Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều :
A B. C. D.
Câu 2: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
A. Gia tốc a >0.
B. Tích số a.v > 0.
C. Tích số a.v < 0.
D. Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 3: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều :
A. Đoạn OA .
B. Đoạn BC.
C. Đoạn CD.
D. Đoạn A B.
59 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Vật lý 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI TNKQ VẬT LÝ 10
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều :
A B. C. D.
Câu 2: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
Gia tốc a >0.
Tích số a.v > 0.
Tích số a.v < 0.
Vận tốc tăng theo thời gian.
B
A
C
v
t
D
O
Câu 3: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều :
Đoạn OA .
Đoạn BC.
Đoạn CD.
Đoạn A B.
Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :
Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số .
Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .
Câu 5: Vật nào được xem là rơi tự do ?
Viên đạn đang bay trên không trung .
Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).
Quả táo rơi từ trên cây xuống .
Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống.
Câu 6: Câu nào là sai ?
Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .
Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
Câu 7: Câu nào là câu sai ?
Quỹ đạo có tính tương đối.
Thời gian có tính tương đối.
Vận tốc có tính tương đối.
Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối .
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2.
A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m .
Câu 9: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là ?
a = 0,5m/s2, s = 100m .
a = -0,5m/s2, s = 110m .
a = -0,5m/s2, s = 100m .
a = -0,7m/s2, s = 200m .
Câu 10: Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là:
27,5km/h.
27,3km/h.
25,5km/h.
27,5km/h.
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm .
Câu 12: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều .
Câu 13: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .
Các phát biểu trên là đúng .
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời ?
Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó .
Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo .
Vận tốc tức thời là một đại lượng véc tơ .
Các phát biểu trên là đúng .
Câu 16: Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động tịnh tiến ?
Một bè gỗ trôi trên sông .
Quả cầu lăn trên máng nghiêng .
Cánh cửa quay quanh bản lề .
Chuyển động của mặt trăng quay quanh trái đất.
Câu 17: Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều :
Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2 .
Gia tốc thay đổi theo thời gian .
Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian .
Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
Câu 18: Một vật được thả từ một độ cao nào đó . Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ ?
Tăng 2 lần.
Tăng 4 lần.
Giảm 2 lần.
Giảm 4 lần.
Câu 19: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục . Gọi v1 , T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1 . v2 , T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1 .Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là:
v1 = v2 , T1 = T2 .
v1 = 2v2 , T1 = T2 .
v1 = 2v2 , T1 = 2T2 .
v1 = v2 , T1 =2T2 .
Câu 20: Một vật rơi từ độ cao 20m xuống đất . Lấy g = 10m/s2 . Vận tốc trung bình và thời gian chạm đất là :
Vtb= 10m/s , t = 3s.
Vtb= 1m/s , t = 2s.
Vtb= 10m/s , t = 2s.
Vtb= 12m/s , t = 2s
Câu 21.Chọn câu đúng:
Các thông số trạng thái của chất khí là:
áp suất ;khối lượng mol.
áp suất;thể tích;khối lượng mol.
áp suất;thể tích;nhiệt độ.
áp suất;khối lượng;thể tích;nhiệt độ;khối lượng mol.
Câu 22.Chọn câu đúng:
Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:
A.Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
B. Áp suất khí tăng lên.
C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
Câu 23:Chọn câu đúng:
Đối với 1 lượng khí xác định,quá trình nào sau đây là đẳng tích:
A.Nhiệt độ không đổi, áp suất giảm.
B. Áp suất không đổi,nhiệt độ giảm.
C.Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D.Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 2 4:Chọn câu sai:
Một máy nén thuỷ lựccó tiết diện 2 pittông là S1,S2;lực tác dụng tương ứng ở 2 pittông là F1,F2;quảng đường di chuyển của 2 pittông là d1,d2.
A.F1S2= F2S1 B.F1S1= F2S2
C.S1d1=S2d2 D.Cả A và C
Câu 25:Chọn câu đúng:
Phương trình Clapêrôn-Menđêlêep:
A.=Hằng số. B..
C. D.
Câu 26:Khi nhiệt độ không đổi,khối lượng riêng () của 1 khối khí xác định phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. B.
C.~ D.=Hằng số.
Câu 27: ở nhiệt độ T1 , áp suất p1,khối lượng riêng là .Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T2 và áp suất p2 là :
A. B.
C. D.
Câu 28:Một máy ép thuỷ lực dùng chất lỏng có đường kính 2 pittông là D2=4D1. Để cân bằng với lực 16.000 (N) cần tác dụng vào pittông nhỏ 1 lực bao nhiêu?
A. 1000 (N) B.100 (N)
C. 250 (N) D.500 (N)
Câu 29. Ở 270C thể tích của 1 lượng khí là 6 (l).Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là:
A. 8 (l) B.10 (l)
C. 15 (l) D.50 (l)
Câu 30. Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 1270C áp suất khí trong bình là 16,62.105N/m2.Khí đó là khí gì?
A. Ôxi B.Nitơ
C. Hêli D.Hiđrô.
Câu 31: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào
A . tốc độ dài của vật . B . tốc độ góc của vật .
C . hợp lực tác dụng lên vật . D . khối lượng của vật
Câu 32: Có một vật rắn quay đều quanh một trục ( ) cố định .Trong chuyển động này có hai chất điểm M và N nằm yên . Trục () là đường thẳng nào kể sau ?
A . Đường thẳng MN.
B . Một đường thẳng song song với MN
C . Một đường thẳng vuông góc với MN
D . Một đường thẳng không liên hệ gì với MN.
Câu 33:Chọn biểu thức vi ết đúng
A. p=mv2 B. ∆= F . ∆t C. p=m D. = m
Câu 34: Điều nào sau đây là SAI khi nói về đặc điểm của chuyển động quay đều quanh trục cố định của vật rắn ?
A . quỹ đạo của mọi điểm không thể là đường thẳng .
B . không có đoạn thẳng nào nối hai điểm của vật song song với chính nó.
C . Có những điểm cùng tốc độ dài với nhau .
D . Có những điểm cùng gia tốc hướng tâm.
Câu 35: Chuyển động nào của vật nào sau đây không phải là chuyển động tịnh tiến thẳng ?
A . Chuyển động của ngăn kéo bàn .
B . Chuyển động của bàn đạp khi người đang đạp xe .
C . Vật đang trượt trên mặt phẳng ngang .
D . Chuyển động của pittông trong xilanh .
Câu 36: Đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của một vật rắn là
A . tốc độ góc . B . tốc độ dài C . tốc độ trung bình D . gia tốc hướng tâm
Câu 37: Trong trường hợp người làm xiếc đi trên dây giăng ngang giữa hai toà nhà cao ốc ,trạng thái của người làm xiếc là
A . Cân bằng bền.
B . Cân bằng không bền .
C . Cân bằng phiếm định .
D . không cân bằng .
Câu 38: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực ?
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C . Chuyển động của khinh khí cầu
D . Chuyển động giật của súng khi bắn .
Câu 39: Xác định đông lượng của viên đạn có khối lượng 10g bay với vận tốc 200m/s .
A .2kgm/s B . 4kgm/s C . 3kgm/s D. 1kgm/s .
Câu 40: Một vật có khối lượng m =200g , bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực có phương nằm ngang và độ lớn F = 1N . Gia tốc của vật là :
A . 0,5 m/s2 B . 0,005m/s2 C . 5m/s2 D. -5m/s2
Người đứng trên thuyền đang đậu trong bến .
Người đang điều khiển tàu vụ trụ bay quanh Trái đất .
Tài xế đang điều khiển xe đi qua đường vòng gấp .
Người ngồi trên tàu lượn siêu tốc .
Câu 42: Nhấn nút RESET trong máy đo thời gian hiện số để
A. đo hệ số ma sát .
B. đọc khoảng thời gian vật trượt .
C. xác định gia tốc vật trượt .
D. số chỉ của đồng hồ về giá trị 0 .
Câu 43: Trong phương án 2 đo hệ số ma sát nghỉ cực đại , ta nên đọc số liệu khi
A. Khối gỗ vẫn cố định .
B. khối gỗ bắt đầu trượt .
C. khối gỗ trượt nhanh dần đều .
D. khối gỗ đã trượt đều .
Câu 44: Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo tối thiểu theo phương song song với sàn để khúc gỗ trượt trên sàn là
10 N
100N
11N
9,8N
M
M
m
Câu 45: Cho hệ vật như hình vẽ , hệ số ma sát
trượt giữa 2 vật cũng như giữa vật và sàn
đều là .Nếu vật m nằm yên trên vật M ,
( m< M) khi vật M trượt đều thì
lực ma sát trượt giữa M với mặt sàn là :
A.Mg. B.(M + m)g.
C.(M + 2m)g. D.(M + 3m)g.
Câu 46: Cho hệ 2 vật m1 và m2 nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát , tác dụng lên vật 1 một lực F theo phương ngang , vật 1 đẩy vật 2 cùng chuyển động với gia tốc a . Lực mà vật 1 tác dụng lên vật 2 có độ lớn bằng :
m2a B. (m1 + m2)a C. F D. (m1 _ m2)a
Câu 47: Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang với gia tốc a .Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động , khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A..
B. .
C. .
D. .
Câu 48: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) , nghiêng góc so với sàn . Lấy . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là
0,34
0,20
0,10
0,17
Câu 49: Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. T = 10N
B. T = 8N
C. T = 6 N
D. T = 5N
Câu 50: B
A
O
P
600
Một vật có trọng lượng P đứng
cân bằng nhờ 2 dâyOA làm với trần một
góc 600 và OB nằm ngang.Độ lớn của lực
căngT1 của dây OA bằng:
a. P b.
c. d. 2P
Câu 51: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:
A..
B. .
C. .
D. .
Câu 52:Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật :
A.Cọ xát vật lên mặt bàn.
B. Đốt nóng.
C.Làm lạnh.
D. Đưa vật lên cao.
Câu 53: Độ cứng của vật rắn không phụ thuộc vào:
A.Chất Liệu.
B.Tiết diện ngang.
C.Khối Lượng.
D. Độ dài ban đầu.
Câu 54:Phát biểu nào sau đây nói về tính chất cơ bản của vật rắn là đúng ?
A.Chỉ có tính đàn hồi.
B.Chỉ có tính dẻo.
C.Vừa có tính đàn hồi vừa có tính dẻo.
D.Chỉ có hoặc tính đàn hồi hoặc tính dẻo.
Câu 55: Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp?
A.Nhiệt độ tăng thể tích tăng.
B.Nhiệt độ không đổi thể tích tăng.
C. Nhiệt độ không đổi thể tích giảm.
D.Nhiệt độ giảm thể tích giảm .
Câu 56: Một bản kim loại phẳng đồng chất có khoét một lỗ tròn, khi đun nóng bản kim loại diện tích lỗ tròn sẽ:
A.Vẫn như cũ.
B.Tăng lên.
C.Giảm xuống.
D.Không xác định được.
Câu 57:Khi cung cấp nhiệt lượng 2J cho khí trong xylanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông di chuyển 5cm . Cho lực ma sát giữa pittôngvà xylanh là 10N. Độ biến thiên nội năng của khí là?
A.0,5J.
B.-0,5J.
C.1,5J.
D.-1,5J.
Câu 58:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 50cm3 khí hiđrô ở áp suất 750mmHg,và nhiệt độ 270C .Tính thể tích ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C.
40cm3.
45cm3.
50cm3.
55cm3.
Câu 59: Một dây kim loại dài 1,8m có đường kính 0,8mm.Khi treo vật nặng có trọng lượng 25N thì nó dãn ra 1mm.Suất Iâng của kim loại này là :
4,5.1010 Pa.
9.109 Pa.
4,5.109 Pa.
9.1010 Pa.
Câu 60:Khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J.Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.
2720J.
5280J.
4000J.
Một đáp án Khác.
Câu 61: Gọi V là vận tốc tức thời của ô tô , F là độ lớn của lực phát động . Công suất của lực F được tính theo công thức
A : P = ; B : P = ; C : P = F . V ; D : P = F .v
Câu 62 : Động năng của vật thay đổi khi vật chuyển động
A: thẳng đều B : tròn đều C : biến đổi đều D : đứng yên
Câu 63 : Lực nào sau đây không phải là lực thế
A : ma sát B : trọng lực C : đàn hồi D : hấp dẫn
Câu 64: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
A: PV = hằng số B : V/T = hằng số C: PV/ T = hằng số D :P/T = hằng số
Câu 65: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất
A : động năng , thế năng của vật tăng
B : : động năng , thế năng của vật giảm
C : động năng tăng thế năng giảm
D ; động năng thế năng không đổi
Sử dụng dữ kiện để giải baì 66, 67, 68
+Một máy lặn khảo sát đáy biển có thể tích 16m3và trọng lượng trong không khí là
300000 N . Máy có thể đứng trên mặt đất bằng 3 chân , diện tích tiếp xúc mỗi chân là
0,5 m2 , trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N / m3
Câu 66 : Áp suất của máy lặn khi đặt trên mặt đất là
A : 900000 N/ m2 B : 200000 N/ m2 C : 500000 N/ m2 D : 135 00000 N/ m2
Câu 67: máy làm việc ở độ sâu 200 m nhờ dứng trên 3 chân . Áp suất của máy lên đáy biển
A: 90133,5 N/ m2 B :200000 N/ m2 C : 136000 N/ m2 D : 400000 N/ m2
Câu 68:Áp lực của nước biển lên cưa sổ quan sát của máy cách đáy 2 m , diện tích của cửa sổ
quan sát là 0,4 m2
A: 815765 N B:2039400N C : 800000 N D : một giá trị khác
Sử dụng dữ kiện để giải b a ì 69, 70
Câu 69: Khi một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s2 . Khối lượng thang máy 1 tấn , lấy g = 10 m/s 2 . Công của động cơ thực hiện trong 5 s đầu tiên là A: 250 KJ B: 50 KJ C : 200 KJ D : 300KJ
Câu 70 :Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtôø A : 200000 J B: 14400J C : 40000 J D:20000 J
Câu 71: Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng
Động năng đạt giá trị cực đại.
Thế năng đạt giá trị cực đại.
Cơ năng bằng không.
Thế năng bằng động năng.
Câu 72: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất
Cơ năng bằng không.
Thế năng đạt giá trị cực đại.
Động năng đạt giá trị cực đại.
Thế năng bằng động năng.
Câu 73: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
Động năng của vật không đổi.
Thế năng của vật không đổi.
Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Tổng đôïng năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 74: Tìm câu SAI
Khi vật chỉ chịu tác dụng của lưc thế
Cơ năng có giá trị không đổi.
Độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
Độ giảm độâng năng bằng độ tăng thế năng.
Cơ năng của vật biến thiên.
Câu 75: Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngamg góc,vận tốc đầu Vo . Đại lương không đổi khi viên đạn đang bay là:
Thế năng.
Động năng.
Đông lượng.
Gia tốc.
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng.
Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát
Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
Độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
Câu 77: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
Động lượng và động năng của vật không đổi.
Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần.
Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
Câu 78: Một vật khối lượng M đang bay với vận tốc V đến va chạm vào tường theo phương lập với tường góc 600. Va chạm tuyệt đối đàn hồi. Động lượng của vật sẽ:
Không thay đổi.
Biến thiên MV.
Biến thiên 2MV.
Biến thiên MV.
Câu 79: Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi có Động năng bằng Thế năng là:
4( m/s) .
4 ( m/s ).
4/ ( m/s).
2 ( m/s) .
Câu 80: Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi Động năng băng hai lần Thế năng là:
1,8 m .
1,2 m .
2,4 m .
0,9 m .
Câu 81: Trong một chuyển động tròn đều vectơ gia tốc .
Không đổi .
Có độ lớn không thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi .
Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
Có phương vuông góc với vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc .
Câu 82: Theo định luật III Niutơn : Nếu chỉ có hai vật đang đứng yên vật A và vật B tương tác lẫn nhau thì .
Hai vật sẽ đứng yên vì hai lực này trực đối nhau .
Hai vật chuyển động cùng chiều .
Hai vật chuyển động ngược chiều .
Hai vật luôn chuyển động thẳng đều.
Câu 83: Chọn câu sai .
Một vật chuyển động thẳng đều vì hợp lực tác dụng vào nó không đổi
Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau .
Hợp lực tác dụng vào nó bằng không
Không có lực nào tác dụng vào nó.
Câu 84: Chu kỳ của kim phút là.
1min.
360s.
60 min
Một kết quả khác
Câu85: Xe ôtô rẽ quạt sang phải người ngồi trên xe bị xô về.
Phía trước.
Phía phải.
Phía trái.
Phía sa
Câu 86 : Để vật chuyển động thẳng biến đổi thì .
Hợp lực tác dụng vào vật tăng dần đều.
Hợp lực tác dụng vào vật giảm dần đều.
Hợp lực tác dụng vào vật không đổi.
Cả câu A và B.
Câu 87: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng và vật
Cùng chiều với chuyển động.
Cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
Câu 88: Chiều dài của kim dây đồng hồ là 5cm thì gia tốc của đầu mút kim là:
A. 5m/s2 B.5,5cm/s2 C. 5,25cm/s2 D.5,5cm/s2.
Câu 89: Một ô tô chuyển động từ trạng thái nghĩ trên một đường thẳng sau t giây vận tốc đạt được là V, nếu vận tốc đạt một nữa thì lực tác dụng .
Tăng 2 lần.
Giảm ½ lần.
Giảm 2 lần.
Một kết quả khác .
Câu 90: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì lực tác dụng .
38,5N
38N
24,5N
34,5N
Câu 91: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải :
A .Không đổi.
B. Thay đổi.
C. Bằng không.
D. Khác không.
Câu 92: Lực và phản lực có:
A. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều
B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngư ợc chiều.
C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều
D. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều.
Câu 93: Hằng số hấp dẫn có giá trị bằng
A. 6,67.10-11 Nm2/kg2
B. 66,7.10-11 Nm2/kg2
C. 6,76.10-11 Nm2/kg2
D. 7,67.10-11 Nm2/kg2
Câu 94: Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên , đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển đ ộng thẳng đều nếu:
A. Không chịu tác dụng của lực nào
B. Hợp lực bằng không
C. Cả A và B.
D. Một trường hợp khác.
Câu 95: Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt thẳng ,nằm ngang với lực kéo không đ ổi bằng lực ma sát .Hỏi đoàn tàu chuyển động như thế nào :
A. Thẳng nhanh dần đều .
B. Thẳng chậm dần đều .
C.Thẳng đều .
D. Đứng yên.
Câu 96: Hai học sinh cùng kéo một cái lực kế .Số chỉ của lực kế sẽ là bao nhiêu nếu mỗi học sinh đã kéo bằng lực 50N.( mỗi em một đầu)
A. 0N
B. 50N
C. 100N
D. Một số khác.
Câu 97:Phát biểu nào sai :
Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện ( hoặc mất đi )đồng thời.
Lực và phản lực là hai lực trực đối .
Lực và phản lực không cân bằng nhau.
Lực và phản lực cân bằng nhau.
Câu 98: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là :
A. cosα
B. cosα.
C. cosα
D.
Câu 99: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s2. Độ lớn của lực là:
1N.
3N.
5N
Một giá trị khác.
Câu 100: Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất h=3R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu:
2,5N.
3,5N.
25N.
50N.
Câu 101: Lực và phản lực không có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp
B. luôn cùng loại
C. luôn cân bằng nhau
D. luôn cùng giá ngược chiều
Câu 102: Khối lượng của một vật :
A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật
B.luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được
C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật
D. không phụ thuộc vào thể tích của vật
Câu 103: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. Fhd = G
B. Fhd = ma
C. Fhd = G
D. Fhd = G
Câu 104: Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc
C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động
D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc
Câu 105: Tác dụng lựckhông đổi lên một vật đang đứng yên.Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
B.Vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động thẳng đều
D. Vật chuyển động nhanh dần đều rồi sau đó chuyển động thẳng đều
Câu 106: Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g .Khối lượng Trái đất là M.Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg
B.Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg
C.Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg
D.Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn
Câu 107: Chọn câu đúng:
Khi vật chuyển động tròn đều thì hợp lực tác dụng vào vật:
A. cùng hướng với vectơ vận tốc tại mỗi điểm
B. có độ lớn chỉ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc tại mỗi điểm , có chiều hướng vào tâm quỹ đạo , có độ lớn không đổi
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ dài của vật
Câu 108: Vật có khối lượng m = 2kg bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ gốc toạ độ tại thời điểm t = 2 s dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn là 2,4 N .Phương trình chuyển động của vật :
A. x = 1,2 t2 (m)
B. x = 1,2 ( t- 2)2 (m)
C. x = 0,6 t2 +( t-2) (m)
D. x = 0,6 t2 -2,4t + 2,4 (m)
Câu 109: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn bằng nhau .Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có 2 lực cùng giá , ngược chiều nhau
B. Ba lực có giá cùng nằm trong 1 mặt phẳng , chúng lần lượt hợp với nhau những góc 1200
C. Ba lực có giá cùng nằm trong 1 mặt phẳng , trong đó 2 lực có giá vuông góc nhau
D. A,B,C đều sai
Câu110:/ Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s.Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng:
A. 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng
B. 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng
C. 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng
D. 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng
Câu 111: Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Không hình nào
Câu 112. Trục máy quay n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc w tính theo rad/s là bao nhiêu?
2pn
4p2n2
Đáp số khác
Câu 113. Chọn câu sai :
Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
đặt vào chuyển động tròn
có độ lớn không đổi
có phương và chiều không đổi
luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
Câu 114.Chọn câu đúng:
Độ lớn của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:
aht = v2r
aht = v2 wr
aht = v2 w
aht = v2 /r
Câu 115. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.
395,3m/s2
128,9m/s2
569,24m/s2
394,4m/s2
Câu116. Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực và trong đó F1 = 30N và F2 = 40N. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 70N.
Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 10N.
Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 50N.
Chưa đủ cơ sở để kết luận.
Câu 117. Trong những trường hợp nào sau đây vật chuyển động chịu tác dụng của hợp lực khác không.
Xe được đẩy lên dốc đều
Người nhảy dù đang rơi thẳng đứng xuống
Viên bi gắn ở đầu sợi dây được quay chuyển động tròn đều trong mặt phẳng ngang.
Cả ba trường hợp A, B và C
Câu 118. Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư đường phố chạy theo hai đường cắt nhau dưới một góc vuông. Xe thứ nhất chạy với vận tốc 30km/h và xe thứ hai 40km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối bằng
10km/h
35km/h
70km/h
50km/h
Câu 119. Hai lực và vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này các góc bao nhiêu? (lấy tròn tới độ)
300 và 600
420 và 480
370 và 530
Khác A, B, C
Câu 120. Các giọt nước mưa rơi đều thẳng đứng vận tốc v1. Một xe lửa chạy thẳng đều theo phương ngang với vận tốc v1 = 17,3m/s. Các giọt nước mưa bám vào cửa kính và chạy dọc theo hướng hợp 300 với phương thẳng đứng. Vận tốc rơi thẳng đều của các giọt nước mưa là
34,6m/s
30m/s
11,5m/s
Khác A, B, C
Câu 121: Chọn câu SAI trong các câu sau khi nói về một vật tác dụng của 1 một lực:
Gia tốc của một vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Gia tốc của một vật cùng hướng với lực .
Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với độ lớn lực
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 122:Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của lực và phản
File đính kèm:
- 516 cau hoi TN lop 10 suu tam.doc