Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Ngữ văn 5

Câu 1(1,5đ): Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa:

 Cười, cũ, ồn ào, khóc, gọn gàng, nhanh nhẹn, mới, bừa bãi, chậm chạp, đoàn kết, lặng lẽ, chia sẽ.

Câu 2(2đ): Hãy xác định các từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn văn sau:

“Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới.Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót”

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Ngữ văn 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ NĂM 2011 MÔN: Ngữ Văn 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Câu 1(1,5đ): Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: Cười, cũ, ồn ào, khóc, gọn gàng, nhanh nhẹn, mới, bừa bãi, chậm chạp, đoàn kết, lặng lẽ, chia sẽ. Câu 2(2đ): Hãy xác định các từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn văn sau: “Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới...Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót” Câu 3(1,5đ): Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ trong mỗi câu sau: Do học hành chăm chỉ, Chị tôi luôn đứng đầu lớp suốt cả năm học. Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Những khi đi làm nương xa, chiều không về kịp, mọi người ngủ lại trong lều. Câu 4 (5đ): Em hãy tả một người bạn mà em quý mến. TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ NĂM 2011 MÔN: Ngữ Văn 5 Câu 1: (1,5đ): Mỗi cặp từ đúng được 0,25đ - Cười – khóc; Cũ – mới; Ồn ào – lặng lẽ; Gọn gàng – bừa bãi; Nhanh nhẹn – chậm chạp; Đoàn kết – chia sẽ. Câu 2: (2đ): - Các từ đơn: Mưa, những, rơi, mà, như. (0,75đ) - Các từ ghép: Mùa xuân, hạt mưa, bé nhỏ. (0,5đ ) - Các từ láy: Xôn xao, phơi phới, mềm mại, nhảy nhót (0,75đ) Câu 3: (1,5đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ Do học hành chăm chỉ/, Chị tôi / luôn đứng đầu lớp suốt cả năm học. TN CN VN Hồi còn đi học/, Hải / rất say mê âm nhạc. TN CN VN Những khi đi làm nương xa/, chiều không về kịp/, mọi người / ngủ lại trong lều. TN 1 TN 2 CN VN Câu 4: (5đ): - Mở bài: (0,75đ): + Giới thiệu người bạn được tả + Nêu tình cảm của mình đối với bạn - Thân bài: (3,5đ): + Hình dáng: Những nét nổi bật đáng chú ý: Tuổi tác, tầm vóc, khuôn mặt, mắt, miệng... + Tính tình: Lời nói, cữ chỉ, việc làm... - Kết luận: (0,75đ): + Nêu cảm nghỉ của em đối với người bạn. Ghi chú: Chú ý những chi tiết độc đáo và sáng tạo của học sinh để cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde kiem tra chat luong dau nam.doc
Giáo án liên quan