Bài 1. Cho hệphương trình 
Tìm a đểhệcó nghiệm duy nhất. 
HD.Đểhệcó nghiệm duy nhất khi cà chỉkhi hai đường 
tròn tiếp xúc ngoài 12 1 2 OO R R = +
C. 
Bài 2: Tìm tham sốa đểhệsau đây có nghiệm duy nhất 
HD: Đểphương trình có nghiệm duy nhất khi đường thẳng x – y + a = 0 tiếp xúc với 
đường tròn tâm I(1;2) bán kính 3 = R
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Ứng dụng sự tương giao giữa đường tròn và đường thẳng để giải hệ có tham số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG DỤNG SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA ĐƯỜNG TRÒN 
VÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐỂ GIẢI HỆ CÓ THAM SỐ. 
Bài 1. Cho hệ phương trình 
2 2
2 2
2 1
2 1
x y y a
x y x a
⎧ + + = −⎪⎨ + + = −⎪⎩
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất. 
HD.Để hệ có nghiệm duy nhất khi cà chỉ khi hai đường 
tròn tiếp xúc ngoài 1 2 1 2O O R R= + 
CB
x
y
2
1
A
O
1
2
a⇒ = . 
Bài 2: Tìm tham số a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất 
⎩⎨
⎧
=+−
≤−+
0
2222
ayx
xyx
HD: Để phương trình có nghiệm duy nhất khi đường thẳng x – y + a = 0 tiếp xúc với 
đường tròn tâm I(1;2) bán kính 3=R 
61;613
2
01
);( +−=−−=⇔=+−=⇔ aaadId . 
Bài 3.Tìm a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất ⎪⎩
⎪⎨⎧ ≤+
≥+++
1
12
yx
mxyyx 
HD: 
⎩⎨
⎧
≤+
+≤−+−⇔⎪⎩
⎪⎨⎧ ≤+
≥+++
1
1)1()1(
1
12 22
yx
myx
yx
mxyyx 
Để hệ có nghiệm duy nhất khi đường thẳng x + y = 1 tiếp xúc đường tròn tâm T(1;1) bán 
kính .
2
11 −=⇒+= mmR 
Bài 4 :Định tham số a để hệ sau đây có nghiệm 
⎩⎨
⎧
≤+−
=+
0234
22
yx
ayx
Bài 5: Cho hệ 
⎩⎨
⎧
=+−
≤−+−
0
2)1()1( 22
myx
yx
Xác định m để hệ có nghiệm đúng với mọi ].2;0[∈x 
HD:Ta có A(0;m) ;B(2;2+m) 0:)( =+−∈ myxd . 
Để hệ có nghiệm ]2;0[∈x thì đoạn thẳng AB nằm trong đường tròn tâm I(1;1) ;bán kính 
02 =⇔⎩⎨
⎧
≤
≤⇔= m
RIB
RIA
R . 
Bài 6. Địn a để hệ phương trình sau có nghiệm ⎪⎩
⎪⎨⎧ +=+
=−++
12
11
ayx
ayx 
HD .Đặt 1;101,01 22 −=−=⇒≥+=≥+= YyXxyYxX 
Do đó hệ trở thành 
⎩⎨
⎧
+=+
=+
1222 aYX
aYX
Để hệ đã cho có nghiệm thì ⇔≤+≤ aaa 12
2
Bài 7 :Tìm a để hệ sau đây có hai nghiệm phân 
⎩⎨
⎧
==+
=−+
0
022
aayx
xyx
HD: Ta nhận thấy đường thẳng (d) 0==+ aayx luôn luôn qua điểm cố định 
A(0;-1).Hai tiếp tuyến qua A là x = 0;3x + 4y -4 = 0. 
Để hệ có hai nghiệm phân biệt khi đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt khi 
đường thẳng (d) nằm giữa hai đường tiếp tuyến khi .
3
40 << a 
Bài 8. Cho hệ phương trình 
2 2
2 2
2 1
2 1
x y y a
x y x a
⎧ + + = −⎪⎨ + + = −⎪⎩
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất. 
HD.Để hệ có nghiệm duy nhất khi cà chỉ khi hai đường 
tròn tiếp xúc ngoài 1 2 1 2O O R R= + 
CB
x
y
2
1
A
O
1
2
a⇒ = . 
Bài 9.Biện luận theo m số nghiêm phương trình 
24 2x mx m− = + − . 
HD.Hệ tương đương 
2 2 4
0
2 0
x y
y
mx y m
⎧ + =⎪ ≥⎨⎪ − + − =⎩
. 
Chú ý đường thẳng luôn qua điểm cố định A(1; 2). Qua A có hai tiếp tuyến khi m = 0, 
4
3
m = − . Gọi B(-2; 0), C(2; 0). 
Dựa vào đòp thị ta biện luận 
20
3
m< ≤ hoặc 42
3
m− ≤ ≤ − phương trình có hai nghiệm 
m = 0; 4
3
m = − ; 2 2
3
m m> ∨ < − phương trình có một nghiệm. 
4 0
3
m− < < phương trình vô nghiệm. 
            File đính kèm:
uduongtron.pdf