Giáo án Toán 6 - Tiết: 52 - Bài: Quy tắc chuyển vế

I.Mục tiêu

ã HS hiểu và vận dụng được qui tắc chuyển vế .

ã Rèn học sinh kĩ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế khi làm bài tập.

II.Chuẩn bị:

ã GV: bảng phụ ghi “quy tắc chuyển vế”.

ã HS: mỏy tớnh bỏ tỳi.

III.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học:

1. ổn định lớp

2. bài mới

1. Quy tắc chuyển vế (25 ph)

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4248 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết: 52 - Bài: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/2008 Ngày dạy: 26/12/2008 Tiết: 52 Đ9. quy tắc chuyển vế I.Mục tiờu: HS hiểu và vận dụng được qui tắc chuyển vế . Rốn học sinh kĩ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế khi làm bài tập. II.Chuẩn bị: GV: bảng phụ ghi “quy tắc chuyển vế”. HS: mỏy tớnh bỏ tỳi. III.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. bài mới 1. Quy tắc chuyển vế (25 ph). Giáo viên ?2 -Đặt vấn đề: Giỏo viờn giới thiệu cho học sinh thực hiện như hỡnh 50/85 SGK. -Tương tự như cõn đĩa, nếu ban đầu ta cú 2 số bằng nhau, ký hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức cú hai vế, vế trỏi là biểu thức ở bờn trỏi dấu “=”,vế phải là biểu thức ở bờn phải dấu “v=”. - Từ phần thực hành trờn đĩa, rỳt ra nhận xột về tớnh chất của đẳng thức -Giỏo viờn nờu yờu cầu. - Gọi 1 học sinh lờn bảng thực hiện. - giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hiện - Giỏo viờn: x – 2 = -3 Ta được: x = -3 + 2 => GV hỏi: Chỳng ta cú thể rỳt ra nhận xột gỡ khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? - GV giới thiệu quy tắc chuyển vế. ?3 - GV yờu cầu học sinh thực hiện vớ dụ và chữa mẫu cõu b), lưu ý học sinh cỏc bước thực hiện. - GV yờu cầu học sinh làm - GV giới thiệu nhận xột để chứng tỏ rằng phộp trừ trong Z cũng đỳng với phộp trừ trong N đó học ở chương I. Học sinh -Lắng nghe GV đặt vấn đề, quan sỏt, trao đổi và rỳt ra nhận xột. - Nghe giỏo viờn giới thiệu khỏi niệm về đẳng thức. học sinh nờu 3 tớnh chất của đẳng thức. 1 Hs lờn bảng thực hiện. ?2 học sinh làm - 1-2 Hs trả lời 1-2 học sinh đọc quy tắc. học sinh thực hiện VD. ?3 Học sinh làm - học sinh theo dừi . Ghi bảng 1) Tớnh chất của đẳng thức: Nếu a N = b thỡ a +c = b+c Nếu a + c = b+c thỡ a =b Nếu a = b thỡ b =a Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x, biết x-2 =-3 Giải: x – 2 + 2 = -3 + 2 x + 0 = -1 x= -1 ?2 Tỡm số nguyờn x, biết x+4 = -2 3) Quy tắc chuyển vế: a) Quy tắc: ( SGK - 86) b) Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x biết, : a) x-2=-6; b) x-(-4)=1. Giải: b) x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = -3. ?3 c) Nhận xột: Phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng. 2. Luyện tập (15 ph). Giỏo viờn Yờu cầu học sinh thực hiện cỏc bài tập cỏ nhõn. GV chữa bài học sinh thực hiện trờn bảng và lưu ý cỏc bước làm bài. Học sinh - học sinh lờn bảng thực hiện. Ghi bảng 4) Luyện tập: Bài 61 ( SGK - 87): Tỡm số nguyờn x, biết: 7 – x = 8 – (-7); x – 8 = (- 3) – 8. Giải: a) x = -8; b) x = -3. Bài 65 (Sgk - 87): Cho a, b ẻ Z. Tỡm số nguyờn x, biết: a) a + x = b; b) a- x = b. Giải: a) x = b-a; b) x = a – b. Bài 67 (Sgk - 87): Tớnh: a) (-37) + (-112); b) (-42) + 52; c) 13-31; d) 14-24-12; e); (-25) + 30-15. Giải: a) -159; b) 10; c) -18 d) -22; e) -10. 3. Củng cố (3 ph). Giỏo viờn Yờu cầu học sinh: -Phỏt biểu quy tắc dấu chuyển vế và cỏc kết luận rỳt ra trong bài Học sinh -Phỏt biểu quy tắc chuyển vế. - Phỏt biểu cỏc kết luận rỳt ra trong bài.

File đính kèm:

  • doctiet 52.doc
Giáo án liên quan