Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 (nâng cao) - Mã đề thi 356

Câu 1: Một ôtô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:

A. 10000N. B. 36000N. C. 1000N. D. 3600N.

Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là của công suất:

A. Ns B. W C. J D. m/s

Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp 3 lần thì động năng và động lượng của vật đó lần lược tăng bao nhiêu lần?

A. Giảm 9 lần và giảm 3 lần. B. Đều tăng 3 lần.

C. Tăng 3 lần và giảm 3 lần. D. Tăng 9 lần và tăng 3 lần

Câu 4: Một người đàn ông chạy thi với con mình. Ông ta có động năng bằng nửa động năng của con, và có khối lượng gấp đôi khối lượng của con. Ông ta tăng tốc độ thêm 1,0m/s thì có động năng bằng động năng của con. Tốc độ ban đầu của ông ta là:

A. 3,5m/s B. 2,4m/s C. 3,2m/s. D. 4,8m/s.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 (nâng cao) - Mã đề thi 356, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 10 NC Thời gian làm bài: phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 356 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một ôtô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là: A. 10000N. B. 36000N. C. 1000N. D. 3600N. Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là của công suất: A. Ns B. W C. J D. m/s Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp 3 lần thì động năng và động lượng của vật đó lần lược tăng bao nhiêu lần? A. Giảm 9 lần và giảm 3 lần. B. Đều tăng 3 lần. C. Tăng 3 lần và giảm 3 lần. D. Tăng 9 lần và tăng 3 lần Câu 4: Một người đàn ông chạy thi với con mình. Ông ta có động năng bằng nửa động năng của con, và có khối lượng gấp đôi khối lượng của con. Ông ta tăng tốc độ thêm 1,0m/s thì có động năng bằng động năng của con. Tốc độ ban đầu của ông ta là: A. 3,5m/s B. 2,4m/s C. 3,2m/s. D. 4,8m/s. Câu 5: Một vật được ném xiên lên từ độ cao h, vận tốc ban đầu vo, hướng ném xiên góc với phương ngang . Độ cao cực đại mà vật đạt được là: A. B. C. D. Câu 6: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h=2m. Tốc độ của vật ở chân dốc là bào nhiêu? A. B. 4m/s C. m/s D. 2m/s Câu 7: Người ta kéo một vật khối lượng m trượt theo phương ngang bằng một lực có độ lớn F. Biết hợp với phương chuyển động góc α, điểm đặt của lực dời đi một đoạn s. Công của lực F tác dụng vào vật là: A. B. C. D. Câu 8: Trong bài toán chuyển động bằng phản lực, sau khi đẩy trở lại phía sau một khối lượng m khí đốt với vận tốc đẩy là v thì vận tốc phần còn lại sẽ bằng bao nhiêu? Coi ban đầu cả hệ đứng yên. A. B. C. D. Câu 9: Đứng trên một xe lăn khối lượng 2kg đang nằm yên, một em bé ném một quả bóng khối lượng 0,5kg về phía trước với vận tốc 5m/s. Kết quả em bé và xe cùng chuyển động về phía sau với vận tốc 0,1m/s. Khối lượng của em bé là: A. 25kg. B. 23kg. C. 20kg. D. 27kg. Câu 10: Một vật được ném xiên từ độ cao 15m, với vận tốc v=5m/s; hướng ném tạo với phương ngang một góc α=30o, hướng lên trên. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được. A. 18,1m B. 16,0m C. 17,2m D. 15,31m Câu 11: Trong bài toán một vật rơi tự do, nếu xếp công của trọng lực ở các giây liên tiếp thành một dãy số thì giá trị của các số hạng sẽ: A. Tăng dần B. Không đổi C. Không theo qui luật D. Giảm dần Câu 12: Dùng một lực F để kéo chậm, đều một vật trượt không ma sát từ chân mặt phẳng nghiêng lên đến đỉnh (cao h). Công của lực kéo bằng đại lượng nào sau đây: A. Một nửa công của trọng lực B. Thế năng của vật tại đỉnh dốc C. Hai lần công của trọng lực D. Động năng của vật tại chân dốc Câu 13: Một vật khối lượmg 1kg được ném từ độ cao 6m ( so với mặt đất ), với tốc độ 2m/s. Chọn mốc tính độ cao ở mặt đất, lấy g =1 0m/s2. Cơ năng của vật là: A. 58J B. – 56J C. 62J D. 60J Câu 14: Viên đạn khối lượng m = 40g bay với vận tốc v = 950m/s đến cắm vào bao cát khối lợng M = 15kg treo trên dây dài l = 2m đang đứng yên.Lấy g = 10 m/s2. Sau khi đạn cắm vào, bao cát chuyển động với vận tốc là: A. 2,5 m/s. B. 1,5 m/s. C. 3,5 m/s. D. 3,2 m/s. Câu 15: Định lý động năng được phát biểu là: A. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của nội lực tác dụng lên vật B. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật C. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công D. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của lực ma sát tác dụng lên vật Câu 16: Cho vật nặng m=200g, được treo bằng một dây không đàn hồi dài 1m. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc v=2m/s. Lấy g=10m/s2, độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí cân bằng là: A. 0,2 m B. 0,5m C. 0,4m D. 0,3m Câu 17: Lực nào sau đây không làm thay đổi động năng? A. Lực vuông góc với vận tốc của vật. B. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó. C. Lực ngược hướng vận tốc vật.. D. Lực cùng hướng với vận tốc của vật Câu 18: Động lượng của hệ hai vật m1 = 2 kg và m2 = 4 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 4m/s và v2 = 2m/s theo hai phương vuông góc với nhau là: A. 16kgm/s. B. 8kgm/s. C. 16 kgm/s. D. 0. Câu 19: Một quả bóng khối lượng 0,5kg được đá với vận tốc 15m/s tới tay người thủ môn. Người này bắt gọn bóng trong thời gian 0,2s. Lực mà bóng tác dụng lên tay người trong khoảng thời gian đó là: A. 125N. B. 75N C. 150N. D. 37,5N. Câu 20: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng thế năng của vật thì độ cao của vật này bằng: A. . B. C. D. . Câu 21: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? A. O t A B. O t A C. O t A D. O t A Câu 22: Một vật khối lượng m=2kg rơi tự do từ độ cao h=100m. Lấy g=9,8m/s2, tính công của trọng lực trong giây đầu tiên. A. 110 J B. 80 J C. 98 J D. 96 J Câu 23: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu v0 hợp với phương ngang một góc . Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc những yếu tố nào? A. Phụ thuộc vào bốn yếu tố v0 , h , m và B. Phụ thuộc v0 ,h và C. Chỉ phụ thuộc v0 và h. D. Chỉ phụ thuộc h và m. Câu 24: Một lò xo AB đặt nằm ngang, có độ cứng k = 400N/m. Đầu A cố định, đầu B gắn vật nặng khối lượng 1kg. Khi vật ở vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc v = 1m/s. Lò xo bị nén một đoạn bằng bao nhiêu? A. 6cm. B. 5,5cm. C. 4,5cm. D. 5cm. Câu 25: Để nâng một vật lên cao 5m với vận tốc không đổi người ta phải thực hiện một công bằng 6000J. Vật đó có khối lượng bằng bao nhiêu? A. 120kg B. 60kg. C. 30kg. D. 12kg. Câu 26: Một ôtô khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 54km/h. Động năng của ôtô là: A. 5,75.106J B. 2,92.106J C. 2,25.105J D. 3,27.105J Câu 27: Công thức tính động năng của vật khối lượng m vận tốc v, ở chiều cao h là: A. W=mgh B. Wđ= C. W=mgh+ D. Không có công thức tính Câu 28: Viên đạn khối lượng m = 40g bay với vận tốc v = 950m/s đến cắm vào bao cát khối lượng M = 15kg treo trên dây dài l = 2m đang đứng yên.Lấy g = 10 m/s2. Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phơng thẳng đứng 1 góc là: A. 18,5 0. B. 25,70. C. 15,7 0. D. 32,50 Câu 29: Hai vật;một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây sai? A. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau. B. Thời gian rơi như nhau. C. Gia tốc rơi như nhau. D. Vận tốc chạm đất như nhau. Câu 30: Công thức của định luật bảo toàn động lượng áp dụng trong trường hợp tương tác của hai vật trong hệ kín là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKiem tra trac nghiem vat ly.doc