500 chữ Hán cơ bản

500 CHỮ HÁN CƠ BẢN

HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP

Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ‎‎ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Phần này phát triển từ: Learn to Write Characters của Dr. Tim Xie 謝天蔚 (Tạ Thiên Uý), California State University, Long Beach (trong đó có một vài chữ Hán phiên âm Pinyin bị đánh máy nhầm thanh điệu, nay đã được hiệu đính đúng thanh điệu ở đây, căn cứ Tân Hoa Tự Điển của Bắc Kinh).

 

doc17 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 500 chữ Hán cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
500 CHỮ HÁN CƠ BẢN HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ‏‎‎ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Phần này phát triển từ: Learn to Write Characters của Dr. Tim Xie 謝天蔚 (Tạ Thiên Uý), California State University, Long Beach (trong đó có một vài chữ Hán phiên âm Pinyin bị đánh máy nhầm thanh điệu, nay đã được hiệu đính đúng thanh điệu ở đây, căn cứ Tân Hoa Tự Điển của Bắc Kinh). QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong. 1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 . 2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 . 3. Từ trái qua phải: 州 , 划 , 外 , 辦 , 做 , 條 , 附 , 謝 . 4. Từ trên xuống dưới: 三 , 合 , 念 , 志 , 器 , 意 . 5. Từ ngoài vào trong: 司 , 向 , 月 , 同 , 風 , 风 , 周 . 6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: 这 , 还 , 选 , 遊 , 道 , 建 . 7. Giữa trước; trái rồi phải: 小 , 少 , 水 , 业 ,  办 , 樂 . 8. Vào nhà, đóng cửa: 日, 回 , 國 , 国 , 固 , 固 . KẾT CẤU CHỮ HÁN 1. Trái–phải: 八 , 外 , 北 , 把 , 付 , 明 , 地 . 和 , 好 , 汉 . 2. Trên–dưới: 二 , 分 , 公 , 志 , 定 , 多 , 思 , 各 , 電 . 3. Ngoài–trong: 日, 回 , 國 , 国 , 固 , 固 , 開 , 問 , 同 . 4. Trái–giữa–phải: 小 , 水 , 辦 , 做 , 條 , 謝 , 批 , 倒 . 5. Trên–giữa–dưới: 三 , 合 , 克 , 器 , 意 , 菜 , 帶 , 堂 . 6. Trên–phải trên–phải dưới: 但 , 你 , 程 , 談 , 總 , 治 . 7. Trên–dưới trái–dưới phải: 蟲 , 最 , 命 , 众 , 義 , 緊 . 8. Trên trái–trên phải–dưới: 想 , 您 , 資 , 質 , 些 , 型 , 恐 . 9. Góc dưới trái–góc trên phải: 这 , 还 , 过 , 选 , 遊 , 道 . O 10. Liên thể: 十 , 人 , 刀 , 了, 七 , 九 , 山 , 南 , 之 . A (3 chữ) ǎi 矮  lùn. ài 愛 ( 爱 )  yêu. ān 安  yên ổn. B (30 chữ) bā 八  8.  bǎ 把  quai cầm, cán.  bà 爸  tiếng gọi cha.  bái 白  trắng.  bǎi 百  100.  bài 拜  lạy.  bān 般  bộ phận, loại.  bàn 半  phân nửa.  bàn 辦 ( 办 )  làm việc.  bāo 包  bọc lại.  bǎo 保  bảo vệ.  bào 報 ( 报 )  báo cáo, tờ báo.  běi 北  phía bắc.  bèi 備 ( 备 )  đầy đủ, chuẩn bị.  běn 本  gốc. bǐ 比  so sánh.  bǐ 筆 ( 笔 )  cây bút.  bì 必  ắt hẳn.  biān 編 ( 编 )  biên soạn.  biàn 便  tiện lợi.  biàn 變 ( 变 )  biến đổi.  biāo 標 ( 标 )  mốc, mục tiêu.  biǎo 表  biểu lộ.  bié 別  ly biệt, đừng.  bīng 兵  lính, binh khí.  bìng 病  bịnh tật.  bō 波  sóng nước.  bù 不  không.  bù 布  vải.  bù 部  bộ phận. C (25 chữ) cài 菜  rau.  céng 層 ( 层 )  tầng lớp.  chá 查  kiểm tra.  chǎn 產 ( 产 )  sinh sản, sản xuất.  cháng 常  thường hay.  cháng 長 ( 长 )  dài, lớn.   chǎng 場 ( 场 )  bãi đất rộng.  chē 車 ( 车 )  xe.  chéng 城  thành trì.  chéng 成  trở thành.  chéng 程  hành trình, trình độ.  chéng 乘  đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ 齒 ( 齿 )  răng. chí 持  cầm giữ.  chóng 蟲 ( 虫 )  côn trùng.  chū 出  xuất ra.  chú 除  trừ bỏ.  chù 處 ( 处 )  nơi chốn.  chūn 春  mùa xuân.  cí 詞 ( 词 )  từ ngữ.  cǐ 此  này.  cì 次  lần, thứ.  cōng 聰 ( 聪 )  thông minh.  cóng 從 ( 从 )  theo.  cuì 存  còn lại, giữ lại. D (43 chữ) dǎ 打  đánh.  dà 大  lớn.  dāi 呆  đần độn.  dài 帶 ( 带 )  đeo, mang.  dài 代  đời, thế hệ.  dàn 但  nhưng.  dāng 當  ( 当 )  đáng.  dǎng 黨 ( 党 )  đảng phái.  dāo 刀  con dao.  dǎo 倒  lộn ngược.  dǎo 導 ( 导 )  dẫn dắt, lãnh đạo.  dào 道  con đường; đạo l‎ý.  dào 到  tới.  dé 德  đức tính.  dé 得  được.  de 的  mục đích.  děi 得  (trợ từ).  dēng 燈 ( 灯 )  đèn.  děng 等  bằng nhau; chờ đợi.  dí 敵 ( 敌 )  kẻ địch.  dǐ 底  đáy, nền.  dì 地  đất. dì 第  thứ tự.  dì 弟  em trai.  diǎn 點 ( 点 )  điểm, chấm.  diàn 電 ( 电 )  điện lực.  diào 調 ( 调 )  điều, điệu.  dīng 丁  con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.  dǐng 頂 ( 顶 )  đỉnh đầu.  dìng 定  cố định, yên định.  dōng 東 ( 东 )  hướng đông.  dōng 冬  mùa đông.  dǒng 懂  hiểu rõ.  dòng 動 ( 动 )  hoạt động.  dōu 都  đều.  dǒu 斗  cái đấu.  dū 都  kinh đô.  dū 督  xét việc của cấp dưới.  dù 度  mức độ.  dù 肚  cái bụng.  duì 隊 ( 队 )  đội ngũ.  duì 對 ( 对 )  đối đáp; đúng; đôi.  duō 多   nhiều. E (4 chữ) ér 而  mà.  ér 兒 ( 儿 )  trẻ con. ér 爾 ( 尔 )  mi, mày, ngươi.  èr 二  2, số hai. F (15 chữ) fā 發 ( 发 )  phát ra.  fǎ 法  phép tắc.  fǎn 反  trở lại; trái ngược.  fāng 方  cách, phép tắc.  fáng 房  gian phòng.  fàng 放  thả ra, đặt để, bỏ đi.  fēi 非  sai, trái. fèi 費 ( 费 )  hao phí, phí tổn. fēn 分  phân chia.  fèn 分  chức phận; thành phần. fēng 風 ( 风 )  gió.  fó 佛  bậc giác ngộ, «bụt».  fú 服  y phục; phục tùng.  fù 附  nương vào, phụ thuộc.  fù 付  giao phó.  fù 復 ( 复 )  trở lại, báo đáp. G (27 chữ) gǎi 改  cải cách, sửa đổi.  gài 概  bao quát, đại khái.  gàn 乾 ( 干 )  khô ráo.  gē 哥  anh (tiếng gọi anh ruột).  gé 格  cách thức, xem xét.  gé 革  da, bỏ đi, cách mạng.  gè 個 ( 个 )  cái, chiếc, cá lẻ.  gè 各  mỗi một.  gēn 根  rễ, gốc gác.  gēng 更  canh (=1/5 đêm).  gèng 更  càng thêm.  gōng 工  người thợ, công tác.  gōng 功  công phu, công hiệu.  gōng 公  chung, công cộng. gòng 共  cộng lại, gộp chung.  gǒu 狗  chó.  gù 固  kiên cố, cố nhiên.  guǎi 拐  lừa dối; cây gậy.  guān 觀 ( 观 )  quan sát.  guān 關 ( 关 )  quan hệ.  guǎn 管  ống quản; quản l‎ý.  guāng 光  ánh sáng, quang.  guǎng 廣 ( 广 )  rộng.  guī 規 ( 规 )  quy tắc.  guó 國 ( 国 )  nước, quốc gia.  guǒ 果   trái cây; kết quả.  guò 過 ( 过 )  vượt quá; lỗi. H (27 chữ) hái 還 ( 还 )  còn hơn, cũng.  hǎi ( 海 )  biển.  hàn 漢 ( 汉 )  Hán tộc.  hǎo 好  tốt đẹp.  hào 號 ( 号 )  số hiệu.  hào 浩  lớn; mênh mông.  hé 和  hoà hợp.  hé 合  hợp lại, phù hợp;  hěn 很  rất, lắm. hóng 紅 ( 红 )  màu đỏ.  hóu 猴  con khỉ.  hòu 後 ( 后 )  ở sau, phía sau.  hǔ 虎  cọp.  huá 華 ( 华 )  đẹp; Trung Hoa.   huà 畫 ( 画 )  tranh, vẽ tranh.  huà 劃 ( 划 )  kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).  huà 化  biến hoá.  huà 話 ( 话 )  lời nói;  huài 壞 ( 坏 )  hư, xấu.  huán 還 ( 还 )  trở lại, trả lại.  huàn 換 ( 换 )  thay đổi, tráo;  huí 回  trở lại, một hồi, một lần. huì 會 ( 会 )  tụ hội, dịp, có thể, hiểu.  hūn 婚  hôn nhân.  huó 活  sống; hoạt động.  huǒ 火  lửa.  huò 或  hoặc là. J (43 chữ) jī 基  nền, cơ bản, cơ sở. jī 機 ( 机 )  máy móc; cơ hội. jī 雞 ( 鸡 )  con gà. jí 極 ( 极 )  rất, lắm; cùng tận. jí 及  đến; kịp; cùng.   jí 級 ( 级 )  cấp bậc. jǐ 幾 ( 几 )  mấy?  cơ hồ. jǐ 己  bản thân; can thứ 6.   jì 計 ( 计 )  kế toán; mưu kế. jì 記 ( 记 )  ghi chép.  jiā 家  nhà.  jiā 加  thêm vào. jiā 嘉  tốt đẹp; khen.  jiān 間 ( 间 )  ở giữa; gian nhà. jiàn 見 ( 见 )  thấy; kiến thức. jiàn 件  món, (điều) kiện.  jiàn 建  xây dựng, kiến trúc.  jiāng 將 ( 将 )  sắp, sẽ. jiào 叫  kêu, gọi.  jiào 教  dạy; tôn giáo. jiào 較 ( 较 )  so sánh. jiē 接  tiếp nhận; tiếp xúc. jiē 街  đường phố.  jiē 階  bậc thềm. jié 結 ( 结 )  kết quả; liên kết; hết. jiě 解  giải thích; cởi; giải thoát.  jiě 姐  tiếng gọi chị, tiểu thư. jīn 斤  một cân (=16 lạng).  jīn 金  vàng; kim loại. jǐn 緊 ( 紧 )  gấp, khẩn cấp. jìn 進 ( 进 )  tiến tới. jìn 近  gần.  jīng 京  kinh đô.  jīng 經 ( 经 )  trải qua; kinh điển. jǐng 井  cái giếng.  jiū 究   nghiên cứu; truy cứu.  jiǔ 九  9.  jiù 舊 ( 旧 )  xưa cũ; cố cựu. jiù 就  tựu thành, nên việc.  jù 具  đủ, dụng cụ. jué 覺 ( 觉 )  cảm giác, giác ngộ. jué 決 ( 决 )  quyết định.  jūn 軍 ( 军 )  quân đội. K (13 chữ) kǎ 卡  phiên âm «car, card». kāi 開 ( 开 )  mở ra. kàn 看  xem.  kǎo 考  khảo cứu; sống lâu.  ke 軻  tên thầy Mạnh Tử.  kě 可  có thể.  kè 克  khắc phục. kè 客  khách khứa. kè 課 ( 课 )  bài học. kǒng 孔  cái lỗ; họ Khổng.  kǒng 恐  sợ hãi, làm cho ai sợ.  kuài 快  nhanh; vui; sắc bén.  kuǎn 款  khoản đãi; khoản tiền. L (32 chữ) lā 拉  kéo. lái 來 ( 来 )  đến. lán 籃 ( 篮 )  cái giỏ xách. làng 浪  sóng nước.  láo 勞 ( 劳 )  vất vả; lao động. lǎo 老  già nua.  lè 樂 ( 乐 )  vui vẻ, khoái lạc. le 了  trợ từ; liǎo xong, rõ ràng. léi 雷  sấm nổ. lǐ 理  lý lẽ, đạo lý.  lǐ 里  dặm; bên trong.  lǐ 裡  bên trong.  lǐ 禮 ( 礼 )  lễ phép, nghi lễ. lì 利  lợi ích, sắc bén.  lì 立  đứng; lập thành.  lì 力  sức lực. lì 厲 ( 厉 )  hung ác; mạnh dữ,  lián 連 ( 连 )  liền nhau; liên kết. liáng 良  tốt lành; lương hảo.  liǎng 兩 ( 两 )  2; một lạng. liàng 量  đo lường; sức chứa.  liào 料  tính toán; tài liệu; vật liệu. lín 林  rừng.  lǐng 領 ( 领 )  cổ áo; lãnh đạo. liú 流  trôi chảy. liù 六  6.  lóng 龍 ( 龙 )  con rồng. lóu 樓 ( 楼 )  cái lầu. lǚ 旅  đi chơi xa; quân lữ. lǜ 綠 ( 绿 )  màu xanh lá. lù 路  đường đi.  lùn 論 ( 论 )  bàn luận, thảo luận M (23 chữ) mā 媽 ( 妈 )  tiếng gọi mẹ. má 麻  cây gai. mǎ 馬 ( 马 )  ngựa. ma 嗎  ( 吗 )  trợ từ nghi vấn. māo 貓  con mèo.  máo 毛  lông.  mào 冒  trùm lên; mạo phạm.  me 麼 ( 么 )  trợ từ nghi vấn. méi 霉  nấm mốc.  méi 煤  than đá.  méi 沒  không có; mất đi.  měi 每  mỗi một. měi 美  đẹp. mèi 妹  em gái.  mén 們 ( 们 )  ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen 我們  (chúng tôi). mèng 夢 ( 梦 )  giấc mộng. mǐ 米  lúa gạo.  miàn 面  mặt.  mín 民  dân chúng.  míng 明  sáng.  mìng 命  mệnh lệnh, số mệnh.  mó 摩  ma sát, chà xát.  mò 末  ngọn, cuối chót. N (17 chữ) nǎ 哪  nào?: nǎli 哪里  ở đâu? nà 那  kia, đó, ấy.  nài 耐  chịu đựng nán 南  hướng nam.  nán 男  con trai, đàn ông.  nǎo 腦 ( 脑 )  não, bộ óc. ne 呢  trợ từ (tiếng đệm).  nèi 內  bên trong.  néng 能  năng lực; tài cán; có thể. nǐ 你  mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh). nǐn 您  ông/bà (tôn kính hơn 你).  nián 年  năm. niàn 念  nhớ tưởng, đọc. niú 牛  con trâu; sao Ngưu. nóng 農 ( 农 )  nghề nông. nǔ 努  cố gắng, nỗ lực.  nǚ 女  đàn bà, con gái, phụ nữ. P (9 chữ) pái 排  bày ra; hàng dãy; bài trừ. pàng 胖  mập béo (dáng người).  péng 朋  bạn bè.  pī 批  vả; đánh bằng tay; phê bình.  pí 脾  lá lách. pián 便  tiện nghi, tiện lợi. pīn 拼  ghép lại; liều lĩnh.  píng 平  bằng phẳng; hoà bình. pò 破  phá vỡ, rách. Q (17 chữ) qī 期  kỳ hạn, thời kỳ. qī 七  7.  qí 其  (của) nó/chúng nó; ấy; đó.  qǐ 起  nổi dậy, bắt đầu.  qì 器  đồ dùng, máy móc.  qì 氣 ( 气 )  hơi thở, khí. qián 前  trước.  qíng 情  tình cảm. qǐng 請 ( 请 )  mời mọc. qiú 球  hình cầu, quả banh. qū 區 ( 区 )  vùng, khu vực. qǔ 取  lấy; đạt được; chọn.  qǔ 曲  khúc hát; cong; gẫy.  qù 趣  thú vị, hứng thú.  qù 去  đi; đã qua; khử bỏ.  quán 全  trọn vẹn, cả thảy.  qún 群  bầy đoàn; quần thể. R (8 chữ) rán 然  tự nhiên; đúng. rè 熱 ( 热 )  nóng, nhiệt độ. rén 人  người. rèn 任  nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 )  nhận thức.  rì 日  mặt trời; ngày. rú 如  y như, nếu như. rù 入  vào. S (43 chữ) sài 賽 ( 赛 )  thi đua. sān 三  3.  shān 山  núi.  shàn 善  lành, tốt.  shàng 上  trên;  lên.  shāo 燒 ( 烧 )  đốt. shǎo 少  nhỏ; ít.  shé 蛇  con rắn.  shè 社  thần đất; hội; xã hội.   shēn 深  sâu; kín; sẫm; lâu dài.  shén 什  10; nào? gì?  shēng 生  sống; mới; sinh ra. shéi 誰 ( 谁 )  ai? người nào? shī 師 ( 师 )  thầy; đông đúc; noi theo. shí 十  10. shí 石  đá.  shí 實 ( 实 )  thật; đầy đủ; trái cây. shí 時 ( 时 )  thời gian; thời vận. shǐ 使  sai khiến; sử dụng; sứ giả. shì 識 ( 识 )  hiểu biết; kiến thức. shì 式  phép; công thức; hình thức.  shì 示  bảo cho biết; cáo thị. shì 是  đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó. shì 室  nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).  shì 事  sự việc; phục vụ. shì 世  đời; đời người; thế giới.  shì 試 ( 试 )  thử; thi cử (khảo thí).  shōu 收  thu vào; thu thập.  shǒu 手  tay; người gây ra (hung thủ). shòu 壽  sống lâu.  shòu 瘦  gầy ốm; (thịt) nạc; chật.  shū 舒  duỗi ra; dễ chịu; thư thả.  shǔ 鼠  con chuột (lão thử).  shǔ 屬 ( 属 )  thuộc về; thân thuộc. shù 數 ( 数 )  số mục; shǔ  đếm. shuǐ 水  nước; sông ngòi.  shuō  說 ( 说 )  nói; thuyết phục. sī 思  ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.  sī 私  riêng tư; chiếm làm của riêng. sī 司  quản lý; nha môn; công ty.  sì 四  4.  suàn 算  tính toán; kể đến.  suǒ 所  nơi chốn; sở dĩ; sở hữu. T (27 chữ) tā 他  nó, hắn; (kẻ/việc) khác. tā 它  cái đó (chỉ đồ vật).  tā 她  cô/bà ấy.  tài 太  rất, quá; rất lớn.  tán 談 ( 谈 )  nói chuyện. táng 堂  sảnh đường; rực rỡ.  táng 糖  đường (chất ngọt).  tè 特  đặc biệt; đặc sắc.  téng 疼  đau đớn; thương xót.  tī 梯  cái thang. tí 提  nâng lên (đề bạt, đề cao).  tí 題 ( 题 )  chủ đề, vấn đề. tǐ 體 ( 体 )  thân thể; dáng vẻ. tiān 天   ông Trời; bầu trời; ngày. tiáo 條 ( 条 )  cành; điều khoản. tīng 聽 ( 听 )  nghe; nghe lời. tíng 停  dừng lại; đình trệ.  tíng 庭  cái sân; nhà lớn.  tōng 通  thông suốt; giao thông.  tóng 同  cùng nhau.  tǒng 統 ( 统 )  nối tiếp (truyền thống); thống nhất. tóu 頭 ( 头 )  đầu; đứng đầu. tú 圖 ( 图 )  đồ hoạ; toán tính (ý đồ). tǔ 土  đất.  tù 兔  con thỏ.  tuán 團 ( 团 )  bầy đoàn; đoàn thể. tuì 退  lùi lại (thoái lui); kém; cùn. W (15 chữ) wài 外  bên ngoài. wán 完  xong (hoàn tất); đủ.  wàn 萬 ( 万 )  10000; nhiều; rất. wáng 王  vua (gồm | và 三, ý nói vua  phải thông suốt «thiên–địa–nhân»).  wǎng 往  đã qua (≠ lái 來  lại). wàng 望  vọng trông; 15 âm lịch. wěi 委  giao việc (uỷ thác); nguồn cơn. wèi 為 ( 为 )  làm;  vì (ai/cái gì). wèi 位  chỗ; vị trí; (các/chư) vị. wén 文  vẻ sáng đẹp (văn vẻ). wèn 問 ( 问 )  hỏi han. wǒ 我  tôi; bản ngã.  wú 無 ( 无 )  không. wǔ 五  5. wù 物  đồ vật; sự vật; vật chất. X (33 chữ) xī 西  hướng tây. xī 希  ít có (hy hữu); hy vọng. xī 息  hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi. xí 席  chỗ ngồi; cái chiếu.  xí 習 ( 习 )  rèn luyện, tập tành. xì 系  cùng một mối (hệ thống).  xià 下  dưới;  đi xuống.  xiān 先  trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).  xiǎn 險 ( 险 )  nguy hiểm. xiàn 現 ( 现 )  hiện ra; hiện tại. xiàn 綫 ( 线 )  sợi; tuyến đường. xiāng 相  lẫn nhau; xiàng  tướng mạo; quan tướng. xiǎng 想  nghĩ ngợi; muốn.  xiàng 像  hình; hình vẽ; giống. xiàng 向  hướng về; hướng.   xiàng 象  con voi; biểu tượng. xiǎo 小  nhỏ. xiē 些  một vài. xiè 謝 ( 谢 )  cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ). xīn 新  mới mẻ. xīn 心  quả tim; tấm lòng; tâm trí. xīng 興 ( 兴 )  thịnh vượng; xìng  hứng khởi, hứng thú. xíng 行  đi; được; háng  giòng, hàng lối; cửa tiệm.   xíng 型  khuôn đúc; mô hình.  xíng 形  hình dáng, hình thức. xìng 姓  họ; (bách tính: 100 họ). xìng 性  bản tính; giới tính.  xiōng 兄  anh (ruột); anh. xiū 休  nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).  xiū 修  xây dựng; sửa chữa (tu lý). xuǎn 選 ( 选 )  chọn lựa. xué 學 ( 学 )  học hỏi, học tập. xuě 雪  tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục). Y (47 chữ) yā 壓 ( 压 )  ép; sức nén (áp lực). yà 亞 ( 亚 )  thứ 2 (á hậu); châu Á. yán 研  nghiên cứu; mài nhẹ.  yán 嚴 ( 严 )  nghiêm khắc. yàn 驗 ( 验 )  thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm. yáng 羊  con dê. yáng 陽  khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế). yàng 樣 ( 样 )  hình dạng. yào 要  quan trọng; cần phải; muốn. yě 也  cũng; «vậy» (hư từ). yè 業 ( 业 )  nghề; sự nghiệp.  yī 一  một; cùng (nhất tâm, nhất trí) yí 移  dời, biến đổi.  yí 宜  nên, phải; thích nghi.  yǐ 已  đã rồi. yǐ 以  để mà; làm; xem như (dĩ vi).  yì 意  ý tưởng; ý kiến. yì 義 ( 义 )  ý nghĩa; việc nghĩa. yīn 因  nguyên nhân; vì bởi. yīn 音  âm thanh; tin tức (âm hao)  yīn 陰  khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ). yīng 鷹 ( 鹰 )  chim ưng. yīng 應 ( 应 )  cần phải; yìng  trả lời, đáp ứng; ưng chịu. yíng 贏 ( 赢 )  có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc). yòng 用  dùng; áp dụng. yóu 由  do bởi; tự do. yóu 猶 ( 犹 )  cũng như, giống như. yóu 油  dầu; thoa dầu. yóu 遊  đi chơi; bất định. yóu 游  bơi lội; = 遊  (du lịch). yǒu 有  có; đầy đủ. yǒu 友  bạn bè (bằng hữu). yòu 又  lại nữa. yú 于  đi (vu quy); = 於  ở, tại. yú 与  cùng với; cho, tặng; dự vào.  yǔ 雨  mưa.  yǔ 語 ( 语 )  lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù  nói. yù 預 ( 预 )  dự tính; sẵn (dự bị). yù 育  sinh sản; nuôi nấng. yuán 原  nguồn; bằng phẳng. yuán 元  nguồn; đầu; đồng ($). yuán 員 ( 员 )  nhân viên. yuè 樂 ( 乐 )  âm nhạc. yuè 越  vượt qua. yuè 粵  dân Việt (Quảng Đông). yuè 月  tháng; mặt trăng.  yùn 運 ( 运 )  thời vận, vận động. Z (48 chữ) zài 再  thêm lần nữa. zài 在  ở; đang có; hiện tại. zào 造  chế tạo. zé 則 ( 则 )  phép tắc; ắt là. zēng 增  tăng thêm. zhǎn 展  mở rộng, khai triển. zhàn 站  đứng; trạm xe. zhàn 戰 ( 战 )  đánh nhau. zhāng 章  chương sách; vẻ sáng. zhāng 張 ( 张 )  giương lên. zhě 者  kẻ, (học giả: người học). zhè 這 ( 这 )  này, cái này. zhe 着  trợ từ; zhuó  mặc. zhēn 真  đúng; chân chính. zhēng 爭 ( 争 )  giành giật. zhèng 正  chính thức. zhèng 政  chính trị. zhī 支  chi xài; chi nhánh. zhī 之  đi; trợ từ; nó; ấy. zhí 直  ngay; thẳng. zhǐ 指  ngón tay; chỉ điểm. zhǐ 只  chỉ có. zhì 志  ý chí. zhì 制  chế tạo. zhì 質 ( 质 )  bản chất; chất vấn. zhì 治  cai trị. zhōng 中  giữa;  trúng vào. zhǒng 種 ( 种 )  loại; trồng cây. zhòng 重  nặng; lặp lại. zhòng 眾 ( 众 )  đông người. zhōu 週  một tuần lễ. zhōu 周  chu đáo; nhà Chu. zhōu 州  châu (đơn vị hành chánh). zhū 猪  con heo. zhǔ 主  chủ; chúa. zhù 住  ở, cư trú. zhuān 專 ( 专 )  chuyên biệt. zhuàn 轉 ( 转 )  xoay; 1 vòng. zī 資 ( 资 )  tiền của; vốn (tư bản). zǐ 子  con; ngài; thầy;  giờ tý. zì 自  tự bản thân; từ đó. zǒng 總 ( 总 )  cả thảy. zū 租  thuế đất; thuế thóc; cho thuê. zú 足  chân; đầy đủ. zǔ 組 ( 组 )  nhóm, tổ. zuì 最  cùng tột, rất lắm. zuò 做  làm việc. zuò 作  làm việc, chế tạo.

File đính kèm:

  • doc500 CHU HAN CO BAN.doc