Đề kiểm tra 1 tiết (HKI) Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút

Phần I: ( 4,0 điểm ) Trắc nghiệm khách quan

A-(2,5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất.

 1. Khối lượng của một vật là:

 A. Chỉ trọng lượng của vật đó B. Chỉ chất tạo thành vật đó

 C. Chỉ sức nặng của vật đó D. Chỉ lượng chất tạo thành vật đó

 2. Một vật có khối lượng 2,5 kg, thì vật đó có trọng lượng là:

 A. 2,5N B. 0,25N C. 250N D. 25N

 3. Gío tác dụng vào cánh buồm một lực

 A. Nâng B. Đẩy C. Kéo D. Hút

 4. Trên vỏ hộp sữa có ghi 450g ,số đó cho biết gì?

 A. Khối lượng của hộp sữa B. Trọng lượng của sữa trong hộp

 C. Trọng lượng của hộp sữa D. Khối lượng của sữa trong hộp

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (HKI) Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT SỐ 3PHÙ CÁT Họ và tên: …………………………………………………. Đề kiểm tra 1 tiết (HKI) – Năm học: 2005-2006 Lớp: ………………….. Điểm: ………… Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút Phần I: ( 4,0 điểm ) Trắc nghiệm khách quan A-(2,5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. 1. Khối lượng của một vật là: A. Chỉ trọng lượng của vật đó B. Chỉ chất tạo thành vật đó C. Chỉ sức nặng của vật đó D. Chỉ lượng chất tạo thành vật đó 2. Một vật có khối lượng 2,5 kg, thì vật đó có trọng lượng là: A. 2,5N B. 0,25N C. 250N D. 25N 3. Gío tác dụng vào cánh buồm một lực A. Nâng B. Đẩy C. Kéo D. Hút 4. Trên vỏ hộp sữa có ghi 450g ,số đó cho biết gì? A. Khối lượng của hộp sữa B. Trọng lượng của sữa trong hộp C. Trọng lượng của hộp sữa D. Khối lượng của sữa trong hộp 5. Đơn vị chính để đo khối lượng là: A. Niutơn (N) B. mét (m) C. Ki lô gam ( kg) D. Lít(l) 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trọng lực có phương và chiều bất kỳ Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất . Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều bất kỳ . Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên 7. Hai lực cân bằng là hai lực: Mạnh như nhau,cùng phương ,ngược chiều . Mạnh như nhau,cùng phương , cùng chiều . Có cùng phương ngược chiều Mạnh như nhau 8. Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm3 và chứa 30 cm3 nước trong bình Để đo thể tích của một vật( vật rắn không thấm nước) khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước trong bình dâng lên chỉ tới vạch 56 Trong các kết quả ghi sau đây: Kết quả nào là đúng? A. 84 cm3 B. 26 cm3 C 26cm3 D. 86 cm3 9. Cách qui đổi nào sau đây là đúng? A. 2,05m3=2050dm3 ; B. 50cm3=5000mm3 ; C. 1,5m3=150lít; D. 15dm3=0,15m3 10. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: A. Bình chia độ , ca đong. ; B. Thước ; C. Chai ; D. Thùng B: (1,5 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau để được câu có nghĩa. Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm(1)……………………………..vật B hoặc làm(2)………………………………………………………vật B ,hai kết quả này có thể (3)……………………….xảy ra. Phần 2: (6,0 điểm ) :Tự luận: (Trả lời các câu hỏi sau) Câu 1: (1,0 điểm) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của một thuớc là gì? Câu 2: (1,0 điểm) Trọng lực là gì? Lực được tính bằng đơn vị gì? Câu 3: ( 1,0 điểm) Hãy trình bày cách sử dụng cân Rôbéc van để cân một vật? Câu 4: (3,0điểm) Hãy trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng cách dùng bình chia độ? Nếu vật rắn không bỏlọt vào bình chia độ thì ta phải thực hiện cách nào để đo, trìnhbày cách đo đó? _______________________ Đáp án đề số : 01 Môn vật lý 6 – Kiểm tra 1 tiết (HKI) -Năm học : 2005-2006 Phần I: ( 4,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan A: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm . 01. - - - ~ 03. - / - - 05. - - = - 07. ; - - - 02. - - - ~ 04. - - - ~ 06. - / - - 08. - / - - 09. ; - - - 10 ; - - - B- (1,5 điểm) Điền từ: (1) : Biến dạng (0,5điểm) (2) :Biến đổi chuyển động (0,5 điểm) (3) :Cùng (0,5 điểm) . Phần II: ( 6,0 điểm) Tự luận Câu 1: (1,0 điểm) - Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. (0,5 điểm) - Độ chia nhỏ nhất của một thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. (0,5 điểm) Câu 2: (1,0 điểm) - Trọng lực là : lực hút của trái đất tác dụng lên vật (0,5 điểm ) - Đơn vị tính bằng Niu tơn ( N) (0,5 điểm) Câu 3 (1,5 điểm) +Bỏ vật cần cân vào một đĩa của cân. (0,5 điểm) +Bỏ các quả cân vào đĩa còn lại, đến khi đòn cân thăng bằng ( kim chỉ số 0) (0,5 điểm) +Khối lượng của các quả cân chính là khối lượng của vật (0,5 điểm) Câu 4: (2,5 điểm) - Đổ nước vào bình chia độ ,vơi thể tích là : V1 (0,5 điểm) Bỏ vật rắn không thấm nước vào bình , mục nước dâng lên trong bình với thể tích là: V2 (0,5 điểm) - Thể tích vật rắn là: V=V2-V1 (0,5 điểm) -Khi vật rắ bỏ không lọt vào bình chia độ , ta dùng bình tràn để đo: (0,5 điểm) -Đo nước đầy bình tràn, sau đó thảvật rắn vào bình tràn (0,5 điểm) -Dùng ca hứng phần nước tràn ra sau đó đổ phần nước tràn ra vào bình chia độ để đo, thể tích phần nước này chính là thể tích vật rắn. (0,5 điểm) ____________________________________________

File đính kèm:

  • docDe KT HK Vat ly K6.doc
Giáo án liên quan