Định lí Karamata và các tính chất của hàm lồi là một phần quan trọng và khó của các 
bất đẳng thức. Dựa vào định lí Karamata, người ta chứng minh được các bất đẳng 
thức: T. Popoviciu, bất đẳng thức A. Lupas và bất đẳng thức Vasile Cirtoaje 2.1.[2]. Các 
bất đẳng thức này đã có những ứng dụng trong việc giải một số bài toán khó. Và chúng 
tôi thấy rằng: việc xây dựng các bất đẳng thức mới là rất cần thiết. Trong bài báo này, 
chúng tôi xây dựng hai định lí mới và những ứng dụng của chúng. Bài báo trình bày hai 
bất đẳng thức mới mà phương pháp chứng minh của nó dựa vào định lí Karamata và 
các tính chất của hàm lồi. 
ABSTRACT
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Về bất đẳng thức karamata và ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 77 
VỀ BẤT ĐẲNG THỨC KARAMATA VÀ ỨNG DỤNG 
ON THE KARAMATA’S INEQUALITY AND ITS APPLICATIONS 
 
CAO VĂN NUÔI - NGUYỄN QUANG THI 
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 
 
TÓM TẮT 
Định lí Karamata và các tính chất của hàm lồi là một phần quan trọng và khó của các 
bất đẳng thức. Dựa vào định lí Karamata, người ta chứng minh được các bất đẳng 
thức: T. Popoviciu, bất đẳng thức A. Lupas và bất đẳng thức Vasile Cirtoaje 2.1.[2]. Các 
bất đẳng thức này đã có những ứng dụng trong việc giải một số bài toán khó. Và chúng 
tôi thấy rằng: việc xây dựng các bất đẳng thức mới là rất cần thiết. Trong bài báo này, 
chúng tôi xây dựng hai định lí mới và những ứng dụng của chúng. Bài báo trình bày hai 
bất đẳng thức mới mà phương pháp chứng minh của nó dựa vào định lí Karamata và 
các tính chất của hàm lồi. 
ABSTRACT 
Karamata's theorem and properties of the convex function are important and difficult 
part of inequalities.Base on Karamata’s theorem, it proved the inequalities: T. 
Popoviciu’s inequality, A. Lupas inequality’s and Vasile Cirtoaje’s inequality 2.1.[2]. 
These inequalities have application in solving difficult problems. And we see that: 
building of inequalities are very necessary. In this paper, we built two new theorems and 
their applications. We present two new inequalities which are that their demonstration 
method based on the Karamata's theorem and properties of the convex function. 
 
1. Mở đầu 
( )I a, bTa kí hiệu là một tập hợp có một trong 4 dạng sau đây: [ ]a,b ( )a,b, , [ )a,b và 
( ]a,b . 
Định nghĩa (Các bộ trội). ( )1 2 nx , x , , x Cho và ( )1 2 ny , y , , y là hai bộ số thực. Ta 
nói rằng dãy ( )1 2 nx , x , , x trội hơn ( )1 2 ny , y , , y hay dãy ( )1 2 ny , y , , y được làm 
trội bởi dãy ( )1 2 nx , x , , x và ta viết ( ) ( )1 2 n 1 2 nx , x , , x y , y , , y   , nếu các điều kiện 
sau thoả mãn: 
(1) 1 2 nx x x≥ ≥ ≥ và 1 2 ny y y≥ ≥ ≥ . 
(2) 1 2 i 1 2 ix x x y y y+ + + ≥ + + +  , i 1, n 1∀ = − . 
(3) 1 2 n 1 2 nx x x y y y+ + + = + + +  . 
Hàm số 
Định nghĩa (Hàm lồi) 
( )f x được gọi là lồi trên tập ( )I a, b ( )I a, b nếu nó xác định trên , với mọi 
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 78 
( )1 2x , x I a, b∈ và với mọi cặp số không âm α , β có tổng 1α +β = , ta đều có 
 ( ) ( ) ( )1 2 1 2f x x f x f xα +β ≤ α +β (1.1) 
Nếu đẳng thức trong (1.1) xảy ra khi và chỉ khi 1 2x x= thì f được gọi là lồi thật sự trên 
( )I a, b
( )f x
. 
Hàm số được gọi là lõm trên tập ( )I a, b ( )I a, b nếu nó xác định trên , với mọi 
( )1 2x , x I a, b∈ và với mọi cặp số không âm α , β có tổng 1α +β = , ta đều có 
 ( ) ( ) ( )1 2 1 2f x x f x f xα +β ≥ α +β (1.2) 
Nếu đẳng thức trong (1.2) xảy ra khi và chỉ khi 1 2x x= thì f được gọi là lõm thật sự 
trên ( )I a, b . 
Định lí. f Nếu khả vi bậc hai trên ( )I a, b thì hàm ( )f x lồi trên ( )I a, b nếu và chỉ nếu 
( )f '' x 0≥ với mọi ( )x I a,b∈ . 
Định lí (Karamata). Cho hai bộ số thực ( )1 2 nx , x , , x và ( )1 2 ny , y , , y , 
( )( )i ix , y I a, b∈ thoả mãn điều kiện ( ) ( )1 2 n 1 2 nx , x , , x y , y , , y   . Khi đó, với mọi 
hàm f (x) lồi thật sự trên ( )I a, b ( )( )f '' x 0> , ta luôn có 
( ) ( )
n n
i i
i 1 i 1
f x f y
= =
≥∑ ∑ 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi i ix y= , i 1;n∀ = . 
2. Các kết quả 
2.1. Chứng minh Định lí Karamata 
Trước hết, chúng tôi giới thiệu cách chứng minh Định lí Karamata được trình bày trong 0. 
Chứng minh (Định lí Karamata). Ta có ( ) ( ) ( ) ( )f x f y x y f ' y− ≥ − , ( )x, y I a, b∀ ∈ với 
mọi hàm ( )f x lồi thật sự trên ( )I a, b . Thật vậy, do ( )f '' x 0> nên ( )f ' x là hàm số 
tăng trên ( )I a, b . Xét 3 trường hợp sau: 
+ Nếu x y= thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng. 
+ Nếu x y> thì ( ) ( ) ( ) ( )1
f x f y
f ' c f ' y
x y
−
= >
−
, ( )1c y, x∈ . 
+ Nếu x y< thì ( ) ( ) ( ) ( )2
f y f x
f ' c f ' y
y x
−
= <
−
, ( )2c x, y∈ . 
Khi đó ( ) ( ) ( ) ( )i i i i if x f y x y f ' y− ≥ − , ( )i ix , y I a, b∀ ∈ , i 1;n= . Và 
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 79 
 
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
n n
i i i i i
i 1 i 1
1 1 1 2 2 2 n n n
1 1 1 2 1 2 1 2 2 3
1 2 n 1 1 2 n 1 n 1 n
1 2 n 1 2 n n
f x f y x y f ' y
x y f ' y x y f ' y x y f ' y
x y f ' y f ' y x x y y f ' y f ' y
x x x y y y f ' y f ' y
x x x y y y f ' y 0
= =
− − −
− ≥ −  
= − + − + + −
= − − + + − − − +      
+ + + + − − − − −  
+ + + + − − − − ≥
∑ ∑
 
 
 
Do đó ( ) ( )
n n
i i
i 1 i 1
f x f y
= =
≥∑ ∑ . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi i ix y= , i 1;n∀ = . 
2.2. Về hai bất đẳng thức 
Định lí 1. f (x) Cho hàm số lồi trên [ ]a,a− , trong đó a 0> . Nếu ( )1 2 nx , x , , x và 
( )1 2 ny , y , , y là hai bộ số thực thoả mãn các điều kiện sau: 
 
[ ]
( ) ( )
i i
1 2 n 1 2 n
x , y 0,a , i 1;n
x , x , , x y , y , , y
 ∈ ∀ =
   
 
( ) ( ) ( ) ( )
n n n
i i i i
i 1 i 1 i 1
f x f y x f y n f0
= = =
+ − ≥ +∑ ∑ ∑
thì 
 
Chứng minh.
1 1
1 2 1 2
1 2 n 1 1 2 n 1
1 2 n 1 2 n
x y
x x y y
x x x y y y
x x x y y y
− −
≥
 + ≥ +
 + + + ≥ + + +
+ + + = + + +
 
 
 Ta có 
 
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
1 1 2 2
1 1 2 2 n 1 n 1
1 1 2 2 n n
0 y x
0 y x y x
0 y x y x y x
0 y x y x y x
− −
≥ −
 ≥ − + −⇒  ≥ − + − + + −
 = − + − + + −
 
Đặt i i it y x , i 1;n= − ∀ = . Gọi ( )* * *1 2 2nk , k , , k là bộ gồm 2n số nhận được từ các bộ 
( )1 2 nx , x , , x và ( )1 2 nt , t , , t bằng cách sắp xếp các số 1 2 nx , x , , x , 1 2 nt , t , , t 
theo thứ tự giảm dần. 
Theo tính chất của bộ trội, ta suy ra 
 ( ) ( )* * *1 2 2n 1 2 nk , k , , k y , y , , y ,0, ,0    
Thật vậy, giả sử tồn tại t N∈ và 1 t n 1≤ ≤ − sao cho 
 * * * * * * *1 2 n n 1 n t n t 1 2nk k k k k 0 k k+ + + +≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥   
Hiển nhiên 
 * * *1 2 p 1 2 p 1 2 pk k k x x x y y y , p 1;n+ + + ≥ + + + ≥ + + + ∀ =   
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 80 
 * * *1 2 n q 1 2 n 1 2 n
q 
k k k x x x y y y 0 0, q 1; t++ + + ≥ + + + ≥ + + + + + + ∀ =   
sè
 
và 
 
* * * * * * * *
1 2 n q 1 2 n q n q 1 2n
1 2 n
q 
k k k k k k k k
y y y 0 0, q t 1;n 1
+ + + ++ + + ≥ + + + + + + =
= + + + + + + ∀ = + −
  
 
sè
 
Từ Định lí Karamata, ta suy ra 
 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2n n
*
i i
i 1 i 1
n n n
i i i i
i 1 i 1 i 1
f k f y nf 0
f x f y x f y n f0
= =
= = =
≥ +
+ − ≥ +
∑ ∑
∑ ∑ ∑
 
Kết luận: Định lí được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi *i ik y= , i 1;n= và 
*
ik 0= , i n 1;2n= + . 
Sau đây ta ứng dụng Định lí 1 để giải một số bài toán. 
Bài toán 1. Cho ABC∆ thoả mãn A B C
2 4
π π
≥ ≥ ≥ ≥ . Chứng minh rằng: 
 cos A cos B cos C cos A cos B cos C 3 2
2 4 4
π π π     − + − + − ≤ + + + −     
     
 
Lời giải. ( )f x cos x= −Xét hàm số trên ,
2 2
π π −  
. Ta có ( )f '' x cos x 0= ≥ , 
x ,
2 2
π π ∀ ∈ −  
. Vậy, hàm số ( )f x lồi trên ,
2 2
π π −  
. 
Do A B C
2 4
π π
≥ ≥ ≥ ≥ nên ta có: 
 
A
2
C A B
2 4 4
A B C
2 4 4
π ≥
π π π + = π− ≥ π− = +
π π π + + = + +
 ( ), , A,B,C
2 4 4
π π π ⇒  
 
 
Áp dụng Định lí 1, ta có 
 cos cos cos cos A cos B cos C2 4 4 2 4 4
cos A cos B cos C 3cos 0
π π π π π π     − − − − − − − − −     
     
≥ − − − −
 
Hay 
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 81 
 cos A cos B cos C cos A cos B cos C 3 2
2 4 4
π π π     − + − + − ≤ + + + −     
     
 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ vuông cân tại A . 
Bài toán 2. x, y, z Cho là các số thực thoả mãn các điều kiện: 
 
2 x y z 1
x y z 4
≥ ≥ ≥ ≥
 + + =
 
( ) ( ) ( )2 2 2
2 2 2
4 x 2 4 y 1 4 z 1 2 2 2 5 6
4 x 4 y 4 z
+ − + + − + + − + + −
≥ + + + + +
Chứng minh rằng: 
 
Lời giải. 
x 2, y z 1= = =
Nhận xét. 
Đẳng thức xảy ra nếu và chỉ nếu . Từ điều kiện bài toán, dễ dàng ta có 
 
2 x
2 1 4 z x y
2 1 1 x y z
≥
 + ≥ − = +
 + + = + +
 
Khi đó, xét hàm số ( ) 2f x 4 x= + trên [ ]2,2− . 
Do 
( )2 2
4f ''(x) 0
4 x 4 x
= >
+ +
, [ ]x 2,2∀ ∈ − nên hàm số ( )f x lồi trên [ ]2, 2− . Khi 
đó, áp dụng Định lí 1, ta thu được 
 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )f 2 f 1 f 1 f x 2 f y 1 f z 1 f x f y f z 3f 0+ + + − + − + − ≥ + + + 
Hay 
 
( ) ( ) ( )2 2 2
2 2 2
2 2 2 5 4 x 2 4 y 1 4 z 1
4 x 4 y 4 z 6
+ + + − + + − + + −
≥ + + + + + +
 
Kết luận: Bất đẳng thức được chứng minh. 
Chúng tôi đã chứng minh được định lí sau đây: 
Định lí 2. ( )f x Nếu hàm số lồi trên ( )I a, b và ( )x, y ,z I a, b∈ 
( ) ( ) ( ) x y zf x f y f z f
3
2 2x y 2y x 2y z 2z y 2x z 2z xf f f f f f
3 3 3 3 3 3 3
+ + + + +  
 
 + + + + + +            ≥ + + + +                        
thì 
 
Chứng minh. Đặt 
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 82 
 
1 2
1 2 1 2
x y z 2x y 2y xd ,a ,a
3 3 3
2x z 2z x 2y z 2z yb ,b ,c ,c
3 3 3 3
+ + + +
= = =
+ + + +
= = = =
 
Không mất tính tổng quát, giả sử rằng: x y z≥ ≥ . Xét 2 trường hợp sau: 
2y x z≥ +Trường hợp 1: x x x y y y d d d z z z≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥. Dễ thấy 
và 1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2a a a a b b c c b b c c≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ . 
Ta sẽ chứng minh 
 ( ) ( )1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2x, x, x, y ,y ,y ,d,d,d, z, z, z a ,a ,a ,a , b , b ,c ,c , b , b ,c ,c (1.3) 
Thật vậy, 
 
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 1 1 2
1 2 1 2 1
1 2 1
1 2 1 1
1 2 1 1
2 x y 4 x yx yx a 0,2x 2a 0,3x 2a a 0
3 3 3
x z3x y 2a 2a x y 0,3x 2y 2a 2a b 0
3
2y x z y z3y x 2z3x 3y 2a 2a 2b 0
3 3
2 y z
3x 3y d 2a 2a 2b c 0
3
x y 2z3x 3y 2d 2a 2a 2b 2c 0
3
3 x3y 3d 2
− −−
− = ≥ − = ≥ − − = ≥
−
+ − − = − ≥ + − − − = ≥
− − + −− −
+ − − − = = ≥
−
+ + − − − − = ≥
+ −
+ + − − − − = ≥
+ + −
( )
( )
1 2 1 1 2
1 2 1 1 2
1 2 1 1 2 2
x 2y 3za 2a 2b 2c b 0
3
2 y z
3x 3y 3d z 2a 2a 2b 2c 2b 0
3
y z
3x 3y 3d 2z 2a 2a 2b 2c 2b c 0
3
+ −
− − − − = ≥
−
+ + + − − − − − = ≥
−
+ + + − − − − − − = ≥
 
Và 
 1 2 1 1 2 23x 3y 3d 3z 2a 2a 2b 2c 2b 2c 0+ + + − − − − − − = 
Suy ra (1.3) đúng. Theo Định lí Karamata, ta có bất đẳng thức đúng. 
2y x z≤ +Trường hợp 2: x x x d d d y y y z z z≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥. Tương tự, ta có 
và 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2a a b b a a b b c c c c≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ . Dễ dàng, ta có 
 ( ) ( )1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2x, x, x,d,d,d, y ,y ,y ,z, z, z a ,a , b , b ,a ,a , b , b ,c ,c ,c ,c 
Theo Định lí Karamata, ta có bất đẳng thức đúng. 
Định lí được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z= = . 
Chúng ta có một ứng dụng của Định lí 2 trong bài toán sau đây: 
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 6(29).2008 
 83 
Bài toán 3. a,b,c 0> Cho . Chứng minh rằng: 
 
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
33 3 3
3 3 3 3 3 3
1a b c a b c
27
2 2a b 2b a 2b c 2c b 2a c 2c a
81
+ + + + + ≥
+ + + + + + + + + + +
 
Lời giải. ( ) 3f x x= Xét hàm số trên ( )0,+∞ . Do ( )f '' x 6x 0= > nên ( )f x lồi trên 
( )0,+∞ . Bất đẳng thức được viết lại như sau: 
 
( ) ( ) ( ) a b cf a f b f c f
3
2 2a b 2b a 2b c 2c b 2a c 2c af f f f f f
3 3 3 3 3 3 3
+ + + + +  
 
 + + + + + +            ≥ + + + + +                        
 
Không mất tính tổng quát, ta giả sử a b c≥ ≥ . Từ đó, ta dễ dàng áp dụng Định lí 2, ta 
suy ra bất đẳng thức đúng. 
Chúng ta có cách giải khác cho bài toán này dựa vào bất đẳng thức Muirhead và bất 
đẳng thức Schur 
Nhận xét. 
0. 
Thật vậy, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: 
 
( ) ( )
( )
3 3 3 2 3 3 3 2
sym sym
3 3 3 2
sym
3 2 3 3 3 2
sym sym sym
1 228 a b c 3 a b 6abc 18 a b c 18 a b
27 3.27
16 a b c 6abc 9 a b
7 a a b 2 a b c 3ab c a b 0
   
+ + + + ≥ + + +   
   
⇔ + + + ≥
   
⇔ − + + + + − ≥   
   
∑ ∑
∑
∑ ∑ ∑
 
Từ bất đẳng thức Muirhead và bất đẳng thức Schur, ta suy ra bất đẳng thức cuối cùng là 
đúng. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 
[1] Phạm Kim Hùng, Sáng tạo bất đẳng thức, NXB Tri thức, 2006. 
[2] Nguyễn Văn Mậu, Bất đẳng thức: Định lí và áp dụng, NXB Giáo dục, 2006. 
[3] Mitrinovic D. S., Pecaric J. E., Fink A. M., Classical and New Inequalities in 
Analysis, Kluwer Acadmemic Publishers, 1993. 
[4] Titu Andresscu, Vasile Cirtoaje, Gabriel Dospinescu, Mircea Lascu, Old and New 
Inequalities, Gil Publishing House, 2004. 
[5] Pachpatte B.G., Mathematical Inequalities, vol. 67, Elsevier, 2005. 
            File đính kèm:
 bat_dang_thuc_karamata_8382.pdf bat_dang_thuc_karamata_8382.pdf