Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề kiểm tra 15 phút - Tự chọn kì II

CÂU 1 : Chọn đáp án đúng

 Công thức tính áp suất thuỷ tĩnh trong lòng chất lỏng

 A. p = png + B. p = C. p = - png D.

CÂU 2: Chọn đáp án đúng

 Đơn vị áp suất là :

 A. N/m B. N/m2 C. Pa D. Cả B &C đều đúng

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề kiểm tra 15 phút - Tự chọn kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên ....................................................Lớp .......................mã đề 1 điểm ................ đề kiểm tra 15 phút - tự chọn kì II Phần a : trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm - mỗi câu 1 điểm ) ( khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1 : Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất thuỷ tĩnh trong lòng chất lỏng A. p = png + B. p = C. p = - png D. Câu 2: Chọn đáp án đúng Đơn vị áp suất là : A. N/m B. N/m2 C. Pa D. Cả B &C đều đúng Câu 3: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất động của dòng chất lỏng : A. png + B. C. D. - png Câu 4: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất gây ra do trọng lượng của cột chất lỏng phía trên điểm đo áp suất trong lòng chất lỏng A. png + B. C. D. - png Câu 5: Chọn đáp án đúng Dùng máy nén thuỷ lực A. Cho ta lợi về lực B. Cho ta thiệt về lực C. Không cho ta lợi hay thiệt về lực D. Không cho ta lợi hay thiệt về công Phần B: Trắc nghiệm tự luận ( 5 điểm ) Một ống dòng nằm ngang trong có một dòng chất lỏng chảy ổn định . ống gồm hai đoạn hình trụ nối tiếp đoạn ống to có tiết diện S1= 20 cm2 , đoạn ống nhỏ có tiết diện S2 = 10 cm2. Tại một điểm trong ống to người ta xác định được vận tốc của chất lỏng là V1= 2m/s và áp suất tĩnh tại đó là p1= 100000Pa. và khối lượng riêng của chất lỏng đó là 1) Tính vận tốc của dòng chất lỏng trong ống nhỏ ( 3 điểm ) 2) Tĩnh áp suất tĩnh trong ống nhỏ (2điểm ) Họ và Tên ....................................................Lớp .......................mã đề 2 điểm ................ đề kiểm tra 15 phút - tự chọn kì II Phần a : trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm - mỗi câu 1 điểm ) ( khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất gây ra do trọng lượng của cột chất lỏng phía trên điểm đo áp suất trong lòng chất lỏng A. png + B. C. D. - png Câu 2: Chọn đáp án đúng Dùng máy nén thuỷ lực A. Cho ta lợi về lực B. Cho ta thiệt về lực C. Không cho ta lợi hay thiệt về lực D. Không cho ta lợi hay thiệt về công Câu 3: Chọn đáp án đúng Đơn vị áp suất là : A. N/m B. N/m2 C. Pa D. Cả B &C đều đúng Câu 4: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất động của dòng chất lỏng : A. png + B. C. D. - png Câu 5 : Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất thuỷ tĩnh trong lòng chất lỏng A. p = png + B. p = C. p = - png D. Phần B: Trắc nghiệm tự luận ( 5 điểm ) Một ống dòng nằm ngang trong có một dòng chất lỏng chảy ổn định . ống gồm hai đoạn hình trụ nối tiếp đoạn ống to có tiết diện S1= 30 cm2 , đoạn ống nhỏ có tiết diện S2 = 20 cm2. Tại một điểm trong ống to người ta xác định được vận tốc của chất lỏng là V1= 2m/s và áp suất tĩnh tại đó là p1= 100000 Pa. và khối lượng riêng của chất lỏng đó là 1) Tính vận tốc của dòng chất lỏng trong ống nhỏ ( 3 điểm ) 2) Tĩnh áp suất tĩnh trong ống nhỏ (2điểm ) Họ và Tên ....................................................Lớp .......................mã đề 3 điểm ................ đề kiểm tra 15 phút - tự chọn kì II Phần a : trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm - mỗi câu 1 điểm ) ( khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1: Chọn đáp án đúng Dùng máy nén thuỷ lực A. Cho ta lợi về lực B. Cho ta thiệt về lực C. Không cho ta lợi hay thiệt về lực D. Không cho ta lợi hay thiệt về công Câu 2: Chọn đáp án đúng Đơn vị áp suất là : A. N/m B. N/m2 C. Pa D. Cả B &C đều đúng Câu 3: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất gây ra do trọng lượng của cột chất lỏng ở phía trên điểm ta đo áp suất trong lòng chất lỏng A. png + B. C. D. - png Câu 4 : Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất thuỷ tĩnh trong lòng chất lỏng A. p = png + B. p = C. p = - png D. Câu 5: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất động của dòng chất lỏng : A. png + B. C. D. - png Phần B: Trắc nghiệm tự luận ( 5 điểm ) Một ống dòng nằm ngang trong có một dòng chất lỏng chảy ổn định . ống gồm hai đoạn hình trụ nối tiếp đoạn ống to có tiết diện S1= 30 cm2 , đoạn ống nhỏ có tiết diện S2 = 20 cm2. Tại một điểm trong ống to người ta xác định được vận tốc của chất lỏng là V1= 3m/s và áp suất tĩnh tại đó là p1= 10000 Pa. và khối lượng riêng của chất lỏng đó là 1) Tính vận tốc của dòng chất lỏng trong ống nhỏ ( 3 điểm ) 2) Tĩnh áp suất tĩnh trong ống nhỏ (2điểm ) Họ và Tên ....................................................Lớp .......................mã đề 4 điểm ................ đề kiểm tra 15 phút - tự chọn kì II Phần a : trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm - mỗi câu 1 điểm ) ( khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất gây ra do trọng lượng của cột chất lỏng ở phía trên điểm ta đo áp suất trong lòng chất lỏng A. png + B. C. D. - png Câu 2 : Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất thuỷ tĩnh trong lòng chất lỏng A. p = png + B. p = C. p = - png D. Câu 3: Chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất động của dòng chất lỏng : A. png + B. C. D. - png Câu 4: Chọn đáp án đúng Dùng máy nén thuỷ lực A. Cho ta lợi về lực B. Cho ta thiệt về lực C. Không cho ta lợi hay thiệt về lực D. Không cho ta lợi hay thiệt về công Câu 5: Chọn đáp án đúng Đơn vị áp suất là : A. N/m B. N/m2 C. Pa D. Cả B &C đều đúng Phần B: Trắc nghiệm tự luận ( 5 điểm ) Một ống dòng nằm ngang trong có một dòng chất lỏng chảy ổn định . ống gồm hai đoạn hình trụ nối tiếp đoạn ống to có tiết diện S1= 20 cm2 , đoạn ống nhỏ có tiết diện S2 = 10 cm2. Tại một điểm trong ống to người ta xác định được vận tốc của chất lỏng là V1= 3m/s và áp suất tĩnh tại đó là p1= 100000Pa. và khối lượng riêng của chất lỏng đó là 1) Tính vận tốc của dòng chất lỏng trong ống nhỏ ( 3 điểm ) 2) Tĩnh áp suất tĩnh trong ống nhỏ (2điểm ) Ngày soạn : 15/3/08 buổi tự chọn số 6 GV: Đỗ Quang sơn Bài: ôn tập về áp suất chất lỏng A/ Mục tiêu: -H/s vận dụng công thức tính áp suất tĩnh , công thức liên hệ S-v , định luật Pa x-can , định luật Bec-Nu-Li vào giải bài tập - Năng cao nhận thức của h/s về cơ học chất lưu tạo tiến đề cho h/s tiếp thu tốt phần áp suất chất khí ở chương sau B/Chuẩn bị: 1) Giáo viên: - Hệ thốn câu hỏi ôn tập - Bài tập tự luận 2) Học sinh: Ôn kĩ kiến thức về cơ học chất lưu C/Tiến trình Dạy- Học: Hoạt động 1: Kiểm tra - sự chuẩn bị của h/s qua hệ thống câu hỏi ôn tập ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Đặt câu hỏi yêu cầu h/s trả lời - Nhận xét câu trả lời của học sinh - Nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi của g/v - Thảo luận , nhận xét câu trả lời của bạn Củng cố lại kiến thức Hoạt động 2: Hướng dẫn h/s làm bài tập tự luận ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Giới thiệu đề bài ( Phát đề inch h/sinh ) _. Yêu cầu h/s đọc kĩ đề bài , tóm tắt vè hình -. Thực hiện các bước cơ bản khi làm bài để tìm ẩn số - Yêu cầu h/s khác nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét bài làm của h/s - Nhận đề bài tập - Vận dụng kiến thức để làm bài CHú ý các thao tác cơ bản khi làm bài tập +.Xác định các điểm có liên quan đến tính áp suất +. Xác định các nguyên nhân gây ra áp suất và hướng của áp suất tại điểm đang xét +. Vận dụng công thức , định luật thiết lập phương trình và hệ phương trình +. Giải hệ phương trình để tìm ẩn - Thảo luận để nhận xét bài làm của bạn GHi nhận kiến thức Hoạt động 3:kiểm tra 15 phút ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - phát đề kiểm tra -. Giám sát quá trình kiểm tra -Nhận xét ý thức kiểm tra ,rút kinh nghiệm khi làm bài kiểm tra - Nhận đề kiểm tra -. Vận dụng kiến thưc slàm bài nghiêm túc -. Rút kinh nghiệm để làm bài tốt hơn trong các giờ kiểm tra sau Hoạt động 4: hướng dẫn bài về nhà ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Yêu cầu h/s chuẩn bị học chương VI Ghi nhớ bài về nhà đề bài tập tự chọn Bài 1 Một ống hình trụ có chiểu cao h=1m được nhúng thẳng đứng trong nước có KLR 1000kg/m3. Bên trong ống chứa đầy dầu có khối lượng riêng 800kg/m3, và đáy được dốc ngược lên nh hình vẽ . Miệng ống cách mặt thoáng của nước H=3m.Lấy áp suất khí quyển p0= 105 Pa , Lấy g= 10 m/s2.Tính áp suất tại điểm A ( ở mặt trong của đáy cốc ) Bài 2 Một chiếc cốc hình trụ thẳng đứng ,để mở , trong chứa một lượng nước và một lượng thuỷ ngân cùng khối lượng . độ cao tổng cộng của hai cột chất lỏng đó bằng 15cm. Lấy áp suất khí quyển p0= 105 Pa , Lấy g= 10 m/s2. tính áp suất tác dụng lên đáy cốc Bài 3 Một bình thông nhau có hai nhánh giống nhau , chứa thuỷ ngân .Người ta đổ vào nhánh thứ nhất một cột nước có độ cao h1=0,8m so với mặt thuỷ ngân , đổ vào nhánh thứ hai một cột dầu có độ cao h2=0,4m so với mặt thuỷ ngân , Biết khối lượng riêng của dầu bằng 800kg/m3, của nước bằng 1000kg/m3.của thuỷ ngân bằng 136000 kg/m3. Lấy áp suất khí quyển p0= 105 Pa , Lấy g= 10 m/s2.Tính độ chênh lệch mức thuỷ ngân ở hai nhánh của bình khi các khối chất lỏng trong bình cân bằng Bài 4 Một máy nâng thuỷ lực có các pít tông p1&p2 có bán kính đáy r1=1,2 cm&r2=15cm Trọng lượng tổng cộng của pít tông lớn p2 và vật cần năng là 20500N. Dầu để truyền áp suất thuỷ tĩnh có KLR bằng 800kg/m3, và mực dầu ở nhánh nhỏ lúc đầu cao hơn mực dầu ở nhánh lớn h = 1,1 m .Để nâng vật nặng lên bằng máy người ta tác dụng vào p1 một lực F1 hướng xuống . 1)Tính giá trị F1đủ để nâng vật lên 2) Giả sử mỗi lần nén lực F1 có điểm đặt di chuyển được quãng đường 1cm Tính quãng đường vật nặng được nâng lên sau 10 lần nén .Tính công mà người đó đã thực hiện trong 10 lần nén đó ( Coi độ chênh lệch mực dầu trong hai nhánh là không đổi ) Bài 5( 12.8/tr108/GT&TNVL10) Nước chảy ổn định trong hai ống dẫn hình trụ nối liến nhau ,các ống có đường kính lần lượt là 6 cm và 3cm . Vận tốc của nước chảy trong ống lớn là 2m/s 1) Tính vận tốc của nước chảy trong ống nhỏ 2) Biết áp suất thuỷ tĩnh trong ống lớn là 105 Pa . Tính áp suất thuỷ tĩnh trong ống nhỏ Bài 6 ( 12.19/ tr110/GT&TNVL10) ống Pi-tô đặt trong dòng nước chảy , có miệng ống coi như sát mặt nước , để đo vận tốc của dòng chảy ổn định trong ống dẫn nằm ngang , ở nơi có g=10m/s2. Mực nước trong ống dâng lên cao hơn bề mặt dòng nước đoạn h= 20 cm . 1) Tính vận tốc của dòng nước chảy ? 2) Giả sử ống dẫn nước có tiết diện đều S= 4cm2. Tính lưu lượng nước chảy trong ống ? Bài 7 Một ống tiêm xi lanh đường kính d1= 1cm, lắp với kim tiêm có đường kính d2= 1mm. ấn vào pít tông một lực có độ lớn F= 10Nđể bơm nước ra ngoài . Bỏ qua ma sát , coi xi lanh nằm ngang Tính vận tốc của nước phụt ra ngoài qua kim tiêm

File đính kèm:

  • docDKT-15PTCKII.doc