I. Mục tiêu bài kiểm tra
1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Về kĩ năng
- Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
- Kĩ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.
3. Về thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác cho học sinh.
II. Néi dung ®Ò
Ma trận đề
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu vTiết 15 - Bài 14: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / 2011
Ngày giảng: / / 2011
Tiết 15 § 14 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu bài kiểm tra
1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Về kĩ năng
- Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
- Kĩ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.
3. Về thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác cho học sinh.
II. Néi dung ®Ò
Ma trận đề
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điểm, đường thẳng
Biết khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu .
Biết vẽ hình minh họa điểm thuộc không thuộc đường thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỷ lệ %
1(2)
0.5
5
2(5a,6a)
1
10
3
1,5
15
2.Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua hai điểm. tia
Biết vẽ ba điểm thẳng hàng., biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỷ lệ %
1(1)
0,5
5
1
0,5
5
3. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào AM+MB=AB?
Nhận biết khi nào thì AM+MB=AB
Hiểu tính chất điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng tính chất: Nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai
điểm A và B để nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Số câu hỏi
Số điểm
Tỷ lệ %
1(3)
0,5
5
1(4)
0,5
5
3(5b,c; 6c)
5,0
50
1(6b)
1,5
15
6
7,5
75
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỷ lệ %
3
1,5
15
3
1,5
15
3
5,0
50
1
1,5
15
10
10
100
PhÇn I . Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 2:
Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
Câu 3:
Khi nào thì AM + MB = AB ?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B
B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C. Điểm B nằm giữa hai điểm M và A
D. AM = BM.
Câu 4:
Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và 0 < a < b thì ?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
C. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm O.
D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 5: (3đ)
Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu6: (5đ)
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm.
b) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB.Tính độ dài đoạn thẳng MN.
III. Đáp án và biểu điểm :
Phần I . Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
1
2
3
4
A
B
B
B
Phần II. Tự luận
Câu 1: (3đ)
a)Vẽ đúng hình
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B
Vì A, Btia Ox, OA < OB
c) Vì A nằm giữa O và B nên ta có
OA + AB = OB
2 + AB = 5
AB = 5 – 2 = 3(cm)
Câu 2: (5đ)
aVẽ đúng hình
b) Vì C nằm giữa A và B nên ta có
AC + CB = AB
5 + CB = 10
CB = 10 – 5 = 5(cm)
Vậy C là trung điểm của AB
c) M là trung điểm của AC nên ta có
MC = AC:2 = 5:2 = 2,5(cm)
N là trung điểm của CB nên ta có
NC = CB:2 = 5:2 = 2,5(cm)
C nằm giữa M và N nên ta có
MN = MC + CN = 2,5 + 2,5 = 5(cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
File đính kèm:
- ma tran de kiem tra hinh 6 chuong I.doc