Tự luận Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Lưu Tấn Phát

Câu 1: Viết phương trình điện li các chất sau đây : HClO4 , HBrO , CH3COONa , CH3COOH , Ca(NO3)2 , NaClO4 , HNO2 , Al(OH)3 , H2S , Fe(NO3)3 , HCl , NaOH , KHCO3 , Na2HPO4 , H3PO4 , KHSO3 .

Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn:

a/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/ MgCl2 + NaOH c/ CH3COONa + HCl

 d/ CaCO3 + HCl e/ Mg(NO3)2 + Na2SO4

f/ Cu(NO3)2 + Na2S g/ Zn(OH)2 + NaOH i/ Be(OH)2 + NaOH j/ FeS + HCl

Câu 3 : Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ hay lưỡng tính theo Bronstest: HCl , CO32- , HCO3- ,S2- , HS- , NH3 ,HPO4- , NH4+ , Na+ , Al(OH)3 , SO42-

Câu 4 : Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau:

 a/ NaNO3 , Na¬2SO4 , NaCl , Na2CO3 d/ Mg(NO3)2 ,AlCl3, Cu(NO3)2 ,Zn(NO3)¬2 , Fe(NO3)3 , NaNO3

Câu 5: Trộn 100ml dd ZnCl2 0,1M với 250ml dd NaOH 0,2M. Tính nồng độ mol/lit các ion và pH củadd sau phản ứng.

Câu 6: Bài 3 : Một dung dịch A chứa 0,01 mol Mg2+, 0,015 mol Al3+, x mol SO42-, 0,025 mol NO3-.

 a) Hãy tìm giá trị của x

 b) Khi cô cạn dung dịch A ta có thể thu được những muối nào ? Có tổng khối lượng là bao nhiêu ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự luận Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Lưu Tấn Phát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỰ LUẬN K11 HỌC KÌ I 2008- 2009 Câu 1: Viết phương trình điện li các chất sau đây : HClO4 , HBrO , CH3COONa , CH3COOH , Ca(NO3)2 , NaClO4 , HNO2 , Al(OH)3 , H2S , Fe(NO3)3 , HCl , NaOH , KHCO3 , Na2HPO4 , H3PO4 , KHSO3 . Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn: a/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/ MgCl2 + NaOH c/ CH3COONa + HCl d/ CaCO3 + HCl e/ Mg(NO3)2 + Na2SO4 f/ Cu(NO3)2 + Na2S g/ Zn(OH)2 + NaOH i/ Be(OH)2 + NaOH j/ FeS + HCl Câu 3 : Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ hay lưỡng tính theo Bronstest: HCl , CO32- , HCO3- ,S2- , HS- , NH3 ,HPO4- , NH4+ , Na+ , Al(OH)3 , SO42- Câu 4 : Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau: a/ NaNO3 , Na2SO4 , NaCl , Na2CO3 d/ Mg(NO3)2 ,AlCl3, Cu(NO3)2 ,Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 , NaNO3 Câu 5: Trộn 100ml dd ZnCl2 0,1M với 250ml dd NaOH 0,2M. Tính nồng độ mol/lit các ion và pH củadd sau phản ứng. Câu 6: Bài 3 : Một dung dịch A chứa 0,01 mol Mg2+, 0,015 mol Al3+, x mol SO42-, 0,025 mol NO3-. a) Hãy tìm giá trị của x b) Khi cô cạn dung dịch A ta có thể thu được những muối nào ? Có tổng khối lượng là bao nhiêu ? Câu 7 : Hãy viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn (nếu có) khi cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau CaCO3, HCl, Ba(OH)2 , NaClO, NaHCO3 Câu 8 : Cho Dung dịch CH3COOH 0,01M có độ điện li =1%. Tính Ka và pH của dung dịch axit này Câu 9: Hỗn hợp gồm 20,8 g Ba(NO3)2 và 18g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A Câu 10:Một dung dịch 100ml H2SO4 có pH = 3.( dung dịch X) a) Tính nồng độ của H2SO4 b) Tính thể tích nước cần cho vào dung dịch axit này để thu được dung dịch có pH = 4? c) Trộn 300 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với dung dịch X. Thu được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y Câu 11: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V? Câu 12: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m? Câu 13: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m? Câu 14: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V? Câu 15: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn chứng minh kẽm hidroxit là hidroxit lưỡng tính? Câu 6: Nung nóng hh gồm 336 lit khí N2 và 100,8 lit khí H2 có xúc tác thích hợp. Tính khối lượng NH3 thu được.Biết rằng các thể tích khí đo ở đktc và hiệu suất phản ứng tổng hợp là 25% Câu 7: Dẩn 896ml khí NH3 (đkc)qua ống đựng 4,8g CuO nung nóng. Sau p.ứng thu được chất rắn A và khí B. a/ Tính thể tích khí B ở đktc b/ Cho vào chất rắn A V ml dd HCl 20% ( D=1,1g/ml) . Hãy tính thể tích dd HCl cần dùng. Câu 8: Hòa tan 16,8g kim loại Mg cần 0,9 lit dd HNO3 thu được hh khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với Hidro là 17,33. Tính nồng độ mol của dd axit HNO3 Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 19,2g hh Fe và FeO vào dd HNO3 1M, thu được dd Avà 13,44 lit khí NO2 (ở đktc). a/ Tính Khối lượng và % khối lượng mỗi chất trong hh b/ Tính thể tích dd HNO3 cần dùng c/ Tính khối lượng muối thu được d/ Cô cạn dd A, nung đến khối lượng không đổi. Tính thể tích khí thu được ở đktc. Câu 10: Hoà tan hòan toàn 6,3g hh 2 kim loại Mg và Al bằng dd HNO3 , thu được 13,44 lit khí NO2 (ở đktc) a/ Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại b/ Tính thể tích dd HNO3 0,1M cần dùng Câu 11: Để hoà tan 18,08g hh đồng và đồng(II)oxit cần Vml dd HNO3 15%(D=1,2g/ml), thu được 1,792 lit khí NO (ở đktc) a/ Tính khối lượng và % khối lượng mỗi chất b/ Tính V Câu 13: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V? Câu 14: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m? Câu 15: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m? Câu 16: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V? Câu 17: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau: a/ NaNO3 , Na2SO4 , NaCl , Na2CO3 b/ HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4 , H2O c/ BaCl2 , Na2SO3 , K3PO4 , NH4NO3 d/ Mg(NO3)2 , Cu(NO3)2 , NH4NO3 , Fe(NO3)3 , NaNO3 Câu 18: Nung nóng hh gồm 4 lit N2 và 13 lit H2 (có xúc tác thích hợp) sau phản ứng thu được 15 lit hh khí. Tính thể tích NH3 thu được và hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 Câu 19: Hoà tan 32g một kim loại nhóm IIA vào dd HNO3 thu được dd A, cho dd KOH vào dd A thấy thoát ra 8,96 lit khí (ở đktc) . Hãy xác định tên kim loại Câu 20: Hoà tan 3,24g một kim loại (hóa trị không đổi) vào dd HNO3 thấy thoát ra 8,064 lit khí NO2 (ở đktc) . Hãy xác định tên kim loại. Câu 21: Trong công nghiệp người ta điều chế axit HNO3 từ NH3 . a/ Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính khối lượng dung dịch axit HNO3 68% thu được từ 1000lit khí NH3 (đktc), biết rằng hiệu suất của cả quá trình điều chế là 85% Câu 22: Trong công nghiệp người ta điều chế axit H3PO4 từ quặng photphoric theo sơ đồ: Ca3(PO4)2 à P à P2O5 à H3PO4 . a/ Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính khối lượng dung dịch axit H3PO4 60% thu được từ 1tấn quặng photphoric ( chứa 20% tạp chất) , biết rằng hiệu suất của cả quá trình điều chế là 85% c/ Tính khối lượng quặng photphoric 82% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế được 100kg dd H3PO4 50%. Giả sử hiệu suất quá trình điều chế là 90% Câu 23: Đốt cháy 7,75g P trong oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào nước được 280g dd A. a/ Tính nồng độ % dd A b/ Cho vào dd A 300 ml dd NaOH 2M thu được dd B. Muối nào được tạo thành trong dd B, khối lượng là bao nhiêu? c/ Cho vào dd B một lượng dư AgNO3/NH3 , Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam P trong oxi dư rồi hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào nước được dd A. Trung hoà dd A cần 100g dd NaOH thu được dd B. Thêm một lượng dư dd AgNO3 vào dd B 104,75g kết tủa. a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b/ Tính m ? c/ Tính nồng độ % dd NaOH Câu 25: Trộn 300 ml dd KOH 0,2M với 250 ml dd H3PO4 0,1 M . Muối nào được tạo thành, tính khối lượng? Câu 26: Hoà tan 27,72g hh 2 muối canxi cacbonat và natricacbonat vào dd axit clohidric (vừa đủ) thu được 6,048 lit khí CO2 ở đktc. a/ Tính khối lượng muối clorua thu được b/ Tính % khối lượng mỗi muối cacbonat. Câu 4: Trộn 200ml dd NaOH 0,2M với 100ml dd NH4NO3 0,1 M, thu được dd A và khí B a/ Tính thể tích khí B ở đktc. b/ Tính nồng độ mol/lit các ion trong dd A và pH của dd A c/ Cho và dd A 200ml dd HCl 0,2 M. Thu được dd X , tính nồng độ mol/lit các ion và pH của dd X Phần tự luận Câu 1: Cho 17,4 g Mg(NO3)2 Vào nước được 200ml dd A Tính Nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch A Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dd A. Câu 2: Trộn 200ml dd NaNO3 0,02M với 300ml dd Ca(NO3)2 0,05M được dd B. Tính CM các ion có trong dd B Câu 3: Hỗn hợp gồm 29,9 g Ba(NO3)2 và 36g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A Câu 5: Hòa tan 1,08 g nhôm vào 500ml dd HCl 0,242 M thu được dung dịch X và khí Y. Tính thể tích khí Y sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn  ? Tính pH của dung dịch X (coi thể tích dung dịch không đổi)? c)Cho 500 ml dd NaOH 0, 31M vào dung dịch X thu được dung dịch Z. Tính nồng độ mol/lit các ion có trong dung dịch Z Câu 6: viết phương trình phân tử xó phương trình ion thu gọn sau: a) Ag+ + Cl- -----> AgCl c)Ca2+ + SO2-4 ----->CaSO4 b)Zn2+ + 4OH- ---->ZnO22- +2 H2O d) SO2-4 + 2H+ -----> SO2 + H2O câu 7:Viết phương trình phân tử ,phương trình ion, ion thu gọn của các phản ứng sau : a) Na 2SO4 + ----> NaNO3 + b) FeS + -----> FeCl2 +

File đính kèm:

  • doctu_luan_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_luu_tan_phat.doc