Đề kiểm tra chất lượng mã đề:121

 1). Nguyên tử 21H được cấu tạo bởi? A). 1p,1e,2n B). 1p,2e,1n C). 2p,2e,1n D). 1p,1e,1n

 2). Số p,n,e của 2452Cr3+ là? A). 24,30,21 B). 24,28,21 C). 24,28,24 D). 24,28,27

 3). Nguyên tử X có tổng số các hạt p,n,e là 60.Trong đó số hạt proton bằng số hạt notron.X là?

 A). Sc40 B). K39 C). Ca40 D). Ag40

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng mã đề:121, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Điểm  TRUNG TÂM BDVH& LT ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Mã đề:121 LỚP ĐĂNG KHOA 3 Môn: Hoá học (Thời gian 90 phút) 1). Nguyên tử 21H được cấu tạo bởi? A). 1p,1e,2n B). 1p,2e,1n C). 2p,2e,1n D). 1p,1e,1n 2). Số p,n,e của 2452Cr3+ là? A). 24,30,21 B). 24,28,21 C). 24,28,24 D). 24,28,27 3). Nguyên tử X có tổng số các hạt p,n,e là 60.Trong đó số hạt proton bằng số hạt notron.X là? A). Sc40 B). K39 C). Ca40 D). Ag40 4). Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của hai nguyên tố M,X lần lượt là 82 và 52.M và X tạo ra hợp chất MXn có tổng số hạt proton là 77.CTPT của MXn là? A). FeCl2 B). AlCl3 C). MgCl2 D). FeCl3 5). Tỷ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A,B trong tự nhiên của một nguyên tố X là27:23. Trong đó đồng vị A có 35p và44n;đồng vị Bcó nhiều hơn đồng vịA 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình của X là? A). 79,92 B). 81,86 C). 76,35 D). 65,27 6). Tổng số hạt p;n;e của nguyên tử nguyên tố A là40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là12.A lànguyên tử nào sau đây? A). 12Mg24 B). 13Al27 C). 11Na23 D). 20Ca40 7). Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d6.Số electron độc thân của Xlà? A). 5e B). 8e C). 4e D). 6e 8). Tổng số electron p của nguyên tử Se(Z=34) là? A). 16 B). 18 C). 34 D). 12 9). Các hạt nào sau đây mang điện? A). Proton vàelectron B). Proton,electron vànơtron C). Proton vànơtron D). Nơtron vàelectron 10). Tổng số hạt cơ bản của 3517Cl- là? A). 35 B). 53 C). 52 D). 51 11). Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu,trong đó đồng vị 65Cu chiếm27% về khối lượng.Phần trăm khối lượng của63Cu trong Cu2O là? A). 73% B). 64,29% C). 32,15% D). 63% 12). Ion CuOH+ có tổng số electron là? A). 44 B). 47 C). 46 D). 37 13). Natri trong tự nhiên tồn tại chủ yếu đồng vị 23Na;cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị:12C và 13C;Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị:16O;17O;18O.Hỏi có bao nhiêu phân tử Na2CO3 được tạo nên từ các đồng vị trên? A). 18 B). 20 C). 22 D). 16 14). Các bon có hai đồng vị là 12C và13C;còn oxi có 3 đồng vị 16O,17O,18O.Các công thức hoá học có thể có của khí cacbonic là? A). 12 B). 9 C). 6 D). 3 15). Tổng số electron p của nguyên tố X(Z=17) là? A). 10 B). 5 C). 11 D). 6 16). Tổng số hạt p;n;e của nguyên tử R là 13.Số phân mức năng lượng của nguyên tử R là? A). 2 B). 4 C). 5 D). 3 17). Nguyên tử X có (Z=12).Cấu hình e của X2+ là? A). 1s22s22p6 B). 1s22s22p63s23p6 C). 2s22p6 D). 1s22s22p63s2 18). Dung dịch chứa 8,19 gam NaX tác dụng với ddAgNO3 dư thu được20,09gam kết tủa.X là ? A). Flo B). Brom C). Iot D). Clo 19). Nguyên tố X có (Z=17).X có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A). 6 B). 7 C). 5 D). 4 20). Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d5.Số electron ở lớp ngoài cùng là? A). 7e B). 6e C). 5e D). 2e 21). Hiđro trong tự nhiên có 2 đồng vị:1H và 2H; cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị:12C và 13C;Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị:16O;17O;18O. Hỏi có bao nhiêu phân tử H2O và CO2 tạo nên từ các đồng vị trên ? A). 12 và 18 B). 6 và 9 C). 9 và 18 D). 9 và 12 22). Nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân? A). 15P B). 16S C). 9F D). 13Al 23). Hợp chất A có công thức M4X3.Biết :trong A có tổng số hạt p,n,e là214 hạt. Ion M3+ có số e bằng số e của ion X4-. Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử X trong A là 106.A là? A). Al4C3 B). Al4Si3 C). Fe4Si3 D). Fe4C3 24). Ion M3+ có tổng số hạt (p,n,e) là 37 hạt.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là9.Số hạt electron của M3+ là? A). 12e B). 10e C). 11e D). 13e 25). Nguyên tố X có (Z=17).X có bao nhiêu e ở phân lớp ngoài cùng? A). 4 B). 5 C). 6 D). 7 26). Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm:(1)K+;(2)Cu2+;(3)Al3+;(4)H+;(5)Cl-;(6)Fe3+;(7)Fe2+;(8)O2-? A). (1)(3)(5)(8) B). (1)(3)(4)(7) C). (3)(5)(7)(8) D). (1)(2)(5)(7) 27). Số electron ở lớp ngoài cùng của ion F- là? A). Không xác định được B). 8e C). 7e D). 6e 28). Nguyên tử cấu tạo bởi? A). Lớp vỏ và proton B). Hạt proton,nơtron,electron C). Hạt nhân và nơtron D). Lớp vỏ và electron 29). Đồng vị 1737Cl có số phân lớp electron là? A). 5 phân lớp B). 3 phân lớp C). 6 phân lớp D). 4 phân lớp 30). Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản của nguyên tố X(Z=17) là? A). 7 B). 1 C). 5 D). 3 31). Đồng vị nào sau đây được dùng để xác định niên đại các cổ vật? A). 6C12 B). 27Co60 C). 6C14 D). 15P31 32). Electron ngoài cùng của nguyên tử Te(Z=52) điền vào phân lớp: A). phân lớp d B). phân lớp p C). phân lớp s D). phân lớp f 33). Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5.Clo trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị là 35Cl và37Cl.% về khối lượng của 37Cl trong HClO4 là(H=1,O=16)? A). 19,20% B). 25% C). 37% D). 9,20% 34). Ion Na+ có số lớp electron là? A). 4 lớp B). 3 lớp C). Không xác định được D). 2 lớp 35). Số electron độc thân của ion O2- là? A). 6e B). 0e C). 2e D). 8e 36). Ion SO42- có số electron là? A). 46 B). 48 C). 52 D). 50 37). Hợp chất B có CTPT MXx.Trong dó Mchiếm 7/15 về khối lượng.M là kim loại ,X là phi kim ở chu kỳ 3.Trong hạt nhân của M có P=n-4;của Xcó p=n.Tổng số hạt proton trong MXx là58.CTPT của B là? A). FeS2 B). CuS C). FeS D). CuS2 38). Nước như thế nào gọi là nước nặng? A). Nước chứa sắt B). Nước cứng C). Nước chứa chì D). Nước chứa đồng vị 1H3,1H2 39). Đồng vị nào sau đây có sốnơtron gấp 2 lần số proton? A). 1H2 B). 2He4 C). 1H1 D). 1H3 40). Nguyên tố A thuộc fân nhóm IA.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố đó là38.A là nguyên tố nào sau đây? A). 19K B). 11Na C). 38Sr D). 19Rb  TRUNG TÂM BDVH& LT ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Mã đề:222 LỚP ĐĂNG KHOA 3 Môn: Hoá học (Thời gian 90 phút) 1). Nguyên tử X có tổng số các hạt p,n,e là 60.Trong đó số hạt proton bằng số hạt notron.X là? A). K39 B). Sc40 C). Ag40 D). Ca40 2). Hiđro trong tự nhiên có 2 đồng vị:1H và 2H; cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị:12C và 13C;Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị:16O;17O;18O. Hỏi có bao nhiêu phân tử H2O và CO2 tạo nên từ các đồng vị trên ? A). 9 và 12 B). 9 và 18 C). 12 và 18 D). 6 và 9 3). Tỷ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A,B trong tự nhiên của một nguyên tố X là27:23. Trong đó đồng vị A có 35p và44n;đồng vị Bcó nhiều hơn đồng vịA 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình của X là? A). 79,92 B). 65,27 C). 81,86 D). 76,35 4). Hợp chất B có CTPT MXx.Trong dó Mchiếm 7/15 về khối lượng.M là kim loại ,X là phi kim ở chu kỳ 3.Trong hạt nhân của M có P=n-4;của Xcó p=n.Tổng số hạt proton trong MXx là58.CTPT của B là? A). CuS B). CuS2 C). FeS D). FeS2 5). Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm:(1)K+;(2)Cu2+;(3)Al3+;(4)H+;(5)Cl-;(6)Fe3+;(7)Fe2+;(8)O2-? A). (1)(3)(5)(8) B). (3)(5)(7)(8) C). (1)(3)(4)(7) D). (1)(2)(5)(7) 6). Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d5.Số electron ở lớp ngoài cùng là A). 2e B). 6e C). 5e D). 7e 7). Nguyên tử X có (Z=12).Cấu hình e của X2+ là? A). 1s22s22p63s23p6 B). 2s22p6 C). 1s22s22p6 D). 1s22s22p63s2 8). Đồng vị nào sau đây được dùng để xác định niên đại các cổ vật? A). 15P31 B). 27Co60 C). 6C14 D). 6C12 9). Nguyên tử 21H được cấu tạo bởi? A). 1p,2e,1n B). 2p,2e,1n C). 1p,1e,2n D). 1p,1e,1n 10). Các bon có hai đồng vị là 12C và13C;còn oxi có 3 đồng vị 16O,17O,18O.Các công thức hoá học có thể có của khí cacbonic là? A). 9 B). 6 C). 3 D). 12 11). Nước như thế nào gọi là nước nặng? A). Nước cứng B). Nước chứa sắt C). Nước chứa đồng vị 1H3,1H2 D). Nước chứa chì 12). Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản của nguyên tố X(Z=17) là? A). 7 B). 1 C). 5 D). 3 13). Số electron độc thân của ion O2- là? A). 0e B). 6e C). 2e D). 8e 14). Hợp chất A có công thức M4X3.Biết :trong A có tổng số hạt p,n,e là214 hạt. Ion M3+ có số e bằng số e của ion X4-. Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử X trong A là 106.A là? A). Al4Si3 B). Al4C3 C). Fe4C3 D). Fe4Si3 15). Electron ngoài cùng của nguyên tử Te(Z=52) điền vào phân lớp: A). phân lớp d B). phân lớp s C). phân lớp f D). phân lớp p 16). Tổng số hạt p;n;e của nguyên tử nguyên tố A là40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là12.A lànguyên tử nào sau đây? A). 20Ca40 B). 13Al27 C). 11Na23 D). 12Mg24 17). Natri trong tự nhiên tồn tại chủ yếu đồng vị 23Na;cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị:12C và 13C;Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị:16O;17O;18O.Hỏi có bao nhiêu phân tử Na2CO3 được tạo nên từ các đồng vị trên? A). 20 B). 18 C). 16 D). 22 18). Nguyên tử cấu tạo bởi? A). Lớp vỏ và electron B). Hạt nhân và nơtron C). Lớp vỏ và proton D). Hạt proton,nơtron,electron 19). Ion M3+ có tổng số hạt (p,n,e) là 37 hạt.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là9.Số hạt electron của M3+ là? A). 13e B). 10e C). 11e D). 12e 20). Ion Na+ có số lớp electron là? A). 3 lớp B). 4 lớp C). Không xác định được D). 2 lớp 21). Tổng số electron p của nguyên tố X(Z=17) là? A). 11 B). 6 C). 10 D). 5 22). Nguyên tố A thuộc fân nhóm IA.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố đó là38.A là nguyên tố nào sau đây? A). 38Sr B). 19Rb C). 19K D). 11Na 23). Nguyên tố X có (Z=17).X có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A). 7 B). 6 C). 4 D). 5 24). Các hạt nào sau đây mang điện? A). Proton vàelectron B). Proton,electron vànơtron C). Proton vànơtron D). Nơtron vàelectron 25). Số p,n,e của 2452Cr3+ là? A). 24,28,21 B). 24,28,27 C). 24,28,24 D). 24,30,21 26). Ion CuOH+ có tổng số electron là? A). 37 B). 47 C). 46 D). 44 27). Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5.Clo trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị là 35Cl và37Cl.% về khối lượng của 37Cl trong HClO4 là(H=1,O=16)? A). 37% B). 25% C). 9,20% D). 19,20% 28). Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của hai nguyên tố M,X lần lượt là 82 và 52.M và X tạo ra hợp chất MXn có tổng số hạt proton là 77.CTPT của MXn là? A). AlCl3 B). MgCl2 C). FeCl2 D). FeCl3 29). Nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân? A). 9F B). 15P C). 16S D). 13Al 30). Đồng vị 1737Cl có số phân lớp electron là? A). 6 phân lớp B). 3 phân lớp C). 4 phân lớp D). 5 phân lớp 31). Tổng số hạt p;n;e của nguyên tử R là 13.Số phân mức năng lượng của nguyên tử R là? A). 4 B). 2 C). 5 D). 3 32). Ion SO42- có số electron là? A). 50 B). 52 C). 46 D). 48 33). Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu,trong đó đồng vị 65Cu chiếm27% về khối lượng.Phần trăm khối lượng của63Cu trong Cu2O là? A). 63% B). 64,29% C). 73% D). 32,15% 34). Tổng số electron p của nguyên tử Se(Z=34) là? A). 34 B). 12 C). 16 D). 18 35). Tổng số hạt cơ bản của 3517Cl- là? A). 35 B). 52 C). 53 D). 51 36). Số electron ở lớp ngoài cùng của ion F- là? A). Không xác định được B). 6e C). 8e D). 7e 37). Đồng vị nào sau đây có sốnơtron gấp 2 lần số proton? A). 1H3 B). 1H2 C). 1H1 D). 2He4 38). Dung dịch chứa 8,19 gam NaX tác dụng với ddAgNO3 dư thu được20,09gam kết tủa.X là ? A). Flo B). Brom C). Clo D). Iot 39). Nguyên tố X có (Z=17).X có bao nhiêu e ở phân lớp ngoài cùng? A). 5 B). 4 C). 7 D). 6 40). Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d6.Số electron độc thân của Xlà? A). 6e B). 4e C). 5e D). 8e TRUNG TÂM BDVH& LT ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Mã đề:333 LỚP ĐĂNG KHOA 3 Môn: Hoá học (Thời gian 90 phút) 1). Tổng số hạt p;n;e của nguyên tử nguyên tố A là40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là12.A lànguyên tử nào sau đây? A). 13Al27 B). 20Ca40 C). 12Mg24 D). 11Na23 2). Tổng số electron p của nguyên tử Se(Z=34) là? A). 16 B). 18 C). 12 D). 34 3). Đồng vị 1737Cl có số phân lớp electron là? A). 4 phân lớp B). 3 phân lớp C). 5 phân lớp D). 6 phân lớp 4). Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của hai nguyên tố M,X lần lượt là 82 và 52.M và X tạo ra hợp chất MXn có tổng số hạt proton là 77.CTPT của MXn là? A). AlCl3 B). FeCl3 C). MgCl2 D). FeCl2 5). Số electron độc thân của ion O2- là? A). 8e B). 0e C). 6e D). 2e 6). Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d5.Số electron ở lớp ngoài cùng là? A). 7e B). 6e C). 5e D). 2e 7). Electron ngoài cùng của nguyên tử Te(Z=52) điền vào phân lớp: A). phân lớp p B). phân lớp f C). phân lớp d D). phân lớp s 8). Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản của nguyên tố X(Z=17) là? A). 3 B). 7 C). 5 D). 1 9). Ion SO42- có số electron là? A). 52 B). 50 C). 46 D). 48 10). Các hạt nào sau đây mang điện? A). Proton vàelectron B). Proton vànơtron C). Proton,electron vànơtron D). Nơtron vàelectron 11). Số p,n,e của 2452Cr3+ là? A). 24,28,24 B). 24,28,21 C). 24,30,21 D). 24,28,27 12). Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu,trong đó đồng vị 65Cu chiếm27% về khối lượng.Phần trăm khối lượng của63Cu trong Cu2O là? A). 63% B). 64,29% C). 32,15% D). 73% 13). Đồng vị nào sau đây có sốnơtron gấp 2 lần số proton? A). 1H1 B). 2He4 C). 1H3 D). 1H2 14). Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d6.Số electron độc thân của Xlà? A). 6e B). 8e C). 5e D). 4e 15). Dung dịch chứa 8,19 gam NaX tác dụng với ddAgNO3 dư thu được20,09gam kết tủa.X là ? A). Clo B). Iot C). Brom D). Flo 16). Nguyên tố X có (Z=17).X có bao nhiêu e ở phân lớp ngoài cùng? A). 5 B). 7 C). 6 D). 4 17). Nguyên tố X có (Z=17).X có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A). 4 B). 7 C). 5 D). 6 18). Số electron ở lớp ngoài cùng của ion F- là? A). Không xác định được B). 7e C). 8e D). 6e 19). Hợp chất A có công thức M4X3.Biết :trong A có tổng số hạt p,n,e là214 hạt. Ion M3+ có số e bằng số e của ion X4-. Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử X trong A là 106.A là? A). Al4Si3 B). Fe4C3 C). Fe4Si3 D). Al4C3 20). Ion CuOH+ có tổng số electron là? A). 37 B). 46 C). 47 D). 44 21). Nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân?A). 16S B). 9F C). 13Al D). 15P 22). Tổng số electron p của nguyên tố X(Z=17) là? A). 5 B). 11 C). 10 D). 6 23). Nước như thế nào gọi là nước nặng? A). Nước chứa sắt B). Nước cứng C). Nước chứa đồng vị 1H3,1H2 D). Nước chứa chì 24). Nguyên tử X có tổng số các hạt p,n,e là 60.Trong đó số hạt proton bằng số hạt notron.X là? A). Sc40 B). Ca40 C). Ag40 D). K39 25). Nguyên tố A thuộc fân nhóm IA.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố đó là38.A là nguyên tố nào sau đây? A). 11Na B). 19K C). 38Sr D). 19Rb 26). Hiđro trong tự nhiên có 2 đồng vị:1H và 2H; cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị:12C và 13C;Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị:16O;17O;18O. Hỏi có bao nhiêu phân tử H2O và CO2 tạo nên từ các đồng vị trên ? A). 6 và 9 B). 9 và 18 C). 9 và 12 D). 12 và 18 27). Nguyên tử X có (Z=12).Cấu hình e của X2+ là? A). 1s22s22p63s23p6 B). 2s22p6 C). 1s22s22p63s2 D). 1s22s22p6 28). Các bon có hai đồng vị là 12C và13C;còn oxi có 3 đồng vị 16O,17O,18O.Các công thức hoá học có thể có của khí cacbonic là? A). 12 B). 6 C). 9 D). 3 29). Ion Na+ có số lớp electron là? A). 3 lớp B). 4 lớp C). 2 lớp D). Không xác định được 30). Đồng vị nào sau đây được dùng để xác định niên đại các cổ vật? A). 6C14 B). 6C12 C). 15P31 D). 27Co60 31). Natri trong tự nhiên tồn tại chủ yếu đồng vị 23Na;cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị:12C và 13C;Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị:16O;17O;18O.Hỏi có bao nhiêu phân tử Na2CO3 được tạo nên từ các đồng vị trên? A). 16 B). 18 C). 20 D). 22 32). Nguyên tử cấu tạo bởi? A). Hạt proton,nơtron,electron B). Lớp vỏ và proton C). Hạt nhân và nơtron D). Lớp vỏ và electron 33). Tỷ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A,B trong tự nhiên của một nguyên tố X là27:23. Trong đó đồng vị A có 35p và44n;đồng vị Bcó nhiều hơn đồng vịA 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình của X là? A). 79,92 B). 65,27 C). 81,86 D). 76,35 34). Tổng số hạt cơ bản của 3517Cl- là? A). 51 B). 52 C). 35 D). 53 35). Tổng số hạt p;n;e của nguyên tử R là 13.Số phân mức năng lượng của nguyên tử R là? A). 3 B). 5 C). 4 D). 2 36). Hợp chất B có CTPT MXx.Trong dó Mchiếm 7/15 về khối lượng.M là kim loại ,X là phi kim ở chu kỳ 3.Trong hạt nhân của M có P=n-4;của Xcó p=n.Tổng số hạt proton trong MXx là58.CTPT của B là? A). CuS2 B). FeS C). CuS D). FeS2 37). Ion M3+ có tổng số hạt (p,n,e) là 37 hạt.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là9.Số hạt electron của M3+ là? A). 13e B). 12e C). 11e D). 10e 38). Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5.Clo trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị là 35Cl và37Cl.% về khối lượng của 37Cl trong HClO4 là(H=1,O=16)? A). 9,20% B). 37% C). 25% D). 19,20% 39). Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm:(1)K+;(2)Cu2+;(3)Al3+;(4)H+;(5)Cl-;(6)Fe3+;(7)Fe2+;(8)O2-? A). (1)(3)(4)(7) B). (3)(5)(7)(8) C). (1)(2)(5)(7) D). (1)(3)(5)(8) 40). Nguyên tử 21H được cấu tạo bởi? A). 1p,1e,1n B). 2p,2e,1n C). 1p,2e,1n D). 1p,1e,2n Khởi tạo đáp án đề số : 333 01. ; - - - 11. - / - - 21. ; - - - 31. - - = - 02. ; - - - 12. - / - - 22. - / - - 32. ; - - - 03. - - = - 13. - - = - 23. - - = - 33. ; - - - 04. - / - - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. - - - ~ 05. - / - - 15. ; - - - 25. - / - - 35. - - - ~ 06. - - - ~ 16. ; - - - 26. - - = - 36. - - - ~ 07. ; - - - 17. - / - - 27. - - - ~ 37. - - - ~ 08. - - - ~ 18. - - = - 28. ; - - - 38. ; - - - 09. - / - - 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - - - ~ 10. ; - - - 20. ; - - - 30. ; - - - 40. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 222 01. - - - ~ 11. - - = - 21. ; - - - 31. - / - - 02. ; - - - 12. - / - - 22. - - = - 32. ; - - - 03. ; - - - 13. ; - - - 23. ; - - - 33. - / - - 04. - - - ~ 14. - / - - 24. ; - - - 34. - - = - 05. ; - - - 15. - - - ~ 25. ; - - - 35. - - = - 06. ; - - - 16. - / - - 26. ; - - - 36. - - = - 07. - - = - 17. ; - - - 27. - - = - 37. ; - - - 08. - - = - 18. - - - ~ 28. - - - ~ 38. - - = - 09. - - - ~ 19. - / - - 29. - - = - 39. ; - - - 10. - - - ~ 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 121 01. - - - ~ 11. - / - - 21. - - - ~ 31. - - = - 02. - / - - 12. - - - ~ 22. - / - - 32. - / - - 03. - - = - 13. - / - - 23. ; - - - 33. - - - ~ 04. - - - ~ 14. ; - - - 24. - / - - 34. - - - ~ 05. ; - - - 15. - - = - 25. - / - - 35. - / - - 06. - / - - 16. ; - - - 26. ; - - - 36. - - - ~ 07. - - = - 17. ; - - - 27. - / - - 37. ; - - - 08. ; - - - 18. - - - ~ 28. - / - - 38. - - - ~ 09. ; - - - 19. - / - - 29. ; - - - 39. - - - ~ 10. - / - - 20. - - - ~ 30. - / - - 40. ; - - -

File đính kèm:

  • docThi thu dai hoc cua khoi 10.doc
Giáo án liên quan