Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 1 Bài 1 Hình hộp chữ nhật (tiếp)

I.MỤC TIÊU:

-HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm hai đường thẳng song song. Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.

 -HS bước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.

-HS biết được trong thực tế 2 đt //, đt // với mp, 2 mp //.

II.CHUẨN BỊ:

 -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước.

 -HS: Chuẩm bị bài mới

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 1 Bài 1 Hình hộp chữ nhật (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt) Tuần 30 Ngày soạn: Tiết 56 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: -HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm hai đường thẳng song song. Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. -HS bước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. -HS biết được trong thực tế 2 đt //, đt // với mp, 2 mp //. II.CHUẨN BỊ: -GV:Giáo án, SGK, bảng phụ,thước. -HS: Chuẩm bị bài mới III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ -Treo bảng phụ +Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ hãy cho biết hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặ là hình gì? Kể tên ra ? +Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy cạnh ? +AA’ và AB có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không? Có điểm chung hay không? + AA’ và BB’ có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không? Có điểm chung hay không? -HS thực hiện *Hoạt động 2: Tìm hiểu 2 đường thẳng song song -Giới thiệu hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AA’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung. Đường thẳng AA’ và BB’ gọi là hai đường thẳng song song -Hỏi: Thế nào là hai đường thẳng song song ? -Hỏi: Hai đường thẳng D’C’ và CC’ có song song với nhau không ? -Hỏi: Hai đường thẳng AB và B’C’ có điểm chung không ? có song song với nhau không ? -Giới thiệu AB và B’C’ gọi là hai đường thẳng chéo nhau. ð LƯU Ý: Trong không gian, với 2 đường thẳng phân biệt a và b ta có: + a // b + a cắt b + a và b chéo nhau. -Chốt lại kiến thức -HS quan sát -HS theo dõi -TL: (nội dung SGK) -2 HS phát biểu lại -TL: không -TL: không có điểm chung, không song song với nhau -HS theo dõi -HS theo dõi 1.Hai đường thẳng song song trong không gian: +Hai đường thẳng song song là cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung. *Hoạt động 3:Tìm hiểu đường thẳng song song mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song -Treo bảng phụ (BT?2 SGK) -Giới thiệu AB không thuộc mp (A’B’C’D’), mà AB // với một đường thẳng nằm trong mp (A’B’C’D’). Ta nói AB // mp(A’B’C’D’). -Hỏi: thế nào là đường thẳng song song với mặt phẳng? -Chốt lại định nghĩa -Củng cố: Treo bảng phụ (BT?3 SGK) -Giới thiệu mp (ABCD) chứa hai đường thẳng cắt nhau AB và AD, mà AB và AD đều song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) à Ta gọi mp (ABCD) song song với mặt phẳng (A’B’C’D’). -Hỏi: thế nào là 2 mặt phẳng song song? -Củng cố: Treo bảng phụ (BT?4 SGK) -Treo bảng phụ (BT6 SGK) * LƯU Ý : + Hai đườngthẳng song song thì không có điểm chung. + Hai mặt phẳng song song không có điểm chung. + Nếu hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng đi qua điểm chung đó. Ta nói hai mặt phẳng này cách nhau. -Chốt lại kiến thức toàn bài và phương pháp chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng và 2 mặt phẳng song song -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập -HS lên bảng thực hiện -HS theo dõi -TL: (nội dung định nghĩa SGK) -2 HS phát biểu lại -HS theo dõi -HS thực hiện -TL: (nội dung SGK) -2 HS phát biểu lại -HS đọc đề -HS thảo luận theo đôi bạn học tập thực hiện -HS độc lập thực hiện và trả lời -HS theo dõi 2.Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song : a) Đường thẳng song song với mặt phẳng : *Bài tập ?2 / SGK +AB // A’B’ (cạnh hình chữ nhật A’B’C’D’) +AB không nằm trong mp (ABA’B’). +Định nghĩa (SGK) *Bài tập ?3 / SGK b)Hai mặt phẳng song song +Định nghĩa (SGK) *Bài tập ?4 / SGK. *BT6 SGK Các cạnh A1A, B1B, D1D song song với cạnh C1C. Các cạnh B1 C1, B C, AD song song với cạnh A1D1. *Hướng dẫn ở nhà:(5’) -Học lại bài -Làm bài tập về nhà +BT7, 8 SGK -Chuẩn bị bài mới: Thể tích của Hình hộp chữ nhật

File đính kèm:

  • docTIET 56.doc