Bài soạn môn Vật lý lớp 10 - Học kì I - Tiết 1: Chuyển động cơ

A.Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 -Trả lời được các câu hỏi:Chuyển động là gì? Quỹ đạo của c/đ là gì?

 -Nêu được những vdụ cụ thể về : chất điểm , vật làm mốc , mốc thời gian.

 -Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .

 -Phân biệt được thời điểm và khoảng t/gian.

2.Kỹ năng:

 - Trình bày được cách xác định vị trí 1 điểm trên 1 đường cong và trên 1 mặt phẳng.

 - Giải được bài toán đổi mốc thời gian .

B.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: Xem sgk VL8 để biết hs đã học gì.Chuẩn bị ví dụ cho hs thảo luận (HD bạn tìm đến trường mình).

 - Nội dung ghi bảng

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 - Học kì I - Tiết 1: Chuyển động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22.8.2010 Phần1:CƠ HỌC. Chương 1:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. Tiết 1:CHUYỂN ĐỘNG CƠ. A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Trả lời được các câu hỏi:Chuyển động là gì? Quỹ đạo của c/đ là gì? -Nêu được những vdụ cụ thể về : chất điểm , vật làm mốc , mốc thời gian. -Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu . -Phân biệt được thời điểm và khoảng t/gian. 2.Kỹ năng: - Trình bày được cách xác định vị trí 1 điểm trên 1 đường cong và trên 1 mặt phẳng. - Giải được bài toán đổi mốc thời gian . B.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Xem sgk VL8 để biết hs đã học gì.Chuẩn bị ví dụ cho hs thảo luận (HD bạn tìm đến trường mình). - Nội dung ghi bảng I. Chuyển động cơ.Chất điểm. 1.Chuyển động cơ: Sgk(phầnchữ xanh). 2.Chất điểm: Sgk(phầnchữ xanh). 3.Quỹ đạo:Sgk. II.Cách xác định vị trí 1 vật trong không gian. 1.Vật làm mốc và thước đo: -Sgk ( chữ nghiêng). -Hvẽ 1.2 2.Hệ toạ độ: -Muốn xác định vị trí điểm M trong mp ta cần chọn 1 vật làm mốc, 1 hệ trục toạ độ gắn với VLM đó để xác định các toạ độ của vật. -Hvẽ 1.3.Vị trí điểm M được xác định bằng các toạ độ . (x, y là các đại lượng đại số). III.Cách xác định thời gian trong c/đ: 1.Mốc t/gian và đồng hồ: -Mốc t/g là thời điểm mà ta bắt đầu đo t/g. -Đồng hồ dùng để đo khoảng t/g trôi đi kể từ mốc thời gian. 2.Thời điểm và thời gian: -VD: thời điểm xảy ra hiện tượng là t1, thời điểm kết thúc hiện tượng là t2.Thời gian xảy ra hiện tượng là t2 - t1. -Nếu lấy mốc t/g lúc bắt đầu xảy ra hiện tượng (t1 = 0) thì số chỉ th/ điểm trùng với số đo khoảng t/g đã trôi đi kể từ mốc t/g. IV.Hệ quy chiếu: Gồm :VLM+HTĐ MTG + ĐH 2.Học sinh: xem lại bài học “Chuyển động cơ học “ ở lớp 8, có đủ SGK 10 CB. C.Tổ chức hoạt động dạy học: HĐ1:Giới thiệu cấu trúc sgk, nội dung chương trình ,ôn tập kiến thức L8(5p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Giới thiệu sgk và chương trình.Giới thiệu nội dung chương. -Đặt các câu hỏi ôn tập : +Làm thế nào để biết 1 vật chuyển động hay đứng yên? +Cho ví dụ về tính tương đối của chuyển động . +Cho 1 số ví dụ về chuyển động . -GV chỉnh sửa các câu trả lời của HS. -Hs nghe. - HS trả lời . - Ghi nhớ HĐ2:xây dựng kiến thức mụcI sgk.(8p) -Chuyển động cơ là gì?Vật mốc là gì? Cho ví dụ . -Câu C1a .Nhận xét. -Nêu k/n chất điểm. -Câu C1b.Nghe Hs trả lời và khẳng định. -Cho ví dụ về quỹ đạo.Nêu k/n. Yêu cầu Hs cho vài vdụ. -HS trả lời.Ghi vở sau khi nghe GV kết luận. -HS tính toán ,cho n xét. - HS nghe ,ghi vở. -HS trả lời . - Ghi nhận k/n, ghi vở. Nêu VD. HĐ3:Xây dựng kiến thức mụcII .(15p) -Y/c HS trả lời C2. -Giải thích hình 1.1.Y/c HS xác định VLM. -Nêu cách xác định vị trí CĐ trên qđạo cong. -Vẽ hệ trục toạ độ xoy.Cho 2 trục có độ chia sẵn , ghi vài vị trí của CĐ để hs xác định toạ độ. -Câu C3. - Hs đọc sgk .Trả lời. -HS ghi nhận. -HS đọc sgk .1 hs lên bảng xac định các toạ độ của các điểm . -Các hs khác quan sát và nhận xét ,chú ý sự chỉnh sửa của GV. -Trả lời HĐ4:Xây dựng KT mục III, IV.(10p) -GV nêu k/n. -Yc xem bảng 1.1.Trả lời C4. -VD:6h30 em ra khỏi nhà ,6h45 em đên trường .Chỉ rõ : thời điểm đi và đến , t/g đi, mốc t/g. - Trả lời câu trên nếu mốc t/g là 6h30, 6h.Nên chọn ntn? - Kết luận . - Hs nghe ,ghi vở. -N/c bảng 1.1.Trả lời. - HS trả lời. -Ghi nhận. HĐ5: củng cố và HDVN.(7p) -Câu 5,6 sgk. -BTVN: 7,8,9.+ Ch/ bị bài sau. -Trả lời sau khi thảo luận nhóm.Nghe gv ph/tích. -Ghi công việc về nhà. D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT1.doc