Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 7 - Tiết 13 - Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ (Tiếp)

I. MỤC TIÊU BAÌ:

1. Kiến thức: HS cần:

· Nắm được ngành dịch vụ của nước ta có cơ cấu phức tạp, đa dạng, biết được các trung tâm dịch vụ nước ta

· Thấy được ngành dịch vụ có ý nghĩa ngày càng tăng trong việc đảm bảo sự phát triển của các ngành kinh tế khác, trong hoạt động đời sống xã hội và tạo việc làm cho nhân dân , đóng góp vào thu nhập quốc dân

· Hiểu sự phân bố của ngành dịch vụ nước taphụ thuộc vào sự phân bố dân cư và sự phân bố của các ngành kinh tế khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 7 - Tiết 13 - Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 / TIẾT 13 SOẠN NGÀY: 29 / 9 /2008. DẠY NGÀY: 1 / 10 / 2008. BÀI 13 MỤC TIÊU BAÌ: Kiến thức: HS cần: Nắm được ngành dịch vụ của nước ta có cơ cấu phức tạp, đa dạng, biết được các trung tâm dịch vụ nước ta Thấy được ngành dịch vụ có ý nghĩa ngày càng tăng trong việc đảm bảo sự phát triển của các ngành kinh tế khác, trong hoạt động đời sống xã hội và tạo việc làm cho nhân dân , đóng góp vào thu nhập quốc dân Hiểu sự phân bố của ngành dịch vụ nước taphụ thuộc vào sự phân bố dân cư và sự phân bố của các ngành kinh tế khác Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm việc với sơ đồ Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích sự phân bố ngành dịch vụ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sơ đồ về cơ cấu các ngành dịch vụ ở nước ta Tài liệu, tranh ảnh về các hoạt động dịch vụ hiện nay củ nước ta HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:  Kiểm cũ: (2’) Chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng Điền vào lược đồ trống Việt Nam các mỏ than, dầu khí đang được khai thác, các nhà máy thủy điện , nhiệt điện lớn (GV chhuẩn bị sẵn bản đồ trống)  Giới thiệu bài : (2’) Dịch vụ là một trong ba khu vực kinh tế lớn ,gồm các ngành dịch vụ SX , dịch vụ tiêu dùng , dịch vụ công cộng.Các ngành dịch vụ thu hút ngày càng nhiều lao động ,tạo việc làm , đem lại nguồn thu nhập lớn cho nềnkinh tế. *Vào bài: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG CHÍNH Yêu cầu HS đọc thuật ngữ “Dịch vụ” --> kết luận -Dựa và hình 13.1 - cho biết dịch vụ là các hoạt động gì ? -Nêu cơ cấu của ngành dịch vụ -GV hình thành khung sơ đồ , HS điền vào * nêu ví dụ – Chứng minh ? Hiện nay, ở khu vực nông thôn được Nhà nước đầu tư xây dựng mô hình : Đường, Trường, Trạm. Đó là dịch vụ gì ? (DVCC) ? Ngày nay việc đi lại giữa Bắc –Nam , miền núi – Đồng bằng , trong nước – ngoài nước rất thuận tiện , đủ loại phương tiện từ hiện đại đến đơn giản . Vậy đó là dịch vụ gì ? -Một số các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào ngành dịch vụ : --> kết luận  yêu cầu HS đọc kênh chữ – SGK – Trang 48 ? Cho biết vai trò của ngành dịch vụ? --> kết luận (GV phân tích: Vai trò của bưu chính viễn thộng, giao thông vận tải trong sản xuất và đời sống ) (Mở rộng ) +Trong nền kinh tế thị trường kinh doanh, sản xuất cần thông tin cập nhật. nếu sẽ gây khó khăn +Đời sống : Đảm bảo chuyển thuh7 từ, bưu phẩm, điện báo, cứu hộ, cứu nạn vvà các dịch vụ khác  HĐ 2 (Cá nhân) -yêu cầu HS quan sát hình 13.1 ; Tính tỉ trọng của các nhóm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng và nêu nhận xét (tiêu dùng = 51% -sảnxuất 26,8% -Công cộng 22,2% ) * Cho HS so sánh tỉ trọng dịch vụ trong GDP của Việt Nam với các nước phát triển và các nước trong khu vực (bảng phụ ) -Nhận xét cơ cấu dịch vụ ==> kết luận  yêu cầu HS đọc thông tin SGK –Trang 49 ? Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều ? ? Tại sao Hà Nội , TP.HCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất ?  GV kết luận cuối SGK –Trang 49 HS đọc : DV : / 153 CCN DV -dịch vụ công cộng -dịch vụ sản xuất -khách sạn, XD khu vui chơi giải trí--> DV gì ? - HS đọc 2 dòng SGK –Trang 48 (Nhờ ......... kinh tế ) -HS phát biểu HS quan sát hình 13.1 Tính tỉ trọng các nhóm dịch vụ --> Nhận xét 2 DV quan trọng , tỉ trọng thấp HS quan sá, so sánh -NHận xét hình 13.1 -đa dạng HS đọc SGK –Trang 49 (Sự phân bố nghèo nàn) -Dân cư không đều--> ảnh hưởng đến sự phân bố mạng lưới DV -Hà Nội, TP.HCM : 2 trung tâm kinh tế , chính trị lớn nhất nước I- CƠ CẤU VÀ VAI TRÒ CỦA DỊCH VỤ TRONG NỀN KINH TẾ (5’) 1- Cơ cấu ngành dịch vụ -dịch vụ là các hoạt động đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người -cơ cấu ngành dịch vụ gồm : DV tiêu dùng, DV sản xuất, DV công cộng -Kinh tế càng phát triển , dịch vụ càng đa dạng II- VAI TRÒ CỦA DỊCH VỤ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG (15’) -Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuấtcho các ngành kinh tế -Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối quan hệ giữa các ngành sản xuất trong nước và ngoài nước - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân , tạo nguồn thu nhập lớn II- ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ Ở NƯỚC TA (11’) 1- Đặc điểm phát triển -dịch vụ phát triển nhanh -Năm 2002 LĐ chiếm 25%, GDP chiếm 38,5% -Chưa thật sư phát triển so với các nước trên thế giới -cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng hơn 2- Đặc điểm phân bố -hoạt động dịch vụ tập trung ở những nơi đông dân cư và kinh tế phát triển -HN – TP.HCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất nươ IV-CỦNG CỐ (5’) -3 câu hỏi SGK –Trang 50 TRẮC NGHIỆM: + Thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng bao gồm các hoạt động kinh tế nào sao đây ? a- Sản xuất lương thực phẩm b- Phân phối lương thực- thực phẩm c- chế biến đồ ăn, thức uống d- Tất cả đều đúng 4- Trình bày đặc điểm phát triển của ngành dịch vụ ở nước ta V- DẶN DÒ (2’) -HS học bài- Làm bài tập 1, 2 ,3 - Đọc trước bài 14 , xem bảng 14.1 , 14.2 – Trả lời các câu hỏi trong bài * NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDIA9_TIET13.doc
Giáo án liên quan