1. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai?
A. tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
B. tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
2. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 11 C. 3
B. 10 D. 8
3. Hai chất 2-metyl propan và butan khác nhau về điểm nào sau đây?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử C
D. Số liên kết cộng hóa trị
4. Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây?
A. Công thức đơn giản nhất
B. Công thức chung
C. Công thức cấu tạo
D. Công thức phân tử
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 5: Hiđrocacbon no, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V HÓA 11
1. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai?
A. tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
B. tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
2. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 11 C. 3
B. 10 D. 8
3. Hai chất 2-metyl propan và butan khác nhau về điểm nào sau đây?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử C
D. Số liên kết cộng hóa trị
4. Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây?
A. Công thức đơn giản nhất
B. Công thức chung
C. Công thức cấu tạo
D. Công thức phân tử
5. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butan
B. Etan
C. Metan
D. Propan
6. Câu nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Ciclohexan vừa có phản ứng thế ,vừa có phản ứng cộng
B. Ciclohexan không có phản ứng thế ,không có phản ứng cộng
C. Ciclohexan có phản ứng thế ,không có phản ứng cộng
D. Ciclohexan không có phản ứng thế , có phản ứng cộng
7. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Tất cả ankan và tất cả cicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
B. Tất cả ankan và tất cả cicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng; một số cicloankan có thể tham gia phản ứng cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng; tất cả cicloankan không thể tham gia phản ứng cộng.
8. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng cộng
D.Phản ứng cháy
9. Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch Cacbon?
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6
10. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hidrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan
C. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan
D. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất 1 liên kết đơn là ankan
11. Cho chuỗi phản ứng sau:
B là
A. CH4
B. CH3CH3
C. CH2 = CH2
D. CH3CH2OH
12.Tìm câu sai trong các mệnh đề sau:
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn
B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon khơng vịng
C. Hiđrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ cĩ hai nguyên tố là cacbon và hiđro
D. Ankan chỉ cĩ đồng phân mạch cacbon
13.Số đồng phân ứng với cơng thức phân tử C4H10 là:
A.2 B. 3
C.4 D. 5
14. Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử cacbon và:
A. Một nguyên tử hiđro
B. Hai nguyên tử hiđro
C. Ba nguyên tử hiđro
D.Bốn nguyên tử hiđro
15. Hợp chất cĩ CTCT:
A. 2,2,3,3-tetra metyl propan
B. 2,4-dimetyl pentan
C. 2,4-dimetyl butan
D. 1,1,3-trimetyl butan
16. Trong phương pháp điều chế etan (CH3 – CH3) ghi dưới đây, phương pháp nào sai?
A. Đun natri propionat với vơi xút
B. Cộng H2 vào etylen
C. Tách nước khỏi rượu etylic
D. Cracking n-butan
17. Xác định cơng thức phân tử của ankan cĩ tỉ khối hơi đối với khơng khí bằng 2. Ankan này cĩ bao nhiêu đồng phân?
A. C2H6 cĩ 1 đồng phân
B. C3H8 cĩ 2 đồng phân
C. C4H10 cĩ 2 đồng phân
D. C4H10 cĩ 3 đồng phân
18. Khí metan cĩ lẫn tạp chất là etilen, dung dịch chất nào sau đây cĩ thể dùng để tinh chế metan?
A. Nước brom
B. Nước vơi trong
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch xut
19. Trong phân tử ankan nguyên tử C ở trạng thái lai hĩa nào?
A. sp3 B. sp3d2
C. sp2 D. sp
20. Chất nào dưới đây cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất?
A.n-pentan
B. isopentan
C. neopentan
D. xiclopentan
21. Một ankan A cĩ 12 nguyên tử hiđro trong phân tử, khí A tác dụng với clo cĩ chiếu sáng chỉ thu được một dẫn xuất mono clo. Tên của A là
A. iso-butan
B. iso-pentan
C. neo-hexan
D. neo-pentan
22. Sắp xếp các chất H2; CH4; C2H6 và H2O theo thứ tự nhiệt độ sơi tăng dần:
A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O
B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
D. Tất cả đều sai
23. Ankan A cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 29 và mạch cacbon phân nhánh. Tên của A là:
A.Iso butan
B. Iso pentan
C. Hexan
D. Neo pentan
24. Đimetyl xiclopropan cĩ bao nhiêu đồng phân mạch vịng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
25. Cần lấy bao nhiêu lít khí CH4 và C2H6 để được 8 lít hỗn hợp (CH4; C2H6) cĩ tỉ khối hơi đối với H2 bằng 11,5
A. 5 và 3
B. 4,5 và 3,5
C. 4 và 4
D. 2 và 6
26. Chọn câu đúng
A. Ankan cĩ đồng phân mạch cacbon
B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau
C. Xicloankan làm mất màu dung dịch brom
D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử
27. Tỉ lệ thể tích của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan và thể tích oxi cần thiết để đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon đĩ là 1 : 6,5. Hiđrocacbon đĩ là:
A. Butan
B. Pentan
C. Etan
D. Propan
28. Tỉ số thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
29. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Khơng đổi
D. Tăng, giảm khơng theo quy luật
30. Trong phịng thí nghiệm cĩ thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nhiệt phân natri axetat với vơi tơi xút
B. Crackinh butan
C. Thủy phân nhơm cacbua trong mơi trường axit
D. Cả A và C đều đúng
31. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan
B. Anken
C. Ankin
D. Aren
32. ankan hịa tan tốt trong dung mơi nào?
A. Nước B. Benzen
C. dd HCl D. Dd NaOH
33. Cĩ các cơng chức cấu tạo sau:
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
Bốn cơng thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
34. Đốt cháy hồn tồn 2 hiđrocacbon đồng đẳng cĩ khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Cơng thức của hai hiđrocacbon là
A. C2H4 và C4H8
B. C2H6 và C4H10
C. CH4 và C3H8
D. C2H2 và C4H6
35. Số gốc ankyl hĩa trị 1 tạo ra từ isopentan là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
36. Tỉ khối hơi của hỗn hợp hai khí đồng đẳng thứ 2 và thứ 3 của dãy đồng đẳng metan so với hiđro là 18,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp là:
A. 33,3 và 66,7
B. 40 và 60
C. 50 và 50
D. Kết quả khác
37. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon A thu được số mol H2O gấp đơi số mol CO2. Vậy A là:
A. Ankan
B. Ankin
C. CH4
D. C2H6
38. Trong số các đồng phân cĩ cơng thức phân tử C6H14, số đồng phân cĩ chứa cacbon bậc ba là
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
39. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất sau là:
A. 2-etyl-3metypentan
B. 3,4-đimetylhexan
C. 2,3-đietylbutan
D. 3-metyl-4-etylpentan
40. Khối lượng riêng của một ankan ở điều kiện tiêu chuẩn là 3,839g/lít. Trong phân tử ankan cĩ một nguyên tử cacbon bậc IV. Hiđrocacbon đĩ là:
A. 2,2-đimetyl pentan
B. 2,2-đimetyl hexan
C. 2,2-đimetyl butan
D. 3,3-đimetyl pentan
41. Cracking 560 lít C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng:
A. 55 lít
B. 50 lít
C. 80 lít
D. Kết quả khác
42. Khi đun muối RCOONa với NaOH thu được hiđrocacbon cĩ tên là propan. Tên của R là:
A. Metyl
B. Etyl
C. Propyl
D. Butyl
43. Brom hĩa một ankan được một dẫn xuất chứa brom cĩ tỉ lệ khối hơi so với khơng khí là 5,207. Ankan này là:
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C5C12
44. Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp đĩ là:
A. 50% và 50%
B. 25% và 75%
C. 45% và 55%
D. Kết quả khác
45. Xác định sản phẩm của phản ứng sau:
A. CH3CH2CH2CH3
B. CH3CH2CH = CH2
C. CH3(CH2)6CH3
D. (CH3)2CHCH2CH2CH(CH3)2
46. Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình 1 đựng H2SO4 đặc. Bình 2 đựng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam, bình 2 có 15 gam kết tủa xuất hiện. Công thức phân tử của hai hidrocacbon trong X là:
A. CH4 và C4H10
B. C3H8 và C4H10
C. C2H6 và C4H10
D. Cả ba
47. Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm hai ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 68,95 gam C. 59,1 gam
B. 49,25 gam D. Kết quả khác
48. đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hh X gồm hai hidrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng lên 23,25 gam. CTPT của hai hidroccabon trong X là:
A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 vàC4H10
C. CH4 và C3H8
D. Không thể xác định được
49. Cho các chất sau:
I II III IV V
Chất nào là đồng đẳng của nhau?
I,III,IV
I, II, V
III, IV, V
II, III, V
50. Từ n-hexan có thể điều chế được chất nào sau đây:
A. iso-hexan
B. 2,3-dimetylbutan
C. 2,2-dimetylbutan
D. Cả ba đều được
ĐÁP ÁN
A
B
A
B
C
A
C
C
C
C
A
B
A
B
B
C
C
A
A
C
D
A
A
A
C
D
A
B
A
B
A
B
A
C
C
C
A
C
B
C
D
C
D
D
D
C
B
D
B
D
File đính kèm:
- 50_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_5_hidrocacbon_no.doc