Câu số 1: Câu không trả lời
Nguồn năng lượng chủ yếu của thế giới ngày nay là:
1. Dầu mỏ
2. Khí thiên nhiên
3. Uranium
4. Than
Câu trả lời đúng là: 2
Giải thích:
Chuyển về đầu trang
Câu số 2: Câu không trả lời
Thể tích của một khí được giữ không đổi trong khi nhiệt độ của nó tăng lên. áp suất của khí lên thành bình tăng vì:
1. Khối lượng của các phân tử tăng
2. Các phân tử có vận tốc trung bình cao hơn và đập vào thành bình nhiều hơn
3. Mỗi phân tử mất nhiều động năng hn khi đập vào thành bình
4. Phân tử va chạm với thành bình trong khoảng thời gian ngắn hơn
Câu trả lời đúng là: 4
Giải thích:
Chuyển về đầu trang
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm về Nhiệt học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên người dự thi: bui hoc (thaihoc181)Điểm số đạt được: 0Số câu trả lời đúng: 0/30Thời gian làm bài: 0 phút 6 giâyNgày thi: 23/5/2007 2:57:40 PM
Câu số 1: Câu không trả lờiNguồn năng lượng chủ yếu của thế giới ngày nay là: 1. Dầu mỏ 2. Khí thiên nhiên 3. Uranium 4. Than Câu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 2: Câu không trả lờiThể tích của một khí được giữ không đổi trong khi nhiệt độ của nó tăng lên. áp suất của khí lên thành bình tăng vì: 1. Khối lượng của các phân tử tăng 2. Các phân tử có vận tốc trung bình cao hơn và đập vào thành bình nhiều hơn 3. Mỗi phân tử mất nhiều động năng hn khi đập vào thành bình 4. Phân tử va chạm với thành bình trong khoảng thời gian ngắn hơnCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 3: Câu không trả lờiSự thăng hoa là: 1. Sự bay hơi của chất rắn không qua trạng thái lỏng 2. Sự bay hơi của chất lỏng 3. Sự nóng chảy của chất rắn 4. Sự ngưng tụ hơi thành chất lỏngCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 4: Câu không trả lờiNồi áp suất nấu thức ăn nhanh hơn nồi bình thường vì: 1. áp suất cao hơn làm giảm nhiệt độ sôi của nước 2. áp suất buộc nhiệt đi vào thức ăn 3. áp suất cao hơn làm tăng nhiệt dung riêng của nước 4. áp suất cao hơn làm tăng nhiệt độ sôi của nướcCâu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 5: Câu không trả lờiKhi hi ngưng tụ thành chất lỏng 1. Nó hấp thụ nhiệt 2. Nhiệt độ của nó tăng lên 3. Nó nhả nhiệt 4. Nhiệt độ giảm xuốngCâu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 6: Câu không trả lờiSự bay hơi làm mát chất lỏng bởi vì: 1. Các phân tử nhanh nhất bay đi 2. áp suất trên chất lỏng tăng 3. Các phân tử chậm nhất có xu hướng bay đi 4. áp suất trên chất lỏng giảmCâu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 7: Câu không trả lờiMột động cơ nhiệt hoạt động bằng cách lấy nhiệt ở một nhiệt độ nào đó và 1. Biến đổi một phần nhiệt sang công và nhả phần nhiệt còn lại ở nhiệt độ cao hơn 2. Biến đổi một phần nhiệt sang công và nhả phần nhiệt còn lại ở cùng nhiệt độ 3. Biến đổi một phần nhiệt sang công và nhả phần nhiệt còn lại ở nhiệt độ thấp hơn 4. Biến đổi toàn bộ nhiệt sang côngCâu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 8: Câu không trả lờiKim loại là chất dẫn nhiệt tốt bởi vì: 1. Chúng có electron tự do 2. Các nguyên tử ít va chạm 3. Các nguyên tử ở xa nhau 4. Chúng có mặt phản xạCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 9: Câu không trả lờiMột tách cà phê nóng có thể làm nguội bằng cách đặt một cái muỗng lạnh vào. Muỗng làm bằng vật liệu nào sau đây là tốt nhất? (Giả sử rằng các muỗng có cùng khối lượng) 1. Bạc 2. Nhôm 3. Sắt 4. ĐồngCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 10: Câu không trả lờiMột mol Heli và một mol sắt ở 20oC có cùng: 1. Thể tích 2. Tốc độ của nguyên tử 3. Mật độ 4. Số nguyên tửCâu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 11: Câu không trả lờiNhiệt hóa hơi của một chất là: 1. Một trong ba trường hợp trên, tùy theo loại chất 2. Lớn hơn nhiệt nóng chảy 3. Nhỏ hơn nhiệt nóng chảy 4. Bằng nhiệt nóng chảyCâu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 12: Câu không trả lờiTrong bất cứ quá trình nào, lượng nhiệt tối đa có thể biến thành cơ năng: 1. Là100% 2. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn lấy nhiệt và nguồn nhả nhiệt 3. Phụ thuộc vào cơ năng là thế năng hay động năng 4. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn lấy nhiệtCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 13: Câu không trả lờiMột lượng khí Hydro bị nén còn một nửa thể tích ban đầu khi nhiệt độ giữ không đổi. Nếu vận tốc trung bình của phân tử Hydro ban đầu là v, vận tốc trung bình mới là: 1. 2v 2. 4v 3. v 4. v/2Câu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 14: Câu không trả lờiTốc độ truyền nhiệt qua một tấm vật liệu không phụ thuộc vào: 1. Nhiệt dung riêng của vật liệu 2. Bề dày của tấm 3. Diện tích của tấm 4. Hiệu nhiệt độ giữa hai mặt tấmCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 15: Câu không trả lờiNhiệt độ không khí càng cao thì: 1. Có độ ẩm tương đối lớn hơn 2. Có độ ẩm tương đối nhỏ hơn 3. Càng giữ được ít hơi nước hơn 4. Nó càng giữ được nhiều hơi nước hơnCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 16: Câu không trả lờiPhát biểu nào trong số các phát biểu sau không đúng? 1. Mọi phân tử đều có cùng khối lượng và kích thước 2. Sự khác biệt giữa các trạng thái rắn, lỏng, khí có liên quan tới mức độ tự do trong chuyển động của các phân tử. 3. Vật chất cấu tạo từ những phần tử nhỏ gọi là phân tử. 4. Các phân tử này luôn luôn chuyển độngCâu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 17: Câu không trả lờiSự truyền nhiệt trong một chất khí có thể xảy ra: 1. Chỉ do bức xạ và đối lưu 2. Do bức xạ, đối lưu và dẫn nhiệt 3. Chỉ do đối lưu 4. Chỉ do bức xạCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 18: Câu không trả lờiMột máy làm lạnh 1. Lấy nhiệt tại một vùng và chuyển đi nơi khác 2. Biến nhiệt thành lạnh 3. Làm nhiệt biến mất 4. Tạo ra lạnhCâu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 19: Câu không trả lờiHướng truyền tự nhiên của dòng nhiệt giữa hai bình chứa nhiệt phụ thuộc vào 1. Nội năng của chúng 2. Trạng thái rắn, lỏng hay khí 3. áp suất 4. Nhiệt độ của chúngCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 20: Câu không trả lờiCông thức nào sau đây biểu thị quan hệ giữa nhiệt độ và áp suất của một khốí khí có thể tích không đổi: 1. p1/T2 = p2/T1 2. p1/T1 = p2/T2 3. p1/T1 = T2/p2 4. p1/p2 = T2/T1 Câu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 21: Câu không trả lờiĐộ không tuyệt đối là nhiệt độ ở đó: 1. Chuyển động phân tử trong chất khí là ít nhất 2. Tất c các chất đều là chất rắn 3. Mọi chất khí trở thành chất lỏng 4. Nước đông đặcCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: giai thich cho cau hoi ve nhit, so 1Chuyển về đầu trang Câu số 22: Câu không trả lờiNhiệt độ của một khí được giữ không đổi trong khi thể tích của nó giảm đi. áp suất của khí lên thành bình tăng vì: 1. Có nhiều năng lượng hơn 2. Đập vào thành bình nhiều hơn 3. Đập vào thành bình với vận tốc lớn hơn 4. Đập vào thành bình với vận tốc lớn hơnCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 23: Câu không trả lờiĐể bức xạ điện từ, một vật phi ở nhiệt độ: 1. Cao hơn nhiệt độ xung quanh 2. Đủ cao để phát sáng 3. Trên 0oK 4. Trên 0oCCâu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 24: Câu không trả lờiNguồn năng lượng chủ yếu của thế giới ngày nay là: 1. Than 2. Khí thiên nhiên 3. Uranium 4. Dầu mỏCâu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 25: Câu không trả lờiNước ở 50oC có thể thu được bằng cách trộn theo tổ hợp nào dưới đây? 1. 1kg nước đá ở 0oC và 1kg nước ở 100oC 2. 1kg nước đá ở 0oC và 1kg nước ở 100oC 3. 1kg nước ở 0oC và 1kg hơi nước ở 100oC 4. 1kg nước đá ở 0oC và 1kg hi nước ở 100oCCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 26: Câu không trả lờiở nhiệt độ nào thì các phân tử khí sẽ có động năng trung bình gấp đôi động năng trung bình ở nhiệt độ phòng, 20oC? 1. 40oC 2. 80oC 3. 313oC 4. 586oCCâu trả lời đúng là: 3Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 27: Câu không trả lờiKhi không khí bão hòa được làm lạnh thì: 1. Nó có thể nhận thêm hơi nước 2. Một phần hơi nước đọng lại thành nước 3. Độ ẩm tương đối tăng 4. Độ ẩm tương đối giảmCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 28: Câu không trả lờiVật liệu có độ dẫn nhiệt cao nhất là: 1. Khí 2. Chất lỏng 3. Gỗ 4. Kim loạiCâu trả lời đúng là: 4Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 29: Câu không trả lờiNhiệt độ tuyệt đối 100oK bằng: 1. -173oC 2. 212oC 3. 373oC 4. 32oC Câu trả lời đúng là: 1Giải thích: Chuyển về đầu trang Câu số 30: Câu không trả lờiNguồn năng lượng chủ yếu của thế giới ngày nay là: 1. Uranium 2. Dầu mỏ 3. Khí thiên nhiên 4. ThanCâu trả lời đúng là: 2Giải thích: Chuyển về đầu trang
File đính kèm:
- nhiet thegioiquanh ta.doc