Giáo án môn Vật lý 10 - Phần động học chất điểm

Phần II: Chuyển động thẳng biến đổi đều

1.Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời

-Vận tốc trung bình của một chuyển động thẳng biến đổi trên một quãng đường nào đó được xác định bằng thương số giữa độ dài quãng đường và khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

-Công thức:

*Vận tốc tức thời của một vật chuyển động tại một điểm M trên quỹ đạo là đại lượng được đo bằng thương số giữa quãng đường rất nhỏ (Δs) đi qua M và khoảng thời gian rất ngắn (Δt) để vật đi hết quãng đường đó.

-Biểu thức định nghĩa:

2.Gia tốc

Gia tốc là một đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc và được đo bằng thương số giữa độ biến thiên (Δv) của vận tốc và khoảng thời gian (Δt) trong đó vận tốc biến thiên:

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Phần động học chất điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Phần II: Chuyển động thẳng biến đổi đều 1.Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời -Vận tốc trung bình của một chuyển động thẳng biến đổi trên một quãng đường nào đó được xác định bằng thương số giữa độ dài quãng đường và khoảng thời gian đi hết quãng đường đó. -Công thức: *Vận tốc tức thời của một vật chuyển động tại một điểm M trên quỹ đạo là đại lượng được đo bằng thương số giữa quãng đường rất nhỏ (Δs) đi qua M và khoảng thời gian rất ngắn (Δt) để vật đi hết quãng đường đó. -Biểu thức định nghĩa: 2.Gia tốc Gia tốc là một đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc và được đo bằng thương số giữa độ biến thiên (Δv) của vận tốc và khoảng thời gian (Δt) trong đó vận tốc biến thiên: Gia tốc là một đại lượng véctơ: -Véctơ gia tốc gồm có: +Gốc đặt tại vật chuyển động. +Phương và chiều là phương và chiều của véctơ . +Độ dài biểu diễn độ lớn của gia tốc là mét trên giây bình phương(m/s2). 3.Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và vận tốc tức thời của vật có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Khi vận tốc tăng đều theo thời gian ta gọi đó là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Khi vận tốc của vật giảm đều theo thời gian ta gọi đó là chuyển động thẳng chậm dần đều. 4.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc là một véctơ không đổi cả về hướng và độ lớn. Giá trị của gia tốc: = hằng số. Chú ý: -Trong chuyển động thẳng nhanh đần đều, gia tốc luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. -Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ gia tốc cùng phương ngược chiều với vectơ vận tốc. 5.Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều Chọn gốc thời gian (t0 = 0) là lúc bắt đầu khảo sát, v0 là vận tốc ban đầu, a là gia tốc, ta có công thức: v = v0 + at. -Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: v, v0 và a luôn cùng dấu. -Trong chuyển động thẳng chậm dần đều : v, v0 trái dấu với a. v v1 v0 O t1 t a1 a2= a1 v v01 v0 O t1 t a1 a2= a1 v1 Chuyển động thẳng chậm dần đều Chuyển động thẳng nhanh dần đều ‏٭Đồ thị vận tốc - thời gian Trên hệ trục tọa độ vuông góc vOt đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc v theo thời gian t là một đường thẳng. Các vật chuyển động có cùng gia tốc thì đồ thị vận tốc của chúng là những đường thẳng song song nhau. 6.Công thức tính đường đi của vật chuyển động thẳng biến đổi đều Chọn gốc thời gian (t0 = 0) là lúc bắt đầu khảo sát, v0 là vận tốc ban đầu, a là gia tốc, ta có công thức: . 7.Phương trình tọa độ chuyển động thẳng biến đổi đều Phương trình: Trong đó: x0 và v0 là tọa độ và vận tốc ban đầu, a là gia tốc. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu của vật, nghĩa là x0 = 0 thì phương trình có dạng đơn giản: . 8.Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều Công thức: Nếu v0 = 0 thì ta có vận tốc ở cuối đoạn đường s là: Bài tập trắc nghiệm tự luận Daûng 1:  TÊNH VÁÛN TÄÚC TRUNG BÇNH TRONG CÂTBÂÂ Cáu 1: Mäüt ätä âi næîa âoaûn âæåìng âáöu våïi váûn täúc 4m/s, âi næîa âoaûn âæåìng sau våïi váûn täúc 6m/s. Tênh váûn täúc trãn caí âoaûn âæåìng. Cáu 2: Mäüt ngæåìi âi tæì A âãún B theo âæåìng thàóng. Næîa âoaûn âæåìng âáöu ngæåìi âoï âi våïi váûn täúc 16km/h. Trong næîa thåìi gian coìn laûi ngæåìi áúy âi våïi váûn täúc 10km/h vaì sau âoï âi bäü våïi váûn täúc 4km/h. Tênh váûn täúc trung bçnh trãn caí âoaûn âæåìng âoï. Cáu 3: Mäüt ätä chaûy liãn tuûc trong 5h. trong 2h âáöu chaûy våïi váûn täúc 54km/h, trong 3h coìn laûi chaûy våïi váûn täúc 75km/h. Tênh váûn täúc trung bçnh trong suäút thåìi gian âoï. Cáu 4: Mäüt ngæåìi âi xe âaûp trãn âoaûn âæåìng AB. Trãn 1/3 âoaûn âæåìng âáöu âi våïi váûn täúc 20km/h, trãn 1/3 âoaûn âæåìng giæîa våïi váûn täúc 15km/h, vaì 1/3 âoaûn âæåìng cuäúi våïi váûn täúc 10km/h. Tênh váûn täúc trung bçnh cuía xe trãn caí âoaûn âæåìng AB. Cáu 5: Hai váût bàõt âáöu chuyãøn âäüng âäöng thåìi tæì A âãún C. Váût 1 âi tæì A âãún B räöi tåïi C, váût 2 âi thàóng tæì A âãún C. Tênh váûn täúc trung bçnh cuía váût 1. Biãút B = 900, A = 300, v2 = 6m/s. Daûng 2: TÇM QUAÎNG ÂÆÅÌNG, VÁÛN TÄÚC, GIA TÄÚC, THÅÌI GIAN. Cáu 1: Sau 10s âoaìn taìu giaím váûn täúc tæì 54km/h xuäúng 18km/h. Noï chuyãøn âäüng âãöu trong 30s tiãúp theo. Sau cuìng noï chuyãøn âäüng cháûm dáön âãöu vaì âi thãm 10s thç ngæìng hàón. Tênh gia täúc trong mäùi gian âoaûn. Cáu 2: Mäüt xe chuyãøn âäüng nhanh dáön âãöu âi trãn hai âoaûn âæåìng liãn tiãúp bàòng nhau 200m, láön læåüt trong 10s vaì 7s. Tênh gia täúc cuía váût. Cáu 3: Mäüt ätä âang chaûy våïi váûn täúc 12km/h. trãn mäüt âoaûn âæåìng thàóng thç ngæåìi laïi xe tàng täúc cho ätä chaûy nhanh dáön âãöu. Sau 15s, ätä âaût váûn täúc 15m/s. Tênh: a. Gia täúc cuía ätä. b. Váûn täúc cuía ätä sau 30s kãø tæì khi tàng täúc. c. Quaîng âæåìng âi âæåüc sau 30s kãø tæì khi tàng täúc. Cáu 4: Mäüt âoaìn xe læía chaûy våïi váûn täúc 15m/s thç haîm phanh. Sau âoï âi thãm 125m thç dæìng laûi. Hoíi sau 5s kãø tæì luïc haîm phanh, taìu åí chäø naìo vaì âang chaûy våïi váûn täúc bao nhiãu?. Cáu 5: Mäüt ätä xuáút phaït tæì A våïi váûn täúc bàòng 0 vaì sau âoï chuyãøn âäüng nhanh dáön âãöu láön læåüt qua B vaì C. biãút BC = 200m, thoìi gian tæì B âãún C laì 25s váûn täúc taûi C laì 30m/s. Tçm váûn täúc luïc xe qua B vaì quaîng âæåìng AB. Cáu 6: Mäüt váût bàõt âáöu chuyãøn âäüng tæì traûng thaïi nghè vaì âi hãút quaîng trong thåìi gian t = 3s. Tênh thåìi gian âãø váût âi âæåüc 1/2 quaîng âæåìng vãö cuäúi. Cáu 7: Mäüt váût CÂNDÂ tæì traûng thaïi nghè, trong giáy thæï 4 âi âæåüc 7m. Tênh quaîng âæåìng noï âi âæåüc trong giáy thæï 5. Cáu 8: Chæïng minh ràòng trong CÂNDÂ våïi váûn täúc ban âáöu bàòng 0, quaîng âæåìng âi âæåüc nhæîng khoaíng thåìi gian bàòng nhau liãn tiãúp thç tè lãû våïi nhæîng säú leî liãn tiãúp: 1,3,5... Cáu 9: Khi âang chaûy våïi váûn täúc 36km/h, ätä bàõt âáöu chaûy xuäúng däúc. Nhæng do máút phanh nãn ätä CÂNDÂ våïi gia täúc 0,2m/s2 xuäúng hãút âoaûn däúc coï âäü daìi 960m. Tênh: a. Khoaíng thoìi gian ätä chaûy xuäúng hãút âoaûn däúc. b. Váûn täúc ätä åí cuäúi âoaûn däúc. Cáu 10: Mäüt âoaìn taìu bàõt âáöu råìi ga vaì chuyãøn âäüng thàóng nhanh dáön âãöu. Sau khi chaûy âæåüc 4,5km thç âoaìn taìu âaût váûn täúc 10m/s. Tênh váûn täúc cuía âoaìn taìu sau khi chaûy âæåüc 9km kãø tæì khi âoaìn taìu bàõt âáöu råìi ga. Cáu 11: Mäüt viãn bi CÂTNDÂ khäng váûn täúc âáöu trãn maïng nghiãng vaì trong giáy thæï 5 âi âæåüc quaîng 3,6dm. Tênh: a. Gia täúc cuía viãn bi. b. Quaîng âæåìng viãn bi âi âæåüc sau 5 giáy kãø tæì khi bàõt âáöu chuyãøn âäüng. Cáu 12: Mäüt váût CÂTNDÂ våïi váûn täúc ban âáöu 18km/h. Trong giáy thæï 5, váût âi âæåüc quaîng âæåìng laì 5,9m. Tênh: a. Gia täúc cuía váût. b. Quaîng âæåìng âi âæåüc trong thåìi gian 10s kãø tæì khi bàõt âáöu chuyãøn âäüng. 12 8 4 40 10 20 D C B A v(m/s) t (s) Cáu 13: Mäüt ätä âabng chaûy våïi váûn täúc 15km/h trãn mäüt âoaûn âæåìng thàóng thç ngæåìi laïi xe haîm phanh cho ätä chaûy cháûm dáön âãöu. Sau khi chaûy thãm âæåüc 125m thç váûn täúc coìn 10m/s. a. Gia täúc cuía váût. b.Khoaíng thåìi gian ätä chaûy thãm 125m kãø tæì khi haîm phanh. Cáu 14: Mäüt xe læía bàõt âáöu råìi ga vaì CÂTNDÂ våïi gia täúc 0,1m/s2. Tênh khoaíng thåìi gian t âãø xe læía âaût váûn täúc 36km/h. quaîng âæåìng âi âæåüc cuía xe trong khoaíng thåìi gian âoï. Cáu 15: Càn cæï vaìo âäö thë váûn täúc theo thåìi gian cuía mäüt váût. Tênh gia täúc vaì quaîng âæåìng âi cuía trong trong caïc âoaûn AB; BC; CD. Cáu 16: Sau khi haîm phanh 20s taìu læía âi thãm 120m thç dæìng laûi. Tênh váûn täúc cuía âoaìn taìu khi bàõt âáöu haîm phanh vaì gia täúc cuía âoaìn taìu. Cáu 17: Mäüt ätä CÂTNDÂ âi âæåüc nhæîng âoaûn âæåìng s1 = 24m vaì s2 = 64m trong nhæîng khoaíng thåìi gian liãn tiãúp bàòng nhau laì 4s. Xaïc âënh gia täúc vaì váûn täúc ban âáöu cuía ätä. Cáu 18: Mäüt váût CÂTNDÂ våïi váûn täúc ban âáöu v0 = 18km/h. Trong giáy thæï 4 váût âi âæåüc 24m. Tênh a. Gia täúc cuía váût. b. Quaîng âæåìng âi âæåüc trong 10s. Cáu 19: Mäüt váût CÂTNDÂ tæì traûng thaïi nghè vaì sau thåìi gian t âi âæåüc âoaûn âæåìng s. Tênh thåìi gian váût âi âæåüc 3/4 âoaûn âæåìng cuäúi. Cáu 20: Mäüt váût chuyãøn âäüng theo phæång trçnh: x = 20t + 4t2 ( cm, s). a. Tênh quaîng âæåìng váût âi âæåüc tæì t1 = 1s âãún t2 = 6s. Suy ra váûn täúc trung bçnh trong khoaíng thåìi gian âoï. b. Tênh váûn täúc luïc t = 5s. Daûng 3:  VIÃÚT PHÆÅNG TRÇNH CHUYÃØN ÂÄÜNG, TÇM VË TRÊ VAÌ THÅÌI ÂIÃØM HAI VÁÛT GÀÛP NHAU. Cáu 1: Mäüt ngæåìi âi xe âaûp lãún däúc cháûm dáön âãöu våïi váûn täúc 5m/s. Cuìng luïc ngæåìi khaïc âi xe âaûp xuäúng däúc nhanh dáön âãöu våïi váûn täúc 1m/s. Âäü låïn gia täúc hai xe laì nhæ nhau a = 0,2m/s2. Khoaíng caïch ban âáöu cuía hai xe s = 120m. a. Láûp phæång trçnh chuyãøn âäüng cuía mäùi xe. b. Tçm vë trê vaì thåìi âiãøm hai xe gàûp nhau. Cáu 2: Hai ätä âi qua hai âiãøm A vaì B cuìng luïc vaì ngæåüc chiãöu âãø gàûp nhau. Ätä thæï nháút qua A våïi váûn täúc v1 = 36km/h vaì CÂTNDÂ våïi gia täúc a1 = 2m/s2. ätä thæï hai qua B våïi váûn täúc v2 = 72km/h vaì CÂCDÂ våïi gia täúc a2 = 2m/s2. Biãút AB = 300m. a. Viãút phæång trçnh chuyãøn âäüng cuía mäùi xe. Khoaíng caïch hai xe træåïc luïc gàûp nhau theo t. b. Tçm vë trê vaì thåìi âiãøm hai xe gàûp nhau. Cáu 3: Viãn bi thæï nháút âang làn våïi gia täúc a1 = 2m/s2 vaì âuïng luïc âaût váûn täúc v1 = 1m/s thç viãn bi thæï hai bàõt âáöu làn cuìng chiãöu, sau âoï 2s chuïng gàûp nhau. a. Tçm váûn täúc viãn bi thæï hai luïc gàûp viãn bi thæï nháút. b. Bao láu sau khi gàûp, chuïng caïch nhau h =1,5m. Cáu 4: Hai xe maïy cuìng xuáút phaït taûi hai âiãøm A vaì B caïch nhau 400m vaì cuìng chaûy theo hæåïng AB âãø gàûp nhau. Xe maïy xuáút phaït tæì A CÂNDÂ våïi gia täúc 2,5.10-2m/s2. Xe maïy xuáút phaït tæì B CÂNDÂ våïi gia täúc 2.10-2m/s2. a. Viãút phæång trçnh toaû âäü cuía mäùi xe maïy. b. Xaïc âënh vë trê vaì thåìi âiãøm hai xe gàûp nhau. c. Tênh váûn täúc mäùi xe taûi vë trê gàûp nhau. Cáu 5: Cuìng luïc coï hai váût A vaì B chuyãøn âäüng biãún âäøi âãöu trãn cuìng âæåìng thàóng Ox âi tåïi âãø gàûp nhau. Cho biãút taûi thåìi âiãøm t1 = 4s thç váût A åí vë trê coï toüa âäü x1 = 3m, taûi thåìi âiãøm t2 = 5s thç noï coï toaû âäü x2 = 8m. vaì coï váûn täúc v = 6m/s. Phæång trçnh toaû âäü cuía váût B coï daûng: xB = 5t - 5 (m,s). a. Viãút phæång trçnh toaû âäü cuía váût A. b. Xaïc âënh vë trê vaì thåìi âiãøm A vaì B gàûp nhau. Cáu 6: Mäüt ätä âang chaûy våïi váûn täúc khäng âäøi 30m/s. Âãún chán däúc âäüt nhiãn maïy ngæìng hoaût âäüng vaì ätä chuyãøn âäüng CDÂ våïi gia täúc a = 2m/s2 trong suäút quaï trçnh lãn däúc. a. Viãút phæång trçnh chuyãøn âäüng cuía ätä. b. Tênh quaîng âæåìng xa nháút theo sæåìn däúc maì váût coï thãø lãn âæåüc. c. Tênh thoìi gian âi hãút quaîng âæåìng âoï. Daûng 4: ÂÄÖ THË CHUYÃØN ÂÄÜNG. VAÌ CAÏC TÊNH TOAÏN LIÃN QUAN ÂÃÚN ÂÄÖ THË. *Chú ý:  1. Âäö thë gia täúc_ thåìi gian: laì âæåìng thàóng song song våïi truûc thåìi gian. v t t2 t1 v1 v2 2. Âäö thë váûn täúc_ thåìi gian: v = v0 + at. + Laì âæåìng thàóng càõt truûc váûn täúc taûi v0, coï âäü däúc laì gia täúc a. + Hai âäö thë càõt nhau: Hai váût coï cuìng váûn täúc. + Giao âiãøm cuía hai âäö thë våïi truûc thåìi gian váût âæïng yãn. + Hai âäö thë song song: Hai váût chuyãøn âäüng cuìng gia täúc. + Âäö thë hæåïng lãn váût CÂNDÂ; âäö thë hæåïng xuäúng váût CÂCDÂ. + Dæûa vaìo âäö thë ta coï thãø tênh âæåüc gia täúc chuyãøn âäüng cuía váût theo cäng thæïc: 3. Âäö thë toaû âäü_ thåìi gian: laì mäüt Parabol; giao âiãøm cuía hai âäö thë laì vë trê vaì thåìi âiãøm gàûp nhau. 4. Veî âäö thë: Tuyì thuäüc vaìo tæìng phæång trçnh maì trãn mäùi truûc toaû âäü ta láúy mäüt säú âiãøm âàûc biãût. III II I v(m/s) 10 6 2 t (s) 4 Cáu 1: Âäö thë caïc váût cho nhæ hçnh veî: a. Haîy mä taí tênh cháút chuyãøn âäüng cuía mäùi váût. b. Luïc naìo 3 váût coï cuìng váûn täúc vaì váûn täúc âoï bàòng bao nhiãu? c. Xaïc âënh gia täúc vaì biãøu thæïc váûn täúc theo t. Cáu 2: Mäüt váût chuyãøn âäüng coï âäö thë nhæ hçnh veî: LáÛp phæång C A D t(s) 2 8 12 10 v(m/s) trçnh chuyãøn âäüng cuía váût æïng våïi caïc âoaûn AB, BC, CD. Cáu 3: Mäüt váût chuyãøn âäüng coï âäö thë váûn täúc thåìi gian nhæ hçnh veî: III II I 5 7 12 5 3 v(m/s) a. Haîy nãu tênh cháút chuyãøn âäüng cuía tæìng giai âoaûn. b. Tênh gia täúc cuía tæìng giai âoaûn. c. Láûp phæång trçnh váûn täúc vaì toaû âäü theo t. d. Tênh quaîng âæåìng âi âæåüc trong mäùi giai âoaûn. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan phần chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 1:Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình: A.Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc. B.Trong khoảng thời gian t vật đi được quãng đường s, vận tốc trung bình tính trên quãng đường s là:. C.Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên các quãng đường khác nhau là như nhau. D.Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định. Câu 2:Điều nào sau đây là sai khi vận dụng khái niệm vận tốc trung bình? A.Dùng vận tốc trung bình có thể xác định được chính xác quãng đường đi của vật trong những khoảng thời gian t bất kì. B.Dùng vận tốc trung bình có thể xác định chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kì nào đó. C.Dùng vận tốc trung bình trên một quãng đường s, có thể xác định được vận tốc của vật ở đầu và cuối quãng đường. D.Các cách vận dụng A, B và C đều sai. Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời. A.Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó. B.Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo. C.Vận tốc tức thời là một đại lượng véctơ. D.Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu 4:Trong các trường hợp sau đây, vận tốc trong trường hợp nào là vận tốc tức thời? A.Vận tốc của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng B.Vận tốc của một vật rơi khi chạm đất. C.Vận tốc của xe máy xác định bằng số chỉ của tốc kế tại một thời điểm xác định nào đó. D.Vận tốc của cả ba trường hợp trên đều là vận tốc tức thời. Câu 5:Trong chuyển động thẳng biến đổi của một vật, giá trị vận tốc lớn nhất là vmax, nhỏ nhất là vmin, Vận tốc trung bình là vtb, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.vtb ≥ vmin B.vtb ≤ vmax C.vmax > vtb > vmin D.vmax ≥ vtb ≥ vmin Câu 6:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khái niệm gia tốc? A.Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. B.Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C.Gia tốc là một đại lượng véctơ. D.Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu 7:Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?(với v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t, t0) A. B. C. D. Câu 8:Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều? A.Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai. B.Gia tốc thay đổi theo thời gian. C.Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. D.Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. Câu 9:Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A.Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng phương. B.Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng hướng. C.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược hướng. D.Các phát biểu A, B và C đều đúng. Câu 10:Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là chính xác? A. B. C. D. Câu 11:Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đồ thị vận tốc - thời gian của các vật chuyển động thẳng biến đổi đều? A.Đồ thị của vật nào có phương hợp so với trục thời gian Ot một góc lớn hơn thì vật đó có gia tốc lớn hơn. B.Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian ta tính được vận tốc trung bình của vật. C.Khi hai đồ thị cắt nhau thì tọa độ giao điểm cho biết thời điểm hai vật có vận tốc bằng nhau. (II) (I) (III) t(s) v(m/s) O D.Hai vật chuyển động cùng gia tốc thì đồ thị của chúng là những đường thẳng song song nhau. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 12, 13, 14 và 15. Đồ thị vận tốc - thời gian của các vật chuyển động thẳng trên trục Ox được biểu diễn như hình bên. Các đường đồ thị (I) và(II) song song nhau. Câu 12:Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh chuyển động (I) và chuyển động (II). A.Hai chuyển động có gia tốc khác nhau. B.Độ tăng vận tốc của hai vật trong cùng một khoảng thời gian như nhau là bằng nhau. C.Hai vật chuyển động ngược chiều nhau. D.Tại cùng một thời điểm t nào đó, vận tốc của hai vật như nhau. Câu 13:Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động (III)? A.Gia tốc của vật luôn thay đổi theo thời gian. B.Độ lớn vận tốc của vật tăng dần đều. C.Gia tốc và vận tốc của vật trái đấu. D.Gia tốc của vật luôn luôn dương. Câu 14:Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh chuyển động (II) và chuyển động (III)? A.Cả hai đều là chuyển động nhanh dần đều. B.Gia tốc của hai vật trái dấu nhau. C.Hai vật chuyển động ngược chiều nhau. D.Các điều khẳng định A, B và C đều đúng. Câu 15:Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động (I)? A.Vật chuyển động nhanh dần đều. B.Vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ O của trục toạ độ Ox C.Vận tốc ban đầu của vật v0 = 0. D.Độ lớn gia tốc của vật không thay đổi theo thời gian. Câu 16:Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa giá trị độ lớn đường đi (từ thời điểm t1 đến thời điểm t2) của một vật với đồ thị vận tốc - thời gian của nó? A.Đường đi có giá trị bằng chiều dài của đồ thị vận tốc giữa hai thời điểm. B.Đường đi có giá trị bằng hình chiếu của đồ thị vận tốc giữa hai thời điểm trên trục Ot. C.Đường đi có giá trị bằng diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị vận tốc và đường đóng thời gian (tại t1 và t2) và trục tọa độ Ot. D.Đường đi không thể xác định được từ đồ thị vận tốc. Câu 17:Trong công thức tính đường đi của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều: . Điều nào sau đây là sai khi nói về tên gọi và đơn vị của các đại lượng trong hệ SI? A.v0 là vận tốc ban đầu, đơn vị mét trên giây (m/s). B.a là gia tốc, đơn vị mét trên giây bình phương (m/s2). C.t là thời điểm khi vật bắt đầu chuyển động, đơn vị giây (s). D.s là quãng đường đi trong thời gian t, đơn vị (m). Câu 18:Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0, gia tốc a, tọa độ ban đầu x0 và thời điểm ban đầu t0. Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình chuyển động của vật? A.. B.. C.. D.. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 19 và 20. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m). Câu 19:Kết luận nào trong các kết luận sau đây là sai? A.Vật chuyển động nhanh dần đều. B.Gia tốc của hai vật là 2 m/s2. C.Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. D.Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Câu 20:Kết luận nào sau đây là đúng? A.Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. B.Gốc tọa độ đã chọn là vị trí lúc vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0). C.Gốc thời gian đã được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0). D.Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s2. Câu 21:Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào trong các công thức sau cho biết mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi? A. B. C. D. Câu 22:Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều? A.Gia tốc biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian. B.Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian. C.Hiệu quãng đường đi được bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp luôn là một hằng số. D.Quãng đường đi biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian. Câu 23:Trong các phương án sau phương án nào đúng khi xác định gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều? A.Nếu vật chuyển động nhanh dần đều, không vận tốc đầu, thì vận dụng công thức , đo quãng đường s, thời gian t, từ đó suy ra gia tốc. B.Nếu vật chuyển động nhanh dần đều và có vận tốc đầu, vận dụng đặc điểm: "Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp luôn tỉ lệ thuận với thời gian" để suy ra gia tốc. C.Nếu vật chuyển động chậm dần đều, dùng công thức từ đó suy ra gia tốc. D.Xác định gia tốc bằng tốc kế. Câu 24:Một ôtô khởi hành từ A lúc 6h. Nó đến B sau 2h chuyển động và sau 3h nữa nó đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0h thì thời điểm mà xe ở A, B và C trùng với những thời điểm nào sau đây: A.tA = 0h; tB = 2h; tC = 5h. B.tA = 0h; tB = 2h; tC = 3h. C.tA = 6h; tB = 8h; tC = 11h. D.Một kết quả khác. Câu 25:Một vật chuyển động trên một đoạn đường dài 40m. Trong giây đầu tiên nó đi được 1m, trong giây thứ hai nó cũng đi được 1m. Trong mỗi giây còn lại nó cũng đi được 1m. Điều nào sau đây là đúng khi kết luận tính chất chuyển động của vật. A.Chuyển động thẳng đều B.Chuyển động tròn đều C.Chuyển động đều D.Chưa đủ căn cứ để kết luận. Câu 26:Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (I) có vận tốc 20km/h và đi liên tục không nghỉ. Xe (II) khởi hành sớm hơn 1h nhưng ở dọc đường phải ngừng lại mất 1 giờ 30 phút. Hỏi xe (II) phải có vận tốc nào để đi tới B cùng lúc với xe (I)? Chọn kết quả đúng trong kết quả sau: A.20km/h B.24km/h C.30km/h D.36km/h Câu 27:Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8 giây. Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 2 giây. Biết rằng AB = 24m. Vận tốc các vật có thể nhận giá trị nào sau đây: A.v1 = 3m/s; v2 = 4m/s. B.v1 = 3m/s; v2 = 12m/s C.v1 = 3m/s; v2 = 2.4m/s D.Một cặp giá trị khác. Câu 28:Hai vật cùng xuất phát một lúc, chuyển động trên cùng một đường thẳng với các vận tốc không đổi v1 = 15m/s và v2 = 24m/s theo hai hướng ngược nhau. Khi chúng gặp nhau, quãng đường vật thứ nhất đi được là 60km. Quãng đường vật thứ hai đã đi có thể nhận giá trị nào sau đây: A.s2 = 96m. B.s2 = 69km. C.s2 = 9.6m D.Một giá trị khác Sử dụng dữ kiện sau và trả lời các câu hỏi 29 và 30. Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc mỗi xe lần lượt là 60km/h và 40km/h. Câu 29:Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng quỹ đạo, A là gốc tọa độ, chiều AB là chiều dương, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình chuyển động của mỗi xe? A.x1 = 60t (km); x2 = 40t (km) B.x1 = 60t (km); x2 = 20 + 40t (km) C.x1 = 20 + 60t (km); x2 = 40t (km) D.Một cặp phương trình khác. Câu 30:Hai xe gặp nhau ở thời điểm và vị trí nào sau đây: A.Tại C cách A 40km vào lúc t = 1h. B.Tại C cách A 60km vào lúc t = 1.5h. C.Tại C cách A 40km vào lúc t = 1.5h. D.Tại C cách A 60km vào lúc t = 1h. Câu 31:Lúc 7 giờ một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16km. Cả hai chuyển động thẳng đều với các vận tốc (xe đạp) 12km/h (đi bộ) 4km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị trí nào sau đây: A.Lúc 9 giờ, tại vị trí cách chổ khởi hành 12km. B.Lúc 9 giờ, tại vị trí cách chổ khởi hành 4km. C.Lúc 9 giờ, tại vị trí cách chổ khởi hành 24km. D.Lúc 9 giờ, tại vị trí cách chổ khởi hành 16km. B G 70 40 2 A x(km) t(h) x1 x2 O Sử dụng dữ kiện sau: Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị toạ độ - thời gian như hình vẽ bên. Trả lời các câu hỏi 32, 33 và 34. Câu 32:Thông tin nào sau đây là đúng? A.Hai vật cùng chuyển động thẳng đều. B.Hai vật gặp nhau lúc 2h. C.Hai vật chuyển động theo hai hướng ngược nhau. D.Các thông tin A, B, C đều đúng. Câu 33:Phương trình nào sau đây là đúng với phương trình chuyển động của vật thứ nhất? A.x1 = 20t (km) B.x1 = 70 - 20t (km) C.x1 = 40 - 20t (km) D.Một phương trình khác. Câu 34:Phương trình nào sau đây là đúng với phương trình chuyển động của vật thứ hai? A.x2 = 15t (km) B.x2 = 70 + 15t C.x2 = 70 - 15t D.x2 = - 70 - 15t Câu 35:Hai đầu máy xe lửa chạy ngược trên một đoạn đường thẳng với vận tốc 40km và 60km. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là giá trị nào sau đây: A.100km/h B.20km/h C.2400km/h D.Một giá trị khác. Câu 36:Lúc trời không gió, một máy bay với vận tốc không đổi 300 km/h từ một địa điểm A đến một địa điểm B hết 2.2h. Khi máy bay trở lại từ B đến A thì gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 2.4h. Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc của gió? A.vgió= 2.5km/h B.vgió= 25km/h C. vgió= 250 km/h D.Một giá trị khác. Câu 37:Một chiếc phà xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, khi chạy về mất 4 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động có thể nhận giá trị nào sau đây? A.8 giờ B.6 giờ C.2 giờ D.Một kết quả khác. Câu 38:Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 12 km rồi lại trở về A. Biết rằng vận tốc thuyền chạy trong nước yên lặng là 7km/h, vận tôcs nước chảy là 1km/h. Thời gian chuyển động của thuyền có thể là giá trị nào sau đây? A.3 giờ B.3 giờ 15 phút C.3 giờ 30 phút D.Một kết quả khác. Câu 39:Trên hình bên là đồ thị tọa độ - thời gian của ba vật chuyển động. Thông tin nào sau đây là đúng? A.Vận tốc của ba vật có đ

File đính kèm:

  • docChuyen dong thang bien doi deu.doc