Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 đến 18

 Tiết 1: CHÀO CỜ: Do nhà trường tổ chức

___________________________________

Tiết 2,3: TẬP ĐỌC: Có công mài sắt có ngày nên kim ( 2 tiết)

I. Mục tiêu:

 - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

 - HS khá hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ"có công mài sắt có ngày nên kim"

 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì ,nhẫn nại mới thành công.

II. Đồ dùng dạy học

 Bảng viết sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.

 

doc344 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 đến 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ: Do nhà trường tổ chức ___________________________________ Tiết 2,3: Tập đọc: Có công mài sắt có ngày nên kim ( 2 tiết) Mục tiêu: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - HS khá hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ"có công mài sắt có ngày nên kim" - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì ,nhẫn nại mới thành công. II. Đồ dùng dạy học Bảng viết sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 A. Mở đầu: - GV giới thiệu 8 chủ đề trong sách giáo khoa TV2, tập 1. - GV đọc 8 chủ điểm ở mục lục. HS theo dõi B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu bài dựa vào tranh. 2. Luyện đọc : - GV đọc mẫu - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Đọc nối tiếp câu; đọc đúng: quyển, nguyệch ngoạc, nắn nót, tảng đá + Hướng dẫn hs luyện đọc câu: "Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc được vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.// + Đọc từng đoạn truớc lớp. + Đọc từng đoạn trong nhóm 4 + Thi đọc giữa các nhóm; GV nhận xét, đánh giá + Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2 Tiết 2: 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - 1HS đọc toàn bài. - 1hs đọc đoạn 1 ? Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? ( Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc vài dòng...) - Giảng từ: Nguệch ngoạc -1hs đọc đoạn 2 ? Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì? ( Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá...) - Cho hs quan sát thỏi sắt và chiếc kim khâu. ? Cậu bé có tin từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không? (Cậu bé không tin.) - Những câu nào cho thấy cậu bé không tin? - 1hs đọc đoạn 3 ? Bà cụ giảng giải như thế nào?( Mỗi ngày mài , thỏi sắt nhỏ đi một tí...) - Gv giảng từ: ôn tồn, giảng giải. ? Đến lúc này cậu bé có tin bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? ( Cậu bé đã tin...) - Câu chuyện khuyên em điều gì? (Khuyên chúng ta phải biết kiên trì, nhẫn nại) Gv giảng về tên bài học. 4 . Luyện đọc lại: - Cho hs luyện đọc theo vai: Giọng người dẫn chuyện: Thong thả, chậm rãi. Giọng cậu bé: Tò mò, ngạc nhiên Giọng bà cụ: Ôn tồn, hiền hậu. - Gọi hs đọc đoạn văn mà mình yêu thích - GV tổ chức cho HS đọc phân vai 5. Củng cố dặn dò: - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao? - GV nhận xét tiết học - Quan sát tranh ở bài kể chuyện để chuẩn bị cho tiết sau _______________________________________ Tiết 4: TOán: Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu: : - Biết đếm,đọc,viết các số đến 100. - Nhận biết đợc các số có một, hai chữ số; Số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; Số liền trước, số liền sau. II. Đồ dùng dạy học: Một bảng các ô vuông (bài 2 SGK) III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy bài mới. Bài 1: Nêu các số có 1 chữ số HS viết các số có 1 chữ số vào nháp, theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. ? Có bao nhiêu số có 1 chữ số? (Có 10 số...) ? Số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số? Bài 2: Củng cố về số có 2 chữ số GV kẻ sẵn ô vuông lên bảng. HS viết tiếp các số thích hợp vào các ô. Đọc các số từ bé đến lớn, rồi từ lớn đến bé. ? Số bé nhất có 2 chữ số? Số lớn nhất có 2 chữ số? Bài 3: GV cùng hs làm mẫu: 34 ? Nêu số liền trước , số liền sau?( 33, 35) Cho hs làm tiếp phần còn lại vào vở. Gọi hs chữa bài. GV cùng cả lớp nhận xét. GV củng cố về cách tìm số liền trước, liền sau VI. Củng cố dặn dò: GV củng cố lại bài Dặn chuẩn bị ôn tiết sau __________________________________________ Tiết 5 : Thủ công: Gấp tên lửa (tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp tên lửa. - Gấp được tên lửa.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng II. Đồ đùng dạy học: - Mẫu tên lửa - Hình vẽ minh hoạ quy trình gấp - Giấy thủ công III. Hoạt động dạy học: 1. Hướng dẫn quan sát nhận xét: Quan sát nhận xét về hình dáng, màu sắc, các phần của tên lửa 2. Gv hướng dẫn mẫu: - Bước 1: Gấp mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng - Tập phóng tên lửa - 2 HS lên bảng thực hiện các bước gấp. Cả lớp quan sát nhận xét 3 . Củng cố dặn dò Chuẩn bị giấy tiết sau gấp tên lửa __________________________________________________ Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Thể dục: Giới thiệu chương trình I. Mục tiêu - Biết được một số nội quy trong giờ học thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2. - Biết cách chào, báo cáo khi gv nhận lớp - Học sinh tham gia trò chơi “ Diệt các con vật có hại” thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi. II. Địa điểm phương tiện Sân trường, còi III. Hoạt động dạy và học 1. Phần mở đầu: -Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu nội dung tiết học -Vỗ tay hát một bài 2. Phần cơ bản: - Giới thiệu chương trình thể dục 2.GV nhắc nhở hs tinh thần học tập. - Một số quy định khi học giờ thể dục. GV nhắc lại nội quy tập luyện. - Biên chế tổ tập luyện . Chọn tổ trưởng, lớp trưởng - Trò chơi : Diệt các con vật có hại. GV nhắc lại cách chơi,luật chơi. HS nêu tên các con vật có lợi, có hại. Tổ nào nêu được nhiều, tổ đó thắng cuộc 3. Phần kết thúc: -Vỗ tay và hát một bài - Nhận xét tiết học __________________________________ Tiết 2: Toán: Ôn tập các số đến 100 ( tiếp) I. Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số tròn chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học: Kẻ viết sẵn bảng (nh SGK) III. Các hoạt động dạy và học A. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: Viết số liền trước của số 32 Viết số liền sau của số 25. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập: * Bài 1. GV nêu yêu cầu, cùng hs làm bài mẫu. Gv lần lượt nêu yêu cầu, hs làm bài vào bảng con. GV củng cố về cách đọc số. * Hướng dẫn hs làm bài 3 ,4 Bài 3. Gv nêu yêu cầu. ? Muốn điền dấu vào chỗ chấm ta phải làm gì? (Ta phải so sánh) Gọi 1 HS làm mẫu: 34 < 38. * Cho hs làm bài 3, 4 vào vở Gọi 3 hs chữa bài Bài 5: HS nêu miệng GV điền vào bảng phụ ? Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67?( Vì 67 < 70) ? Tại sao ô trống thứ 2 lại điền 76?(Vì 70< 76 < 80 ) IV. Củng cố dặn dò Yêu cầu hs làm thêm BT 2 _____________________________________ Tiết 3: Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục tiêu: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Hs khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. II, Đồ dùng dạy học: 4 tranh minh hoạ ở sgk III. Các hoạt động dạy và học: A.Mở đầu Giới thiệu các tiết kể chuyện lớp 2 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Gọi 4 hs nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện . - Dựa vào tranh kể theo nhóm 4 - Gọi các nhóm kể trước lớp b. Kể toàn bộ câu chuyện 1 HS kể toàn bộ câu chuyện Phân vai dựng lại câu chuyện : người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ Lần 1.Gv làm người dẫn chuyện, kể mẫu.Sau đó cho hs luyện kể Hướng dẫn hs nhận vai. HS đóng vai theo yêu cầu, kể lại toàn bộ câu chuyện. GV hướng dẫn cả lớp nhận xét 3. Củng cố dặn dò: ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. ___________________________________ Tiết 4: Chính tả ( Tập chép ): Có công mài sắt, có ngày nên kim I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT(SGK).Trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được các bài tập 2,3,4. II. Đồ dùng dạy học GV viết sẵn đoạn cần tập chép ở bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Mở đầu - G V nêu một số điểm cần lưu ý của giờ chính tả - Kiểm tra vở, đồ dùng học tập B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép: - Gv đọc đoạn văn ? Đoạn này đợc trích từ bài nào? ? Đoạn trích chép lời của ai nói với ai?( Lời bà cụ nói với cậu bé ) - Hướng dẫn cách trình bày: ? Đoạn viết có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế nào? (Đoạn viết có 2 câu, chữ cái đầu viết hoa ) - Học sinh viết từ khó vào bảng con: ngày, mài, cháu - HS chép bài vào vở. GV theo dõi, hướng dẫn thêm - Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: 1HS nêu yêu cầu ,. Cả lớp làm vào vở Gọi hs chữa bài. GV củng cố quy tắc chính tả dùng c/ k Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu. Gọi lần lượt HS đọc tên chữ cái.Ghi chữ cái tương ứng Cho hs học thuộc các chữ cái 4. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn hs tìm hiểu nơi ở, quê quán của mình. ____________________________________________________________ Thứ 4 ngày 26 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Toán: Số hạng – Tổng I . Mục tiêu: - Biết số hạng; tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Gọi 1 hs lên bảng đọc và viết số 42,55. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu số hạng và tổng . GV viết lên bảng: 35+ 24 = 59. Yêu cầu hs đọc phép tính trên Gv nêu các thành phần trong phép tính đó. Gọi hs nhắc lại. ? Số hạng là gì? (là các thành phần của phép cộng) ? Tổng là gì? ( là kết quả của phép cộng ) * Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. ? 35 cộng 24 bằng bao nhiêu? ( Bằng 59 ) GV nêu: 59 là tổng, 35 + 24 bằng 59 nên 35+ 24 cũng gọi là tổng. HĐ2. Thực hành: Bước 1 :Hướng dẫn hs làm bài tập: *Bài 1: -Cho hs nêu cách làm,rồi nêu miệng:cộng nhẩm rồiđọc tổng của mỗi cột. *Bài 2:Hướng dẫn mẫu: a.Các số hạng là 42 và36 HS tính mẫu: Đặt tính rồi tính kết quả *Bài 3:Gọi hs đọc bài toán 2hs đọc bài toán ? Bài toán cho biết gì? (Buổi sáng bán được 12 xe đạp ....) ? Bài toán hỏi gì? (Cả hai buổi bán được bao nhiêu...) ? Ta phải thực hiện phép tính gì? (Thực hiện phép cộng 12+20 Bước2: HS làm bài tập 2,3 vào vở .GV theo dõi hướng dẫn thêm Bước 3: Chấm chữa bài 3. Củng cố dặn dò: Yêu cầu hs tính và nêu các thành phần của phép tính: 12 + 20 Nhận xét giờ học _______________________________ Tiết 2: Âm nhạc: ( Có GV dạy ) _______________________________ Tiết 3: Tập đọc: Tự thuật I. Mục tiêu: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn hs trong bài, bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật(lí lịch). (trả lời được các câu hỏi trong sách GK) II. Đồ dùng dạy học: GV viết sẵn bảng nội dung tự thuật III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim” B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu - Luyện đọc + Đọc từng câu, đọc từ khó, từ mới: Huyện Chương Mĩ, Hàn Thuyên Họ và tên:// Bùi Thanh Hà// Ngày sinh://23 - 4 - 1996(Hai mươi ba/ tháng tư/ năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu//) + Đọc từng đoạn trước lớp. + Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: ? Em biết gì về bạn Thanh Hà? (Hs nối tiếp nhau nói về bạn Thanh Hà ) ? Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? ( Nhờ bản tự thuật của bạn ) ? Hãy cho biết họ tên , nơi ở của em? ( Một số hs nêu) Gv nói thêm về các đơn vị hành chính và lưu ý hs khi nêu địa chỉ phải nêu từ đơn vị hành chính nhỏ đến đơn vị hành chính lớn 4. Luyện đọc lại - Một số HS thi đọc lại bài 5. Củng cố dặn dò: GV nêu: Ai cũng phải viết bản tự thuật. Bản tự thuật viết phải chính xác. Dặn hs tập viết bản tự thuật. __________________________________ Tiết 4: Luyện từ và câu: Từ và câu I. Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập(BT1,BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3) II. Các hoạt động dạy học A. Mở đầu: Giới thiệu môn học B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: HS nêu yêu cầu. ? Có bao nhiêu hình vẽ? ( Có 8 hình vẽ ) Gọi 1 hs chọn 1 từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên một bức tranh. Từng cặp quan sát tranh thảo luận, gọi tên mỗi bức tranh Bài 2: GV chia nhóm 4 , giao việc cho các nhóm: N1,3:Tìm từ chỉ đồ dùng học tập N2,4: Từ chỉ hoạt động học tập của học sinh N5,6: Từ chỉ tính nết của học sinh GVgọi các nhóm lên bảng viết từ. Nhóm nào tìm được nhiều từ, GV tuyên  dương. Bài 3: Gọi hs đoc yêu cầu - 2hs đọc yêu cầu - Hs đọc câu mẫu ? Câu vừa đọc nói về ai ,cái gì ?( Nói về Huệ và vườn hoa) ?Tranh 1 còn cho ta thấy điều gì? ( Vườn hoa thật đẹp...) ? Tranh 2cho thấy Huệ định làm gì ? ( Huệ muốn ngắt một bông hoa ...) ? Theo em,cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ? (Cậu bé ngăn Huệ lại ...) Yêu cầu hs làm vào vở Hs đọc câu mình vừa làm GVcùng hs nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: GV : Tên gọi các vật, việc được gọi là từ. Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc. ___________________________________ Tiết 5. Đạo đức: Học tập và sinh hoạt đúng giờ ( T1 ) I.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của học tập sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Thực hiện theo thời gian biểu. II.Đồ dùng dạy học: Các dụng cụ phục vụ trò chơi cho HS III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy bài mới. HĐ1 : Bày tỏ ý kiến GV nêu tình huống ở tranh 1,2. Từng cặp trao đổi - Việc làm nào đúng? Việc làm nào sai? Tại sao? - HS trình bày, cả lớp nhận xét GVKL:Trong giờ học Tùng làm việc riêng, không chú ý nghe cô giảng sẽ không hiểu bài ảnh hưởng tới kết quả học tập HĐ2: Xử lí tình huống (các tình huống ở bài tập 2 VBT) GV chia lớp làm 4 nhóm. Giao nhiệm vụ ? Nếu em là bạn em sẽ xử sự như thế nào? Từng nhóm đóng vai .Trao đổi ý kiến GV kết luận: Lan nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ đảm bảo sức khoẻ không làm mẹ lo. Bạn Lan nên từ chối không đi mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học làm việc khác. HĐ3: Lập kế hoạch, thời gian biểu học tập và sinh hoạt 4 nhóm nêu các buổi trong ngày. Công việc của từng buổi Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung GV kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để có đủ thời gian học tập vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. HS đọc ghi nhớ: Giờ nào việc nấy IV. Hướng dẫn thực hành Xây dựng thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu GV nhận xét tiết học. ______________________________________________________________ Thứ 5 ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiết 1. Tập viết: Chữ hoa A I .Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa A( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà(3 lần). Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa A III. Hoạt động dạy và học: a. Mở đầu: GV nêu yêu cầu tiết tập viết lớp 2 b.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: 1. Hướng dẫn viết chữ hoa Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ A ? Chữ A hoa cao mấy đơn vị? ? Chữ A hoa gồm mấy nét? Đó là những nét nào? ( Gồm 3 nét: 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và 1 nét lượn ngang.) GV viết mẫu chữ A :Gv vừa viết vừa hướng dẫn lại cách viết. HS viết bảng con chữ A GV nhận xét 2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng GV giới thiệu câu ứng dụng: “Anh em hoà thuận” HS đọc lại câu ứng dụng ? Nêu nghĩa của câu ứng dụng? (Khuyên anh em trong nhà phải biết thương yêu nhau.) HS quan sát nhận xét cách viết các con chữ ? Độ cao của các chữ cái ?( Chữ A,h cao 2,5 li .....) ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ? (Dấu nặng đặt dưới â ...) ? Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng ? ( Bằng khoảng cách viết chữ cái o) GV viết mẫu chữ Anh HS viết bảng con chữ Anh 3. Hướng dẫn HS viết vở HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn HS ngồi viết 5. Chấm chữa bài 6. Củng cố dặn dò. Dặn hs luyện viết thêm _______________________________________ Tiết 2. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Hoạt động dạy học A. Bài cũ: - GV nêu phép tính: 35 + 12 = 47 - HS nêu tên các thành phần của phép cộng trên. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Gv nêu yêu cầu. Cho hs nêu cách thực hiện phép tính. Gv nêu từng phép tính, hs làm bài vào bảng con. Gv củng cố cách thực hiện phép tính. Bài 2( cột 2). Cho hs nêu yêu cầu Yêu cầu hs nêu cách tính nhẩm Hs tính:60+20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 Cho hs nhận xét 2 kết quả trên Bài 3(a,c). HS đọc đề. ? Muốn tính tổng ta làm như thế nào? ( Lấy các số hạng cộng với nhau) Hs nêu cách đặt tính và tính Bài 4. HS đọc đề ? Bài toán cho biết gì ? (Hs trai có 25, hs gái có 32) ? Bài toán hỏi gì ? (Tất cả có bao nhiêu bạn ) *HS làm bài vào vở: HS làm bài 3 a,c ;bài 4 vào vở GV theo dõi hs làm bài *Gọi hs chữa bài. Gv chấm bài một số hs 3. Củng cố dặn dò Dặn hs làm thêm bài tập 3b,bài tập 5 _____________________________________________ Tiết 3: : Thể dục: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình. - Ôn cách chào, báo cáo GV, thực hiện tương đối đúng II. Địa điểm phương tiện: - Tập ở sân trường - Chuẩn bị 1 còi III. Hoạt động dạy học 1.Phần mở đầu: Tập hợp lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát 2.. Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ,đứng lại Gv điều khiển hs tập - Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học Gv hướng dẫn , sau đó cho lớp trưởng điều khiển cả lớp tập. Trò chơi: “ diệt các con vật có hại” Gv tổ chức cho hs chơi 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát - GV nhận xét tiết học - GV hô “giải tán”. HS hô “khoẻ” _______________________________________ Tiết 4: Tự nhiên- xã hội: Cơ quan vận động I. Mục tiêu: - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. II. Đồ dùng dạy học Tranh vẽ cơ quan vận động III. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài Cả lớp hát múa bài “ Con công hay múa” GV giới thiệu bài 2. Các hoạt động: HĐ1: Làm một số cử động - Làm theo cặp: HS quan sát các hình 1,2,3,4 Trang 4 ( sgk) và làm một động tác như bạn nhỏ đã làm. - Trong các động tác vừa làm, bộ phận nào của cơ thể cử động?(đầu, mình,chân *GV kết luận: Để thực hiện được những động tác trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động. HĐ2: Quan sát để nhận biết cơ quan vận động HS tự nắn bàn tay,cổ tay, cánh tay của mình ? Dưới lớp da của cơ thể có gì ? (Có bắp thịt (cơ) và xương ) - HS cử động ngón tay, bàn tay, cánh tay,cổ ? Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được? ( Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương) Yêu cầu hs quan sát hình 5,6 SGK Trang 5,chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể HĐ3: Trò chơi vật tay GV kết luận :Ai khoẻ là cơ quan vận động khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta chăm tập thể dục và vận động. 3. Củng cố , dặn dò HS làm bài tập 1, 2 VBT củng cố kiến thức ___________________________________ Tiết 5. mĩ thuật: (GVchuyên trách ) _____________________________________________________________ Thứ 6 ngày 28 tháng 8 năm 2010 Sáng: Tiết 1: Chính tả ( nghe viết ): Ngày hôm qua đâu rồi? I. Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ?;trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT 3,4;BT2a. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc, 2 HS viết bảng. Cả lớp viết vở nháp : nên kim, nên người, lên núi - 2 HS đọc bảng chữ cái đã học B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn nghe viết a.Ghi nhớ nội dung: - GV đọc lần1, 3 HS đọc lại khổ cuối bài thơ ? Khổ thơ là lời nói của ai nói với ai? (Bố nói với con ) ? Bố nói với con điều gì? (Con học hành chăm chỉ thì thời gian .....) b.Hướngdẫnhscáchtrìnhbày ? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?(5 tiếng) ? Nên viết lùi vào mấy ô ?( 2 ô) ? Chữ đầu dòng thơ viết thế nào ? ( Viết hoa chữ cái đầu ) c. Hướng dẫn viết từ khó: là ,lại, ngày, hồng Hs viết từ khó vào bảng con d. GV đọc, HS nghe viết 3.Chấm bài chữa lỗi 4. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 a. điền các chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống Bài 3: Điền các chữ cái còn thiếu trong bảng Cho hs tự điền vào vở BT sau đó 2hs lên bảng điền Bài 4 .Học thuộc các chữ cái vừa viết GV xoá các từ vừa điền cho hs đọc lại HS thi đọc 5. Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ học. - Yêu cầu hs tiếp tục học thuộc lòng tên 19 chữ cái đã học. ________________________________ Tiết 2: Toán: Đề – xi – mét I. Mục tiêu: - Biết đề - xi -mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó;biết quan hệ giữa dm và cm,ghi nhớ 1dm=10cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm;so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng ,trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét. II. Đồ dùng dạy học: - Một số băng giấy dài10cm - Thước thẳng dài 2dm hoặc 3dm có vạch chia từng cm III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy bài mới. HĐ1.Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề- xi- mét - GV phát các băng giấy dài 10 cm, yêu cầu HS đo ? Băng giấy dài bao nhiêu cm? (Dài 10 cm ) - GV: 10cm còn gọi là 1dm. (Vừa nói vừa ghi lên bảng: 1 đê ximet) Yêu cầu hs đọc. Nêu: Vậy đề- xi- mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là dm - GV vừa nói, vừa ghi bảng :10cm = 1dm 1dm = 10cm Yêu cầu hs đọc lại. Yêu cầu HS vạch các đoạn thẳng có độ dài 1dm, 2dm, 3dm trên thước thẳng, vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng con. . HĐ2 Thực hành Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu 1hs đọc yêu cầu Hs tự làm bài nhẩm rồi nêu miệng kết quả Bài 2: ? Bài tập yêu cầu gì ? GV cùng hs làm mẫu; 1dm + 1dm =2dm Nhắc hs tính kết quả và ghi đơn vị đo. . Cho hs làm bài 2 vào vở Gọi hs chữa bài. GVchấm bài một số hs 3. Củng cố dặn dò - HS nhắc lại 1dm =10cm; 10cm = 1dm - Dặn hs làm thêm BT 3. _____________________________________ Tiết 3: Tập làm văn: Tự giới thiệu. Câu và bài I. Mục tiêu - Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân (BT 1 ) - Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn .(BT 2 ) - Hs khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT 3 ) thành một câu chuyện ngắn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy học A. Mở đầu: Giới thiệu phân môn Tập làm văn B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Gv nêu yêu cầu Gvđọc các câu hỏi Cho hs làm việc theo nhóm 2, vừa kể về mình, vừa nghe bạn kể để có thể kể về bạn. Từng cặp hs nói trước lớp Gv cùng cả lớp nhận xét. Bài 2:Gv giúp hs hiểu yêu cầu của bài Hs nói lại những điều em biết về một bạn (nhiều hs nói) Gv cùng cả lớp nhận xét. Bài 3: 1HS đọc yêu cầu. Gv nhắc hs quan sát từng bức tranhvà kể lại nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2 câu văn. Sau đó ghép các câu văn đó lại với nhau. 4 hs nối tiếp nhau nói về 4 bức tranh HS làm bài vào vở . Dựa vào 4 tranh viết lại toàn bộ nội dung câu chuyện GVKL: Ta có thể dùng từ đặt câu, kể một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu tạo thành bài, kể một câu chuyện. 3. Củng cố dặn dò: Gv củng cố lại bài Nhận xét giờ học. Yêu cầu hs hoàn chỉnh tiếp BT3. ____________________________________ Tiết 4: Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS biết ưu, khuyết diểm của mình qua một tuần học. Từ đó giúp hs biết khắc phục các khuyết điểm và phát huy các ưu điểm để thực hiện tốt kế hoạch đề ra của tuần 2 II. Hoạt động dạy học: * GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học. Hoạt động 1.Nhận xét tuần qua - Các tổ thảo luận về ưu , khuyết điểm của tổ: Về học tập, nề nếp, vệ sinh,... - Đại diện các tổ trình bày - Lớp trưởng nhận xét chung - GV tổng kết chung: Tuyên dương, phê bình kịp thời. Hoạt động 2.Kế hoạch tuần sau -Nêu kế hoạch tuần 2:Duy trì nề nếp lớp học , Tiếp tục thực hiện tốt kỷ luật học tập , .... - Phân công các tổ trực nhật - Nhận xét tiết học. __________________________________________________________ Tuần 2: Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2010 Sáng. Tiết 1 Chào cờ : (Do nhà trường tổ chức ) _________________________________ Tiết 2,3. Tập đọc: Phần thưởng I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ minh hoạ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh đọc bài Tự thuật. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu - Đọc từng câu, đọc từ khó :nửa năm, lặng yên, sáng kiến, lặng lẽ. - Hướng dẫn đọc ngắt giọng: "Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp..." " Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//" - Đọc đoạn trước lớp. (3 HS đọc 3 đoạn) - Đọc từng đoạn trong nhóm.Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 1,2 Tiết 2 3. Tìm hiểu bài: 1HS đọc toàn bài - Câu chuyện nói về ai? (Bạn Na ) 1 hs đọc đoạn 1. - Bạn ấy có đức tình gì ? (Na là một cô bé tốt bụng ) - Em h

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 1 18.doc