Bài giảng Ôn tập chương 5 (tiếp)

I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

1.Kiến thức:

-Dãy số liệu thống kê, kích thướt mẫu, tần số, tần suất. Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.

-Biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt.

-Số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.

2.Kỹ năng: Rèn cho HS:

-Hình thành các kỹ năng tính toán trên các số liệu thống kê. Kỹ năng phân lớp. Vẽ và đọc các biểu đồ. So sánh độ phân tán.

 

docx7 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập chương 5 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong GV : Trần Đông Phong Ngày soạn: /2011 Tuần: Ngày dạy:/2011 Tiết PPCT: 74 LỚP 10 Đại số nâng cao: ÔN TẬP CHƯƠNG V I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: -Dãy số liệu thống kê, kích thướt mẫu, tần số, tần suất. Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. -Biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt. -Số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn. 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: -Hình thành các kỹ năng tính toán trên các số liệu thống kê. Kỹ năng phân lớp. Vẽ và đọc các biểu đồ. So sánh độ phân tán. -HS sử dụng được máy tính bỏ túi để giải các bài tập về thống kê. 3.Tư duy và thái độ: -Biết đưa những kiến thức kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc .... -Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. -Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy: Ngoài giáo án, phấn, bảng, đồ dùng dạy học còn có: Bài sọan, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, bảng phụ, Phiếu học tâp 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng học tập như SGK, bút,... còn có: Đồ dùng học tập , SGK , máy tính cầm tay. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy học sinh IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: (Lồng trong quá trình làm bài tập.) 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG 1 ÔN TẬP LÝ THUYẾT GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời 1) Nêu khái niệm kích thướt mẫu? 2) Số trung bình cộng có ý nghĩa gì? Viết công thức tìm số trung bình cộng của dãy thống kê gồm n số? 3) Số trung vị bao giờ cũng thuộc bảng thống kê, đúng hay sai? 4) Mốt có ý nghĩa gì? 5) Nêu quy tắc tìm số trung vị? 6) Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp có ý nghĩa như thế nào? 7) Ý nghĩa của các biểu đồ? 8) Nêu công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1:BÀI 18/181 -Hãy xác định giá trị đại diện của các lớp? -Tìm số trung bình? -Tính phương sai và độ lệch chuẩn? - Giá trị đại diện là: 30, 35, 40, 45, 50. - Số trung bình là 40. - Phương sai là 17 và độ lệch chuẩn là 4,12 HOẠT ĐỘNG 2: BÀI 19/182 -Hãy xác định giá trị đại diện của các lớp? -Tìm số trung bình? -Tính phương sai và độ lệch chuẩn? -Giá trị đại diện là: 42, 47, 52, 57, 62, 67. -Số trung bình là 54,7. -Phương sai là 53,71 và độ lệch chuẩn là 7.33 HOẠT ĐỘNG 3: BÀI 20/182 -Hãy lập bảng phân bố tần số? -Tìm số trung bình? -Tính độ lệch chuẩn? -Tìm số trung vị và mốt? -Điền các giá trị vào bảng phân bố tần số: -Số trung bình là 17,37. -Độ lệch chuẩn là 3,12 -Số trung vị là 17 -Mốt là 17, 18 HOẠT ĐỘNG 4: BÀI 21/182 -Hãy xác định giá trị đại diện của các lớp? -Tìm số trung bình? -Tính phương sai và độ lệch chuẩn? -Giá trị đại diện là: 55, 65, 75, 85, 95. -Số trung bình là 77. -Phương sai là 122,67 và độ lệch chuẩn là 11,08 4.Củng cố bài tập: Củng cố cho HS: Trắc nghiệm : Người ta xếp số cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần . Số trung vị của số liệu này là : a. Số cân nặng học sinh thứ 5 b) Số cân nặng học sinh thứ 6. c) Số cân nặng trung bình của em thứ năm và thứ sáu. (*) d) Không phải các số trên. 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: -Về nhà học bài ; Làm bài tập -Kiểm tra 1 tiết 6.Rút kinh nghiệm: Trường THPT Lê Hồng Phong GV : Trần Đông Phong Ngày soạn: /2011 Tuần: Ngày dạy: /2011 Tiết PPCT: 75 LỚP 10 Đại số nâng cao: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: Giúp HS nắm được: Các kiến thức chương V. 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: -Lập được bảng phân bố tần số – tần suất . -Biết vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc. -Biết tính các giá trị số liệu đặc trưng của mẫu số liệu. 3.Tư duy và thái độ: -Nghiêm túc, tích cực, có tư duy logic.Biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc. -Biết nhận xét và đánh giá bài làm cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy:Bài sọan, Đề kiểm tra 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: (không) 3.Nội dung bài mới: Phát đề cho HS làm bài tại lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-MÔN TOÁN lớp 10A Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: Họ và tên học sinh: . Lớp : . Đề 1: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là : a) Mốt b) Số trung bình c) Số trung vị d) Độ lệch chuẩn. Câu 2. Để điều tra số học sinh khá trong mỗi lớp học ở trường THPT A gồm 35 lớp . Người điều tra chọn ra 10 lớp ở khối 10 và thu thập được mẫu số liệu sau đây. 2 4 2 1 2 2 1 1 2 3 Dấu hiệu ở đây là gì? a) Số lớp ở khối 10 b) Số khối lớp của trường THPT A c) Số học sinh khá ở mỗi lớp d) Số học sinh mỗi lớp Câu 3. Để được cấp chứng chỉ A- Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ , học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm , thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100, và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên.Qua 5 lần thi Minh đạt điểm trung bình là 64,5 điểm . Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau. a) 97,5 b)98,5 c)99 d)99,5 Câu 4. Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 10C được ghi trong bảng sau: Điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 2 3 1 5 4 5 10 10 5 3 I.Số trung vị của dãy điểm Toán là: a) b) c) d) II. Số trung bình là : a) 6, 12 b) 6, 13 c) 6,14 d) 6,15 III. Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: a) 10 b) 7 c) 8 d)7 và 8 Câu 5. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: Độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh: a) Số mốt. b) Số trung vị. c) Số trung bình. d) Phương sai. Câu 6. Cho dãy các số liệu : a, b, c, d, e, f, g. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần .Nếu thay a bởi a-x và thay g bởi g+x ( x>0) thì đại lượng nào sau đây thay đổi? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau. a) Số trung bình và số trung vị của dãy số liệu đều tăng. b) Số trung bình tăng , số trung vị không đổi. c) Số trung bình không đổi, số trung vị giảm. d) Số trung bình và số trung vị không đổi. Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh có tỉ lệ học sinh dưới 2 điểm là 2,45% . Hãy xác định tần số của lớp điểm [0;2) ? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Đề 2: I. Trắc nghiệm: Câu 1. Điền vào các chỗ trống ..... để được các khẳng định đúng : Khi các số liệu trong mẫu không có sự chênh lệch quá lớn thì số ....và số ................ xấp xỉ nhau. Câu 2. Số liệu sau đây ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn Toán : Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 N = 40 I. Mốt của dấu hiệu là : a) 40 b) 18 c) 6 d)10 II. Số trung bình là : a) 6,1 b) 6,5 c) 6,7 d) 6,9 III. Số trung vị là: a) 6,5 b) 10,5 c) 18 d) 6 Câu 3 . Một lớp học có 43 học sinh có tỉ lệ học sinh dưới 2 điểm là 4,65% . Hãy xác định tần số của lớp điểm [0;2) ? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 4. Để được cấp chứng chỉ A- Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ , học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm , thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100, và phải đạt điểm trung bình từ 75 điểm trở lên.Qua 5 lần thi Minh đạt điểm trung bình là 70,2 điểm . Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau. a) 97,5 b)98,5 c)99 d)99,5 Câu 5. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau về phương sai: a) Phương sai luôn luôn là 1 số dương. b) Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn. c) Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn. d) Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn. Câu 6. Cho dãy các số liệu : a, b, c, d, e, f, g. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần .Nếu thay a bởi a-x v thay g bởi g+x ( x>0) thì đại lượng nào sau đây thay đổi? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau. a) Số trung bình và số trung vị của dãy số liệu đều tăng. b) Số trung bình tăng , số trung vị không đổi. c) Số trung bình không đổi, số trung vị giảm. d) Số trung bình và số trung vị không đổi. Câu 7. Để điều tra số học sinh khá trong mỗi lớp học ở trường THPT A gồm 35 lớp . Người điều tra chọn ra 10 lớp ở khối 10 và thu thập được mẫu số liệu sau đây. 2 4 2 1 2 2 1 1 2 3 Dấu hiệu ở đây là gì? a) Số lớp ở khối 10 b) Số khối lớp của trường THPT A c) Số học sinh khá ở mỗi lớp. d) Số học sinh mỗi lớp. ĐỀ 1: II. Tự luận: (7 điểm ) Kết quả của một kì thi môn Tiếng Anh của 32 học sinh lớp 10A được cho trong mẫu số liệu sau ( thang điểm 100) Lớp điểm Tần số Tần suất (%) [40;50) 4 [50;60) 6 [60;70) . 34,38 [70;80) 6 [80;90) 3 [90;100) .. 6,25 N = 32 Điền số liệu vào chỗ trống cho đủ bảng phân bố tần số - tần suất. Vẽ biểu đồ tần số hình cột. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt. Tính số trung bình; Tính Phương sai và độ lệch chuẩn. Cho biết kết quả thi môn Tiếng Anh của lớp 10C: Điểm trung bình là: 66,25 ; Độ lệch chuẩn là: 9,87 Em có nhận xét gì về kết quả thi môn Tiếng Anh của lớp 10A và 10C? ĐỀ 2 II. Tự luận: (7 điểm ) Trong một đề tài nghiên cứu về bệnh A, người ta ghi lại tuổi của 50 bệnh nhân mắc bệnh này. Số liệu thống kê được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây: Lớp tuổi Tần số Tần suất (%) [15;19] 10 . [20;24] 8 . [25;29] 9 . [30;34] . 10 [35;39] 14 . [40;44] .. 8 N = 50 a) Điền số liệu vào chỗ trống cho đủ bảng phân bố tần số - tần suất. b) Vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc tần số. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt. Tính số trung bình; Tính Phương sai và độ lệch chuẩn. Khi nghiên cứu về bệnh B, người ta thu được kết quả: Độ tuổi trung bình mắc bệnh B là: 28,7 Độ lệch chuẩn là: 9,5 .Em có nhận xét gì về 2 loại bệnh A và B dựa vào kết quả trên. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10A I. TRẮC NGHIỆM : * : 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đề 1 a c a c a d c d a Đề 2 Trung bình, Trung vị c a d b c d d c Điểm (1) * * ** ** * * * * ** Điểm (2) ** * * ** * ** * * * II. TỰ LUẬN : ĐỀ 1. a) 0,75 đ. Lớp Tần số Tần suất (%) [40;50) 4 12,5 [50;60) 6 18,75 [60;70) 11 34,38 [70;80) 6 18,75 [80;90) 3 9,375 [90;100) 2 6,25 N = 32 b) Vẽ đúng biểu đồ tần số hình cột (1,5 đ) c) Vẽ đúng biểu đồ tần suất hình quạt. (1,5 đ) d) = 66,25 (0,75 đ) e) s2 179,69; s 13,4. (1,25 đ + 0,5 đ) f) Lớp 10C học đều hơn. (0,75đ) ĐỀ 2. a) (0,75 đ) Lớp tuổi Tần số Tần suất (%) [15;19] 10 20 [20;24] 8 16 [25;29] 9 18 [30;34] 5 10 [35;39] 14 28 [40;44] 4 8 N = 50 b) Vẽ đúng biểu đồ tần số hình cột (1,5 đ) c) Vẽ đúng biểu đồ tần suất hình quạt. (1,5 đ) d) = 28,7 (0,75 đ) e) s2 69,61; s 8,34. (1,25 đ + 0,5 đ) f) Độ tuổi mắc bệnh B có sự chênh lệch nhiều hơn. (0,75 đ) 4.Củng cố bài tập: thu bài, nhân xét tiết kiểm tra 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: xem trước bài:Đại cương về hàm số 6.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxTIET 74-75.docx