Chủ đề tự chọn Đại số 11 - Tiết 6, 7 - Tuần 6: Ôn tập chương I

I/ Mục tiêu:

- Nhắc lại cácphần lí thuyết áp dụng giải bài tập

- Rèn luyện cách làm bài tập trắc nghiệm và một số dạng đặc biệt của pt LG

II/ Chuẩn bị : sgk, sbt, stk, sách câu hỏi trắc nghiệm

III/ Phương pháp : Đưa ra câu hỏi cho hs giải g/v hướng dẫn cách giải

IV/ Tiến trình bài dạy :

1) Kiểm tra : Cho hs làm từng câu hỏi suy ra kết quả

2) Bài mới :

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 - Tiết 6, 7 - Tuần 6: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6, 7 tuần 6 Ngày soạn 17/ 9/ 2012 ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu: Nhắc lại cácphần lí thuyết áp dụng giải bài tập Rèn luyện cách làm bài tập trắc nghiệm và một số dạng đặc biệt của pt LG II/ Chuẩn bị : sgk, sbt, stk, sách câu hỏi trắc nghiệm III/ Phương pháp : Đưa ra câu hỏi cho hs giải g/v hướng dẫn cách giải IV/ Tiến trình bài dạy : Kiểm tra : Cho hs làm từng câu hỏi suy ra kết quả Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Cho hs đ/n hàm số chẵn ,lẻ Phép chia không có nghĩa khi nào ? TL: 1 + cosx 0 Phân tích ra thừa số Giải pt sau đó giải tìm k1 = 0;1;2 k2 = 0 sau đĩ suy ra các nghiệm sử dụng cơng thức Tích hai nghiệm bằng suy ra sin = 1 Chuyển vế đưa về pt cơ bản Giải các pt nầy tìm nghiệm Điều kiện có nghiệm của pt là: c2 a2 + b2 Giải tìm nghiệm , tìm k để x thuộc [ ; 2] Chỉ tìm số nghiệm Đưa hs về dạng : ? y ? Dùng công thức hạ bậc Dùng công thức hạ bậc Hạ bậc hai lần Dùng công thức hạ bậc Cho hs lên bảng làm câu a ,b Cho hs làm kĩ câu a, câu b chỉ hướng dẫn và chon đáp số Dạng pt đưa về dạng tích Dạng pt bậc hai đối với một hàm số LG Sử dụng ct: Sử dụng cơng thức cộng Sin(a + b) = ? Cos(a + b) = ? I/ Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: H/s nào dưới đây là hs lẻ: A. y = 4sin2x (đ) B. y = cos2x C. y = 4sin(3x + ) D. y = sin2x Câu 2: Với kZ thì hàm số y = không xác định khi : A. x = B. x = C. x = D. x = (đ) Câu 3: Nghiệm của pt sin(5x + ) = là: A. x = B. x = C. x = va ø D. Một kết quả khác Câu 4: Pt sin23x – sin22x = 0 có nghiệm là: A. k B. k C. k D. k, k (đ) Câu 5: Nghiệm của pt sin2x + sinx – 2 = 0 là A. x = k, x = B. x = (đ) C. x = k, x = D. x = k2 Câu 6: Pt sin( 2x – ) = cos( + x ) có nghiệm thuộc đoạn 0 x 2 A. ; B. ; C. , ,; D. , , , (đ) Câu 7: Pt sin( 5x + ) + cos( x – ) = 0 có nghiệm là: A. k B. k C. , (đ) D. Một kq kh Câu 8: Để pt bậc hai : x2 – 3x + sin = 0 có tích các nghiệm x1.x2 = 1 thì nhận giá trị nào dưới đây: A. = k B. = C. . = k2 D. = – Câu 9: Pt cos( 4x + ) = cos( 4x – ) có nghiệm là A. ; B. ; C. ; D. và Câu 10: Pt tan( 5x + ) = tan( x + ) có nghiệm : A. + ; B. (đ) ; C. ; D. Câu 11: Pt tan( 3x + ) + tan( 2x – ) = 0 có nghiệm là : A. (đ); B. ; C. ; D. Câu 12: Pt cos22x + 3sin2x – 3 = 0 có nghiệm là : A. B. + k C. + k D. Câu 13: Nghiệm của pt cosx – sinx = là: A. ; B. ; C. ; D. và(đ) Câu 14: Chọn đúng nghiệm của pt cosx + sinx = 2 A. B. C. D. Câu 15: Pt nào dưới đây có nghiệm : A. 2cosx + 3sinx = 4 B. 3cosx + 3sinx = 4 (đ) C. 3cosx + 2sinx = 4 D. cosx + 3sinx = 4 Câu 16: Pt sin7x + cos7x – = 0 nhận nghiệm nào dưới đây: A. B. C. D. và Câu 17: Số nghiệm của pt sin( 2x +) =– 1 thuộc đoạn [ 0 ; ] là : A. 1 (đ) B. 2 C. 3 D. 0 Câu 18: Tập giá trị của h/s y = 2sin2x + 3 là A. [ 0 ; 1] B. [ 2 ; 3] C. [– 2 ; 3 ] (đ) D. [ 1 ; 5 ] II/ Phần tự luận: Câu 1: Đưa biểu thức sau về dạng csin( x + ) Sinx + tancosx = = Câu 2: Giải các pt : a) sin2x + sin2x = 2sin2x – cos2x = 0 2tan2x = 1 tan2x = 2x = + k x = 2sin2x + 3sinx cosx + cos2x = 0 x = – và x = Câu 3: Tìm GTLN của biểu thức sin4x + cos4x Giải Sin4x + cos4x = ( sin2x + cos2x )2 – 2sin2xcos2x = 1 – sin22x = 1 – ( ) = 1 – Ta có: cos4x Như vậy sin4x + cos4x = Dấu bằng xẩy ra khi cos4x = 1 4x = k2 x = k Vậy GTLN của sin4x + cos4x là 1 Câu 4: Giải pt cos22x + sin2x = (1) (1) cos22x + ( 1 – cos2x) = cos2x = 0 hoặc cos2x = * cos2x = 0 x = * cos2x = x = Câu 5: Giải pt 4(sin4x + cos4x) + sin4x = 2 (1) Giải (1) 4 - 2 sin4x + cos4x = – 1 Câu 6: Giải pt: cos3x + cos4x = sin3x + sin4x ( cos3x – sin3x ) + ( cos4x – sin4x ) = 0 ( cosx – sinx )( sinx + 1)( cosx + 1) = 0 Câu7: Giải pt: Ta có cos2x = cos2x – sin2x = (cosx – sinx)(cosx + sinx) Phương trình đã cho được viết thành: Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số a) y = b) y = tanx Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số a) y = b) y = 3sinx + 4cosx – 2 Câu 3: Giải phương trình a) b) cosx = Câu 4: Giải phương trình a) 2sinx - sin2x = 0 b) sin2x = cosx Câu 5: Giải phương trình a) b) sin2x + 5sinx – 6 = 0 Câu 6: Giải phương trình a) = - + 1 + (+ 1) b) cos2x + 7cosx – 8 = 0 Câu 7: Giải phương trình Hướng dẫn: Câu 1: 0 + k, kz Câu 2: Giải phương trình = = sin Câu 3: Giải phương trình 2 - = 0 2 - = 0 2(1 - ) = 0 Câu 4: Giải phương trình 2 + – 3 = 0 Đặt t = đk: -1t1 Ta cĩ phương trình: 2t2 + t – 3 = 0 Với t = 1 = 1= + k2,(kz) Vậy phương trình cĩ nghiệm =,(kz) Câu 5: Giải phương trình = - + 1 + (+ 1) (1) Đk: , (kz) Ta cĩ (1) 1+ tan2 = - + 1 + (+ 1) tan tan2– (+ 1) tan + = 0 Câu 6: Giải phương trình Sin8 – cos6 = (sin6 + cos8) Sin8 - cos8 = cos6 + sin6 Sin8 - cos8 = cos + sin6 Sin8.cos - cos8.sin= sincos6 + cossin6 sin(8 - ) = sin(6 + ) V/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập VI/ Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 6

File đính kèm:

  • docGantuan6tcDS.doc