Một số dạng bài tập tham khảo

Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

 1/ 4/

 3/ 5/

 6/ 7/

 8/ 9/

Bài 2. Xác định tính chẵn – lẻ của các hàm số

 1/ 2/

 3/ 4/

 5/ 6/

 7/ 8/

Bài 3. Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số:

 1/ 2/

 3/ 4/

 5/ 6/

PHẦN 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản

 

doc11 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số dạng bài tập tham khảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHẦN 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1/ 4/ 3/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ Bài 2. Xác định tính chẵn – lẻ của các hàm số 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ Bài 3. Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ PHẦN 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản Bài 1. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14 15/ 16/ 17/ 18/ Dạng 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Bài 1. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ Bài 2. Cho phương trình: 1/ Giải phương trình đã cho khi 2/ Với giá trị nào của thì phương trình đã cho có nghiệm? Dạng 3. Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu Bài 1. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ Dạng 4. Phương trình thuần nhất bậc hai theo sinu và cosu Bài 1. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 1/ 2/ Một số đề thi đại học 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 14/ 15/ CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT PHẦN 1. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Bài 1. Có 25 đội bong tham gia thi đấu, cứ hai đội thì đá với nhau 2 trận (đi và về). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu? Bài 2. 1/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 2/ Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số chẵn? 3/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? Bài 3. Một hội đồng nhân dân có 15 người, cần bầu ra một chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư kí. Hỏi có mấy cách nếu không ai được kiêm nhiệm? Bài 4. Trong một tuần An định mỗi tối đi thăm một người bạn trong số 10 người bạn của mình. Hỏi An có thể lập được bao nhiêu kế hoạch thăm bạn nếu: 1/ Có thể thăm một bạn nhiều lần? 2/ Không đến thăm một bạn quá một lần? Bài 5. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc? Bài 6. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào một ghế dài 5 chỗ nếu: 1/ Bạn C ngồi chính giữa 2/ Hai bạn A và E ngồi hai đầu ghế Bài 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau? Bài 8. Có 2 sách Toán khác nhau, 3 sách Lý khác nhau và 4 sách Hóa khác nhau. Cần sắp xếp các sách thành một hàng sao cho các sách cùng môn kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách? Bài 9. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ Bài 10. Sắp xếp 5 người vào một băng ghế có 7 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách? Bài 11. Từ tập hợp có thể lập được mấy số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau Bài 12. Có 10 quyển sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 quyển sách và 3 cây bút để tặng cho 3 học sinh, mỗi em được tặng một quyển sách và một cây bút. Có mấy cách? Bài 13. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Bài 14. Có 10 cuốn sách toán khác nhau. Chọn ra 4 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách? Bài 15. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách? Bài 16. Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả ba loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra? Bài 17. Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ? Bài 18. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Tính số cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên Bài 19. Một hộp đựng 15 bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu. Bài 20. Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có 6 học sinh được chọn ra để lập một tốp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau 1/ Nếu phải có ít nhất là 2 nữ 2/ Nếu phải chọn tùy ý Bài 21. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn ra 3 tem thư và 3 bì thư rồi dán 3 tem thư vào 3 bì thư đó. Có bao nhiêu cách? Bài 22. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam, 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội đó về 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tình nguyện đều có 4 nam, 1 nữ? Bài 23. Giải phương trình: 1/ 2/ 3/ Bài 24. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thức: 1/ 2/ 3/ 4/ Bài 25. Tìm số hạng thứ 31 trong khai triển: Bài 26. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển: Bài 27. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn , biết rằng Bài 28. Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển là 97. Tìm số hạng chứa Bài 29. Tính tổng: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Bài 30. Chứng minh: 1/ 2/ 3/ 4/ PHẦN 2. XÁC SUẤT Bài 1. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố “tổng số chấm trên hai mặt của hai con súc sắc bằng 4” 1/ Liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố A 2/ Tính xác suất của biến cố A Bài 2. Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ bài tú – lơ – khơ: 1/ Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có đúng 3 quân bài đó thuộc 1 bộ (ví dụ có 3 con 4) 2/ Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có 4 quân bài thuộc một bộ Bài 3. Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để: 1/ Mặt 4 chấm xuất hiện ở lần đầu tiên 2/ Mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất một lần Bài 4. Trong một bình có 3 quả cầu đen khác nhau và 4 quả cầu đỏ khác nhau. Lấy ra 2 quả cầu. Tính xác suất để: 1/ Hai quả cầu lấy ra màu đen 2/ Hai quả cầu lấy ra cùng màu Bài 5. Gieo 3 con đồng xu. Tính xác suất để: 1/ Có đồng xu lật ngửa 2/ Không có đồng xu nào sấp Bài 6. Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất trong hai trường hợp sau: 1/ Lấy được 3 viên bi màu đỏ 2/ Lấy được ít nhất hai viên bi màu đỏ Bài 7. Gieo đồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất để: 1/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 9 2/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 5 3/ Số chấm xuất hiện trên hai con hơn kém nhau 3 Bài 8. Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Tính xác suất để: 1/ Tổng số chấm xuất hiện của 3 con là 10 2/ Tổng số chấm xuất hiện của 3 con là 7 Bài 9. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để: 1/ Có 6 khách là nam 2/ Có 4 khách nam, 2 khách nữ 3/ Có ít nhất 2 khách là nữ Bài 10. Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên tấm thẻ là một số chẵn Bài 11. Một lô hàng gồm 100 sản phẩm, trong đó có 30 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng 1/ Tìm xác suất để sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt 2/ Lấy ra ngẫu nhiên (1 lần) 10 sản phẩm từ lô hàng. Tìm xác suất để 10 sản phẩm lấy ra có đúng 8 sản phẩm tốt Bài 12. Kết quả (b, c) của việc gieo hai con súc sắc cân đối hai lần, được thay vào phương trình . Tính xác suất để: 1/ Phương trình vô nghiệm 2/ Phương trình có nghiệm kép 3/ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Bài 13. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI KIỂM TRA HK I LỚP 11 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định các hàm số sau: 2). Giải các phương trình sau: a) b) cos2x – 3sinx = 2 c) sin3x – cos3x = 1 d) cosx + cos2x = sinx – sin2x Câu II: 1). Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2 lấy 25 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2. 2). Trong khai triển . Tìm hệ số của số hạng chứa x15 3). Một đa giác lồi có các 10 đỉnh là A,B,C,D,E,F,G,H,I,J .Các đỉnh đó được ghi vào mỗi thẻ Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ . Tính xác suất để lấy ra 2 thẻ mà tên 2 thẻ đó được tạo ra không trùng tên với các cạnh của đa giác. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC và M là điểm di động trên cạnh SA. (P) là mặt phẳng qua C’M và song song song với BC cắt SB, SD tại B’ và N 1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm của AC’ với mp(SBD) 2. CMR: Tứ giác MB’C’N là hình thang. 3. Xác định vị trí của M để MB’C’N là hình bình hành. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 4 = 0 , điểm A(2;1) . 1). Hãy tìm ảnh của A và d bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm 0 và phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-1). 2). Tìm ảnh của (C): (x – )2 + y2 = 4 qua phép quay tâm O góc quay 450. Đề 2 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số sau: 2). Giải các phương trình sau: Câu II: 1). Cho nhị thức a). Tính tổng các hệ số của nhị thức trên. b). Tìm hệ số của số hạng thứ10. c). Tìm số hạng không chứa x của nhị thức. 2). Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất a). Xác định không gian mẫu b). Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình thoi , cạnh a, góc A có số đo 600. M,N là hai điểm thuộc các cạnh SA,SB sao cho. a). Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD); mp(SAC) và mp(SBD). b). Chứng minh: MN // mp(SCD). c). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết diện là hình gì. Tính diện tích của thiết diện. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu IV.a Dùng qui nạp chứng minh Câu V.a Trong mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua các phép biến hình sau: a). Phép tịnh tiến ; b). Phép quay tâm 0 góc quay 900 c). Phép vị tự tâm 0, tỉ số k=-2 Đề 3 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số: 2). Giải các phương trình lượng giác sau: a). cos3x + sin3x = 1 b). 3tanx + c). 4cos2x + 3sinxcosx – sin2x = 3 Câu II: 1). Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để lấy 2 cây bút xanh trong 3 cây bút đã lấy ra. 2). Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển: Câu III: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC, AD, SD. Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC) Cmr: MN // (SAB) Tìm giao điểm của AM và (SBD) Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì? II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 900 . Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỷ số bằng 3 . Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 450 . Đề 4 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của y = 2). Giải các phương trình sau : a). b). cos3x –cos5x = sin 2x c). 6cos2x + 5sinx – 7 = 0 . d). Câu II: 1). Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam, 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh sao cho: a). Có hai nam, hai nữ. b). Phải có ít nhất một nữ. 2). Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, chọn ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con. a). Có bao nhiêu cách chọn nếu có đúng một con K và hai con át. b). Tính xác suất để trong các con bài được chọn có ít nhất một con K hoặc có ít nhất một con át 3). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x + ) Câu III: Cho hình chóp S.ABCD. Đáy là hình bình hành tâm O ; AB = 2a BC = a Tam giác SAB vuông tại A ; B = 300 1). Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC) 2). Điểm N thuộc cạnh SA . Tìm giao điểm của CN và mp(SBD) 3). Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC và SBD. Chứng minh G1G2 song song mp(ABCD) 4). Điểm M thuộc đoạn AD với AM = x ( 0 < x < a ) . Mp( P) qua M song song SA và CD .Xác định thiết diện của mp( P) với hình chóp S.ABCD .Tính diện tích của thiết diện đó. Định x để diện tích này lớn nhất. Đề 5 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số: 2). Giải phương trình: a) b). c). Câu II: 1). Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ 3 màu? 2). Biết hệ số của x2 trong khai triển (1+3x)n là 90. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, M là trung điểm của CD. Mặt phẳng (P) qua M song song với SA và BC. a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD) b) Thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? c) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (SAD). II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (I , R) với I(-1 ; 3), bán kính R = 2. Hãy viết phương trình ảnh của đường tròn (I , R) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép với và . Đề 6 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số: 2). Giải các phương trình: Câu II: 1). Một tổ trực có 9 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 3 học sinh. Tính xác suất để: a). Cả 3 học sinh cùng giới tính. b). Có ít nhất 1 học sinh nữ. 2). Tìm số hạng thứ năm trong khai triển ,mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng d: 3x-5y+3=0, M(-1;0), =(2;3) a) Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo và phép đối xứng trục Ox. b) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) có tâm M, bán kính bằng 3 qua phép tịnh tiến theo Đề 7 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 2). Giải các phương trình: Câu II: 1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số đứng sau phải lớn hơn chữ số đứng trước. 2). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển . Câu III: Cho hình chóp SABCD,ABCD là hình thang,I là giao điểmn hai đường chéo ,hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại K 1) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SDC) 2) M là trung điểm SB.Tìm giao điểm MD và (SAC) 3) Gọi là mp qua I và song song SA,CD cắt AD,CB,SC,SD lần lượt tại M’,N,P,Q.Chứng minh rằng M’NPQ là hình thang và giao điểm hai cạnh bên thuộc SK. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a Câu IV.a 1) Chứng minh: chia hết cho 3 với mọi 2) Cho dãy số . a) Tính số hạng thứ 100. b) Số 292 là số hạng thứ mấy của dãy. c) Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy. Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): (x + 3)2 + (y – 1)2 = 9. a). Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỷ số k= 3 . b). Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 900 . Đề 8 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm tập xác định của hàm số : 2). Giải các phương trình: Câu II: 1). Cho các số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau sao cho: a) Số đó là số chẵn. b) Số đó chia hết cho 3. 2) Tính 3). Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức , biết Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song, M là trung điểm SC. a) Tìm giao điểm N của SD và (MAB). b) Gọi O là giao điểm AC và BD. CM: SO, AM, BN đồng quy. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu 1) Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n ta có: Câu 2) Trong mặt phẳng Oxy, cho và a) Tìm ảnh d’ của đường thẳng d qua . b) Tính khoảng cách giữa d và d’. c) Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua . Tính MM’. Đề 9 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm TXĐ của các hàm số sau: a. y = b. y = tan 2). Giải các phương trình: Câu II: 1). Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt mà không bắt đầu bởi 12 ? 2). Cho khai triển: a) Tìm số hạng chứa x2. b) Tính tổng tất cả các hệ số của khai triển. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là một điểm thuộc miền trong của . a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC). b) Tìm giao điểm của BM và (SAC). II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho I(3;-4) và đường tròn , a) Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I. b) Tìm ảnh (d’) của đường thẳng (d) qua phép đối xứng tâm I. c) Xét vị trí tương đối của (C) và d. Từ đó suy ra vị trí tương đối giữa (C’) và d’. Đề 10 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN Câu I: 1). Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) y = b) y = cot 2). Giải các phương trình: Câu II: 1) Cho biết hệ số của số hạng 3 của khai triển bằng 36. Hãy tìm số hạng chính giữa của khai triển. 2) Gieo lần lượt một con súc sắc 3 lần. a) Tính số phần tử của không gian mẫu. b) Tính xác suất sao cho tổng số chấm của ba lần gieo là 5. Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB. a) Chứng minh: HK // (SCD). b) Cho M thuộc đoạn SC. Tìm giao tuyến của (HKM) và (SCD). c) Tìm giao điểm I của DK với (SAC). Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác SAC II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: A. Thí sinh theo chương trình chuẩn Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và. a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục . b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục . c) Tính góc giữa d và , từ đó suy ra góc giữa d và d’.

File đính kèm:

  • docNoi dung DSHH thi HK I.doc
Giáo án liên quan