dùng thêm cặp chất nào dưới đây để phân biệt được 4 chất rắn trắng đựng trong 4 lọ mất nhãn : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 :
H2O và CO2
H2O và NaOH
H2O và Cu(NO3)2
H2O và BaCl2
File đính kèm:
- trac_nghiem_tong_hop_hoa_hoc_lop_11.doc