Bài giảng Bài 14 : phốt pho

1) Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :

° HS biết vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn, cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hóa học của photpho.

° HS biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 14 : phốt pho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : . BÀI 14 : PHỐT PHO . Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm : ° HS biết vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn, cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hóa học của photpho. ° HS biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất. Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ : Phốt pho trắng + Phốt pho đỏ ; Bông gòn ; Ống nghiệm ; Kẹp ; Đèn cồn … Tiến trình – Bài giảng : Phương pháp Nội dung – GV: “Hiện tượng thù hình là gì ?” Þ DG: Hai loại Phốt pho quan trọng . – Cho HS quan sát mẩu Phốt pho trắng rồi diễn giảng Þ P trắng kém bền . – Lưu ý khi làm Thí nghiệm với P trắng ! . – Hòa tan P vào dầu và so sánh với trường hợp H2O . – GV cho HS xem mẩu P đỏ rồi diễn giảng . – Cho HS nhận xét Số ôxi hóa của P Þ tính ôxi hóa và tính khử . – Yêu cầu HS viết Phương trình phản ứng . – GV : Khi tác dụng với kim loại và H2 Þ P thể hiện tính ôxi hóa . Þ GV viết phương trình lên bảng, yêu cầu HS xác định chất ôxi hóa chất khử . – Lưu ý HS Zn3P2 là thuốc chuột . – Hiện tượng Ma trơi : “ PH3 và P2H4 được tạo từ xác ĐV, tử thi khi thối rửa … bốc lên và tác dụng O2 không khí ® phát quang ® hiện tượng ma trơi ” . – GV yêu cầu HS cho biết ứng dụng (Đã học ở lớp 10) . I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ : – Phốt pho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3 trong Bảng tuần hoàn. – Cấu hình electron : . II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : – Phốt pho tồn tại nhiều dạng thù hình. Trong đó hai dạng thù hình đặc biệt quan trọng là Phốt pho đỏ và Phốt pho trắng . 1. Phốt pho trắng : ° Photpho trắng − trong suốt, màu trắng hay vàng nhạt, giống sáp, cấu trúc mạng tinh thể phân tử − tứ diện đều P4, liên kết bằng lực tương tác yếu ® P trắng mềm, dể nóng chảy , dể nóng chảy ° P trắng kém bền,không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ (, , Ete, …,rất độc, gây bỏng nên cần cẩn thận khi tiếp xúc P trắng . ° Phốt pho trắng bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400C (bảo quản ngâm trong nước). Ở nhiệt thường, P trắng phát quang ® lục nhạt. Ở (không có KK), P trắng chuyển thành P đỏ bền hơn. 2. Phốt pho đỏ : ° Là chất bột màu đỏ, cấu trúc polime : P đỏ không độc, khó nóng chảy, bay hơi. ° P đỏ không tan trong dung môi thông thường, dể hút ẩm, chảy rửa, bền trong KK ở nhiệt độ thường, không phát quang. Cháy ở 2500C, đun nóng không có KK, P đỏ ® hơi, làm lạnh hơi P ® ngưng tụ ® P trắng. (P đỏ thường dùng trong PTN). Hay : Cấu trúc polime của P đỏ. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : ĐK thường P hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ. Số oxi hóa ® có thể tăng −3,+3, +5 ® P có tính khử và tính oxi hóa. 1. Tính oxi hóa : khi tác dụng KL hoạt động mạnh. TD . 2. Tính khử : a) Tác dụng với oxi : (thiếu oxi) (dư oxi) b) Tác dụng với clo : (thiếu clo) (dư clo) IV. ỨNG DỤNG : – Sản xuất thuốc tráng trên hộp diêm, sản xuất H3PO4. – Mục đích quân sự : sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói, … V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN : − P không ở trạng thái tự do. – Phốt pho chỉ thấy ở dạng Muối của Axit photphoric : Photphorit Ca3(PO4)2, Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 . − Mỏ Apatit Lào Cai, Photphorit Thái Nguyên, Thanh Hóa … Trong protein thực vật, xương, răng, tế bào não, bắp thịt … VI. SẢN XUẤT : · Trong Công nghiệp Phốt pho được điều chế: Nung hỗn hợp quặng photphorit (hoặc Apatit), cát và than cốc ở 12000C trong lò điện ® Hơi P ® Ngưng tụ ® P trắng dạng rắn. CỦNG CỐ : Nêu những điểm khác nhau về tính chất vật lí giữa P trắng và P đỏ. Tính Ôxi hóa và Tính Khử của Phốt pho . Tại sao photpho trắng và photpho đỏ lại khác nhau về tính chất vật lí ? Trong điều kiện nào thì P trắng chuyển thành P đỏ và ngược lại ? BÀI TẬP : 1, 2, 3, 4, 5 (Sách Giáo khoa) Trang 50.

File đính kèm:

  • docChuong2-Bai10(Photpho).DOC