28 câu trắc nghiệm Điện trường

Câu 1. C Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch

A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 28 câu trắc nghiệm Điện trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức: A. . B. . C. . D. . C Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. B Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. tăng 2 lần. B. tăng lần. A. giảm 2 lần. B. giảm lần. C Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. không đổi. B. giảm. C. tăng. D. không xác định được. C Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i sớm pha p/2 so với q. D. i trễ pha p/2 so với q. A Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời. D Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một dòng điện không đổi. C. Xung quanh một ống dây ko có điện. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. A Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc-xoen? A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường. B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường. C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy. D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường. C Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. A Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3mH. Chu kì của mạch là A. 1,2p (ms). B. 0,6p (ms). C. 2,4p (ms). D. 1,8p (ms). A Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3mH. Tần số của mạch là A. 265,26 kHz. B. 530,52 kHz. C. 132,63 kHz. D. 795,77 kHz. B Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây? A. Làm phát sinh từ trường biến thiên. B. Các đường sức là các đường cong hở. C. Véctơ cường độ điện trường xoáy có phương vuông góc với véctơ cảm ứng từ. D. Không tách rời từ trường biến thiên. C Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng. B Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng điện từ. B. công hưởng dao động điện từ. C. nhiễu xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ. D Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. A Một sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng điện từ là A. 15.106 Hz. B. 1,5.106 Hz. C. .106 Hz. D. .106 Hz. C Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều. C. có phương vuông góc nhau. D. có phương lệch nhau góc 450. C Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 64 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2lần. D. giảm 64 lần D Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hòa. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. B Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100mH (lấy p2=10). Bước sóng điện tự mà mạch chọn sóng thu được có giá trị A. 300 m. B. 600m. C. 300 km. 1000 m. C Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ? A. Sóng của đài phát thanh (sóng radio) B. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi) C. Sóng phát ra từ một cái âm thoa. D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy. B Trong mạch dao động LC, cuộn cảm có L=5.10-6H. Lấy p2=10. Để tần số dao động của mạch là 0,05MHz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là A. 1mF. B. 2mF. C. 10nF. D. 2pF. C Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến. A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình. C. Chiếc điện thoại di động. D. Cái điều khiển ti vi C Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B Biến điệu sóng điện từ là gì? A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. C Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến cực ngắn: A. bị tầng điện li hấp thụ mạnh vào ban ngày. B. bị tầng điện li phản xạ mạnh vào ban đêm. C. tầng điện li cho sóng vô tuyến cực ngắn truyền qua. D. bị tầng điện li hấp thụ, phản xạ hay cho truyền qua tùy thuộc vào cường độ sóng. C Trong hình vẽ bên, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của vec tơ cường độ điện trường , cảm ứng từ , vận tốc truyền sóng của một sóng điện từ? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). A Một sóng điện từ có bước sóng 1500 m truyền trong không khí. Tần số của sóng là: A. 2.105 Hz. B. 2 MHz. C. 5.10-6 Hz. D. 5 mHz.

File đính kèm:

  • docTN CHUONG IV.doc