Tự học Thiết kế Microsoft Powerpoint - Phần 2

5. Chèn – Insert & thao tác với kênh chữ: :  Đối tượng là TextBox đó.

 :  Bi giờ chúng ta tìm hiểu một đối tượng quan trọng, không thể thiếu, đó là đối tượng văn bản: Tạo kênh chữ trong trang trình diễn – Slide. Nghĩa là Bạn phải chèn một Text Box vào Slide, (:  M-PP bố trí nội dung dạng văn bản trong một Text-Box). Thao tác dưới đây, tớ giới thiệu theo thứ tự từ khó đến dễ. Nhá ! Bi giờ Bạn làm theo đi.

5.1 Chèn Text Box: :  Ồ ! Thiệt là giản dị.

 Bước 1: Lấy lệnh

C1: Dùng thanh Menu: Trên thanh Menu, Bạn nhấn Insert (ngó lên thấy ngay)

 Trong menu xổ xuống, Bạn nhấn lệnh Text Box: .

 :  Trỏ chuột đổi dạng (có thể là hình + hoặc ↓ )

 :  (*) Bạn bỏ qua C2, xem Bước 2 phía dưới và thao tác tiếp. Nhưng

?/. Bạn hãy viết dòng lệnh cho nhớ:

 

doc10 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự học Thiết kế Microsoft Powerpoint - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5. Chèn – Insert & thao tác với kênh chữ: : - Đối tượng là TextBox đó. : - Bi giờ chúng ta tìm hiểu một đối tượng quan trọng, không thể thiếu, đó là đối tượng văn bản: Tạo kênh chữ trong trang trình diễn – Slide. Nghĩa là Bạn phải chèn một Text Box vào Slide, (J: - M-PP bố trí nội dung dạng văn bản trong một Text-Box). Thao tác dưới đây, tớ giới thiệu theo thứ tự từ khó đến dễ. Nhá ! Bi giờ Bạn làm theo đi. 5.1 Chèn Text Box: : - Ồ ! Thiệt là giản dị. Bước 1: Lấy lệnh C1: Dùng thanh Menu: Trên thanh Menu, Bạn nhấn Insert (ngó lên thấy ngay) ® Trong menu xổ xuống, Bạn nhấn lệnh Text Box: . ® J: - Trỏ chuột đổi dạng (có thể là hình + hoặc ↓ ) ® J: - (*) Bạn bỏ qua C2, xem Bước 2 phía dưới và thao tác tiếp. Nhưng ?/. Bạn hãy viết dòng lệnh cho nhớ: : - C2: Dùng thanh Drawing: Bạn dòm xuống phía dưới đáy cửa số thấy một thanh công cụ với mở đầu là Draw – đó là thanh công cụ vẽ của M-PP. ® J: - Bạn nhấn chọn biểu tượng Text Box trên thanh Drawing này. ® J: - Trỏ chuột đổi dạng mảnh mai (có thể là hình + hoặc ↓ ) ® J: - (*) Sang Bước 2 Bước 2: Insert Text Box vào Slide ® J: - Kéo Mouse (hình + ) thành một vùng trong Slide. J: - Drag. J: - Đờ-ra xong, tớ được thế này: Þ ® J: - Nhập nội dung. Chú ý rằng trong hộp văn bản đang có dấu chèn để gõ chữ. Còn nếu sơ ý, Bạn sẽ làm mất dấu chèn, buộc Bạn phải: Del hộp Text này và thao tác lại từ đầu. 5.2 Cài đặt thông số cho Text Box: : - Ồ ! Thiệt là giản dị . : - Như mọi đối tượng trong trang Slide, khi được kích hoạt – Chọn, thì sẽ xuất hiện một khung với 8 nút điều khiển. J: - Ngó lên hình trên xem lại chút. Text Box là một tổ hợp các đối tượng sau đây: 5.2.1 Dòng ký tự trong hộp: - Chọn bằng cách quét chuột dòng ký tự đó. J: - Đặt trỏ tại Tớ nhấn giữ chuột trái, kéo đến được (Hi ! Màu nền của Text Box có tạm thay đổi đó nha..) : - Bạn chọn Text để cài đặt Định dạng – format cho riêng nó. 5.2.1.1 Định dạng văn bảng – format: : - Dùng thanh Formatting. J: - Bạn phải nhớ đến Công cụ gõ tiếng Việt. Xem lại trang 10. B1: Chọn Từ/ Cụm từ/ Cả dòng ® B2: Chọn các nút lệnh tương ứng trên thanh Formatting: + Mẫu chữ: Chọn Font ưa thích trong hộp Font . J: - Cả câu theo font Arial, riêng cụm từ In-sệch đã được tớ chuyển sang font Arial Rounded MT Bold + Cở chữ: Chọn Từ/ Cụm từ/ Cả dòng ® Chọn cở trong hộp Font Size hay “nhấp nhấp” . J: - Dùng tổ hợp phím thử ?! + Kiểu chữ: Kích chọn đậm, nghiêng, gạch chân, có bóng. + Số giày / Số mũ: Dùng các nút lệnh . + Gióng hàng: Dùng các nút lệnh . + Màu chữ: Kích chọn biểu tượng (Font Color). 5.2.1.2 Cài đặt hiệu ứng cho văn bảng – Animation: - Khay + Hiệu ứng cho Từ/ Cụm từ/ Cả dòng: J: - Hì hì !! Cái này chờ nha. 5.2.2 Bản thân Text Box: J: - Chọn bằng đặt chuột lên một cạnh của hộp, khi trỏ có dạng . (mũi tên 4 chiều) thì Bạn nhấp chuột. J: - Hi ! Màu nền của Text Box không đổi. Sau khi chọn xong, Bạn có thể cài đặt cho các đối tượng “con”, như: + Màu nền: - Kích chọn biểu tượng (Fill Color) trên thanh Drawing. + Màu Khung: - Kích chọn biểu tượng (LineColor) trên thanh Drawing. + Kiểu khung: - Kích chọn biểu tượng (Line Style) .., (Dash Style) + Định dạng chữ trong Text Box: Dùng nút lệnh trên thanh Formatting. + Ký số/ ký tự đầu câu: Dùng các nút lệnh trên thanh Formatting. + Hiệu ứng: J: - Hì hì !! Cái này chờ nha. 5.3 Hiệu chỉnh Text Box: : - Thiệt là giản dị ! 5.3.1 Thay đổi vị trí Text Box trong Slide: B.1: Click chọn Text Box cần di dời vị trí. B.2: ● Đặt chuột lên một cạnh của hộp, khi nó có dạng . thì Bạn nhấn chuột và rê đến vị trí mới ® Nhả chuột. J: - Drag. ● Cách khác: Bạn dùng phím mũi tên ↑, ↓ , ← , ® 5.3.1 Thay đổi kích thước Text Box trong Slide: B.1: Click chọn Text Box cần thay đổi kích thước. b.2: Đặt chuột lên một (trong8) nút điều khiển của hộp, khi nó có dạng mũi tên 2 chiều (2/ 1/-) thì Bạn nhấn chuột, kéo cho khung nở ra/ hẹp lại tùy ý. : - Bạn quan sát hình dưới đây, và nhớ trả lời câu hỏi nhé. : - Có Slide được tạo. Slide hiện hành là Slide Slide chưa chèn nền là: ; Nền của Slide được chèn bới các thao tác theo tuần tự sau: Slide hiện hành được chèn môt . đã chứa văn bản. Text Box đă được cài đặt: + ... + .. + .. Ký tự trong Text Box đã được định dạng: + .. + .. + .. Dòng 4 đã thao tác bỡi: + .. + .. Dòng 5 đã thao tác bỡi: + .. + .. 6. Tạo đối tượng là chữ nghệ thuật: : - Đối tượng là Word Art. 6.1 Công dụng: Word Art là đối tượng đặc biệt tạo ra văn bản có hình thức nghệ thuật nên thường dùng cho tiêu đề, nhưng xử lý như đối tượng hình ảnh. 6.2 Lấy công cụ: Nhấp biểu tượng (Word Art) trên thanh Drawing. J: - Hoặc ở đâu đó có biểu tượng này hay lệnh Word Art. 6.3 Thao tác: 1) → Click chọn một mẫu ưng ý. J: - Ví dụ, tớ chọn 2) → Trong cửa sổ Edit vWordArt Text, lần lượt thao tác: 3)→ Gõ văn bản của Bạn. J: - Của tớ: Chào các Bạn ! + Font: Arial + Size: 36 + Kiểu: B J: - Sau khi nhấn OK thì đây là kết quả của tớ. Þ 4)→ Dùng Dra để dời, các nút điều khiển để thay đổi khích thức, nút xanh để quay, nút vàng để .. 7. Tạo đối tượng bằng thanh vẽ - Drawing: : - Đối tượng là hình vẽ được. 7.1 Vẽ nét thẳng, tia (có mũi tên), hình chữ nhật, hình ô van (bầu dục): b1)→ Click chọn một trong các biểu tượng công cụ vẽ: . b2)→ Trỏ chuột đổi thành dạng +. Vào Slide, vẽ đối tượng bằng cách rê chuột. J: - Nếu Bạn cần vẽ nét thẳng đứng, thật nằm ngang, hình vuông, hình tròn ? Hihi !! Bạn chỉ cần nhấn phím Shift trong khi vẽ. b3)→Thay đổi bề dày nét: Dùng Line Style, Dash Style (biểu tương: , ). b4)→Tạo bóng, chuyển thành hình khối (3-D): Dùng Shadow Style, 3-D Style (biểu tượng: ). b5)→ Điều chỉnh, di dời, quay, nhờ 10 nút điều khiển. J: - Nếu Bạn cần ghép các nét vẽ nét rời rạc thành một hình duy nhất (M-PP hiểu là chỉ còn một đối tượng, thay vì mối lần vẽ được là một đối tượng). Bạn cần dùng kỹ thuật Group - Nhóm chúng lại thành một, như sau: 1→ Quyét chọn tất cả các đối tượng cần nhóm. 2→ Nhấn lệnh Draw (đầu thanh công cụ vẽ) 3→ Trên menu mở ra, chọn Group J: - Bạn tham khảo lại trang 24 trong tài liệu này. Cám ơn Bạn ! 7.2 Vẽ tùy chọn khác: ● Nhấp chuột chọn AutoShapes → → J: - Xem hình dưới. 7.2.1 Vẽ nét tùy ý: J: - Bấm vào lệnh Lines } Mở Menu con → chọn 1 công cụ, dạng trỏ chuột biến thành + → Vẽ bằng cách rê chuột. Đơn giản lắm, nhưng vẽ bằng chuột có lẻ là khó hơn vẽ bằng bút chì đó nhẽ. Nhưng không sao, cố là được.. Lệnh vẽ đối tượng bằng Lines Kết quả: b.1 - Vào AutoShapes → Lines → Chọn Curve (dạng trỏ: + ) b.2 - Click chuột trái tại điểm khởi đầu, tiếp tục click tại điểm thứ hai, thứ 3, thứ 4, b.3 - Chọn màu, bề dày nét. b.4 - Mở hộp công cụ 3-D b.5 - Chọn: Ví dụ, công cụ 3-D style 15 b6 - Mở thanh công cụ 3-D Setting b7 - Surface 7.2.2 Vẽ hình 3-D: J: - Bấm vào lệnh } Mở Menu con → chọn 1 công cụ, dạng trỏ chuột biến thành + → Vẽ bằng cách rê Lệnh vẽ đối tượng bằng Basic Shapes Kết quả: b.1 - Vào AutoShapes → Basic Shapes → Chọn Can (dạng trỏ: + ) b.2 - Kéo chuột (rê) trên Slide để được hình trụ ưng ý. b.3 - Chọn màu, bề dày nét. b.4 - Muốn cài chữ, R-Clich → Gõ vào Text Box 7.2.3 Liên kết đối tượng thành một: J: - Ví dụ: Vào lệnh Mở Menu con → chọn 1 công cụ, dạng trỏ chuột biến thành + → Vẽ bằng cách rê Liên kết đối tượng thành một Kết quả: b.1 - Vào AutoShapes →Flowchart → Chọn → Vẽ lên Slide hình a. → Chọn → Vẽ lên Slide hinh b → Dùng Oval vẽ hình c. b.2 - Chỉnh nét, màu, độ lớn cho a, b, c. b.3 Ctrl + Dra hình a - trỏ dạng đến vị trí mới, copy được hình a’ b.4 - Di dời b ghép vào a, a’ vào b, c vào a’. b.5 - Quyét chọn a, b, a’, c → Group J: - Bạn có thể thực hiện một hình từ nhiều mảnh vẽ Group lại, như vậy sẽ có nhiều lợi ích, trước mắt, là cài đặt hiệu ứng. J: - Ồ, thiệt là giản dị ! ?/ Bạn cho biết thao tác Window tớ đã dùng để Copy một đối tượng ? L: - . 7.3 Một số công cụ - chức năng khác trên thanh Drawing: 7.3.1 Chèn hình Clip Art: J: - Bấm vào lệnh Insert Cip Art. J: - Khi Bạn Click vào biểu tượng này, thì tại khay công cụ (bên phải Slide) sẽ xuất hiện khay Clip Art Þ J: - Nếu Bạn chọn được một hình ưng ý, giản dị thiệt ! Bạn chỉ cần: Click-đôi là hình đó đã có trên Slide, chờ Bạn hiệu chỉnh, di dời, J; - Còn nếu không có hình ưng ý, Bạn bấm vào của Selected collections và chọn chủ đề . Chắc sẽ có hình Bạn chịu. 7.3.2 Chèn hình ảnh: J: - Bấm vào lệnh Insert Cip Art. J: - Khi Bạn Click vào biểu tượng này, thì xuất hiện Hộp thoại Insert Picture để Bạn truy tìm tấm hình “yêu dấu” mà Bạn cất ở đâu đó J: - Hì hì ! Nếu quên cách tìm thì Bạn hãy chịu khó xem lại trang 32, 33 tài liệu này vậy. 8. Tạo đối tượng bằng thanh công cụ chuẩn - Standard: Chèn biểu đồ - Chart: J: - Khi Bạn Click vào biểu tượng này trên thanh Standard, thì xuất hiện Biểu đồ dựng sẵn với bảng cài đặt số liệu tương ứng mà Bạn phải gỏ vào. Xong việc, Bạn “kích” nơi nào đó còn trống để về lại Slide. Chèn bảng - Table: J: - Bài giảng của Bạn cần trình bày số liệu, thì cần. J: - b.1 Khi Bạn nhấn & giữ chuột biểu tượng trên thanh Standard, và rê chuột cho đến khi đạt số cột, số hàng mà Bạn muốn, khi nhả chuột, trong Slide sẽ xuất hiện một Bảng cho Bạn với thanh công cụ xử lý. J: - Tớ cần chèn bảng 7 cột, 2 hàng đó. b.2: Nhập nội dung cho từng ô – Cell b.3: Định dạng (màu chữ, size, font, màu nèn,) cho riêng từng ô. 8.2.1 Có thể thêm dòng: a+ Đặt Poiter (dấu chèn Text) tại ô cuối, nhấp phím Tab (bàn phím) Bạn sẽ được dòng mới bên dưới. b+ Chèn thêm 1 dòng giữa a và b : 1● Bôi đen chọn cả dòng b, 2● Vào menu Table 3● Nhấp lệnh Insert Row Above → 8.2.2 Có thể thêm cột cho Bảng: J: - Các bước như chèn thêm một dòng giữa Bảng, nhưng trong Menu Table nhấp chọn lệnh Insert Columns to ... 8.2.3 Xóa dòng, cột khỏi Bảng: J: - Các bước như chèn thêm một dòng giữa Bảng, nhưng trong Menu Table nhấp chọn lệnh Delecte Rows , Delecte Columns. J: - Để mở thanh công cụ Tables and Borders, chỉ cần nhấp nút lệnh trên thanh Định dạng - Formatting. 8.2.4 Trộn nhiều ô thành một ô: J: - Cần lắm đó, mà dễ nữa. J: - Bạn quan sát hình bên, tớ đang tính trộn 2 ô ở cột cuối đấy, và bi giờ tớ chỉ cần nhấp nút lệnh MergeCells trên thanh công cụ. 8.2.5 Thao tác khác: J: - Hi hi ! Bạn tự khám phá đi . Chèn âm thanh, chèn phim: J: - Hi hi ! Bạn tự khám phá đi . 8.3.1 Lệnh chèn âm thanh: → → Þ 8.3.2 Lệnh chèn phim: → → J: - Đây là nút công tắc âm thanh khi trình chiếu Slide đã cài đặt: J: - Một ghi chú cho Bạn: Bạn sẽ gặp những công cụ hay hộp thoại để dùng trong rất nhiều trường hợp và trong tất cả các trình ứng dụng có trong bộ Office của Microsoft - Như Word, Excel, Power Point, đó. Thao tác cơ bản là như nhau thôi, sai khác rất ít. Và vì vậy, nếu Bạn giỏi M-PP thì Bạn cũng sẽ giỏi M-W. J: - Học một biết mười mà. J: - Bi giờ ta làm gì nữa nhỉ !! À, tìm hiểu kỹ thuật liên kết - HyperLink 10. Tạo Nút lệnh liên kết– Action Buttons: J: - Ồ ! thiệt là giản dị. J: - M-PP cho ta công cụ kết nối với một Slide khác đã có trong tập tin/ một tập tin khác/ một chương trình/ Nghĩa là khi trình diễn, nếu ta “nhấp nút” thì đối tượng liên kết đã được chọn lúc cài đặt sẽ được mở. Lệnh: Kết quả: 10.1 b.1 → b.2 → b.3 →Khi đó trên Slide xuất hiện một nút cùng hộp thoại Action Settings. J: - Tùy theo ý đồ của Bạn mà chọn nút gì. Giờ thì tìm hiểu hộp thoại Action Settings: 1) Thẻ Mouse Click: J: - Thường dùng. ● Khi trình chiếu, phải “nhấn nút”. Không liên kết. Liên kết với đối tượng tùy ý: Nút lệnh trống vừa chèn vào Slide Next Slide: Nối Slide kế tiếp / liền sau. Last Slide : Nối Slide liền trước/ vừa mới xong. End Show: Kết thúc buổi trình chiếu. Slide: Slide theo ý. (J:- Vào thử xem nào, ngán gì ?) Liên kết với Trình ứng dụng. J: - Nếu Bạn chọn vào nút Radio này, là Bạn đã có ý định chạy một chương trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt trên máy của Bạn. Bạn phải theo đường dẫn để chọn nó vào M-PP.

File đính kèm:

  • docGiaoTrinh M-PP_O Thiet gian di (2).doc
Giáo án liên quan