80 câu trắc nghiệm toán ôn học kỳ II
Câu 2: a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức nào sau đây sai ?
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai
Bạn đang xem nội dung tài liệu 80 câu trắc nghiệm toán ôn học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
80 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN HỌC KỲ II
Câu 1: Suy luận nào sau đây đúng ?
Câu 2: a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức nào sau đây sai ?
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai
Câu 4: Bất phương trình tương đương với :
Câu 5 : Tập xác định của bất phương trình là :
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình là :
Câu 8: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là :
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 11: Bất phương trình có nghiệm là :
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 13: Câu nào sau đây sai ?
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm :
Câu 14: Câu nào sau đây đúng ?
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm :
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là :
D/ Một đáp án khác
Câu 18: Tập xác định của hàm số là :
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 20: Điều kiện cần và đủ để phương trình vô nghiệm là :
Câu 21: Cho có a = 2 ; b = 1 ; c = . Số đo của góc B là :
Câu 22: Cho có AB = 7; AC = 5 ; A = . Độ dài cạnh BC là :
A/ 17 B/ 15
Câu 23: Khẳng định nào sau đây là sai ?
Câu 24: Tam giác đều có cạnh là 8 thì diện tích của tam giác là :
Câu 25: Cho vuông tại A có AB = 6 , BC = 10. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A/ 1 B / 2 D/ 3
Câu 26: Cho có AB = ; AC = 7 ; BC = 11. Độ dài đường trung tuyến AM là :
D/ Một kết quả khác
Câu 27: Cho có AB = ; BC = 7 ; AC = 8 . Diện tích của tam giác là :
D/ Một kết quả khác.
Câu 28: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và nhận làm VTCP là :
Câu 29: Cho phương trình tham số của đường thẳng
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là :
Câu 30: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có VTCP là :
Câu 31: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là :
A / 2 B/ 5 C/ 4 D/ 3
Câu 32: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc với nhau là :
Câu 33: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
: là :
Câu 34: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ; là :
Câu 35: Phương trình đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng d : là:
Câu 36: Góc giữa hai đường thẳng và là :
Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình : là phương trình
đường tròn ?
D/ Tất cả đều sai.
Câu 38: Phương trình tiếp tuyến tại với đường tròn : là :
Câu 39: Phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng :
Câu 40: Bán kính đường tròn (C) : là :
Câu 41: Cho biết
Phương trình tổng quát đường cao AH của là :
Câu 42: Cho
Phương trình tổng quát đường trung tuyến AM của là :
Câu 43: Cho hai điểm
Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB là :
Câu 44: Đường thẳng : có VTCP là :
.
Câu 45: Số liệu sau đây ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn Toán.
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
7
18
3
2
4
1
Mốt của dấu hiệu là :
D/ Không phải các đáp án trên.
Câu 46: Số liệu sau đây ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn Văn.
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
4
9
13
6
4
1
1
Số trung vị là :
A/ 5 B/ 5,5 C/ 6 D / 6,5
Câu 47: Số liệu sau đây ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn Toán.
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
7
18
3
2
4
1
Số trung bình là :
A / 6,1 B/ 6,5 C/ 6,7 D/ 6,9
Câu 48: Độ lệch chuẩn là :
A/ Bình phương của phương sai.
B/ Một nửa của phương sai.
C / Căn bậc hai số học của phương sai.
D/ Không phải các câu trên.
Câu 49: Cho biết . Bất đẳng thức nào sau đây sai ?
Câu 50: Biết . Vậy bằng bao nhiêu ?
Câu 51: Giá trị của bằng bao nhiêu ?
B/ 1
Câu 52: Biết và . Vậy bằng bao nhiêu ?
Câu 53: Khẳng định nào sau đây sai ?
Câu 54: Biết . Tính ta được kết quả ?
C / 2
Câu 55: Biểu thức rút gọn của là ?
A/ 0 B / 1
Câu 56: Cho và . Tính ta được ?
Câu 57: Khẳng định nào sau đây sai ?
Câu 58: Kết quả nào sau đây đúng ?
Câu 59: Cho và . Giá trị của biểu thức bằng ?
A/ 3
Câu 60: Cho . Giá trị của biểu thức bằng ?
Câu 61: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
a. b. c. d.
Câu 62: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e = , độ dài trục nhỏ bằng 12 là:
a. b. c. d.
Câu 63: Cho Elip có phương trình : . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
a. 15 b. 30 c. 40 d. 60
Câu 64 Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol có có phương trình là:
Câu 65 Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
Câu 66 : Parabol có pt : y2 =x có:
(A) F(;0); ( B) :x=- ; (C)p= ; (D)d(F;)=;
Câu 67 : Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 =x ?
(A)F(;0) ; (B>F(-;0); (C>F(0; ) ; (D>F(;0);
Câu 68 :Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2=x ?
(A> x= ; (B>x=-; (C>x=-; (D>x=;
Câu 69 :Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y2=x là:
(A)d(F,)=; (B)d(F,)=; (C)d(F,)=; (D)d(F,)=;
Câu 70 : PTchính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là:
(A)y2=x; (B)y2=x; (C) y2=3x; (D) y2=6x;
Câu 71 :Cho parabol y2=4x (P).Điểm M thuộc(P) và MF=3thì hoành độ của M là:
(A) 1 ; (B) 3 ; (C) ; (D) 2;
Câu 72: Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng:
A. 7/4 B. 1/4 C. 7 D. 13/4
Câu 73: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
Câu 74: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 75: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 76: Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả:
A. S = 1 B. S = 0 C. S = sin2x – cos2x D. S = 2sinxcosx
Câu 77: Cho T = cos2(p/14) + cos2(6p/14). Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng:
A. T=1 B. T=2cos2(p/14) C. T=0 D. T=2cos2(6p/14)
Câu 78: Nếu 00<x<1800 và cosx + sinx = 1/2 thì với cặp số nguyên (p, q) là:
A. (4; 7) B. (–4; 7) C. (8; 7) D. (8; 14)
Câu 79: Giá trị của tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:
A. 2 B. C. D.
Câu 80: (cota + tana)2 bằng:
A. B. cot2a + tan2a–2 C. D. cot2a – tan2a+2
File đính kèm:
- 80cau hoi trac nghiem TOAN10HK II.doc