TIẾNG VIỆT
Bài 33 : ôi – ơi
I- MỤC TIÊU
- KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội
- TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói
SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở; 1 H đọc câu
3. Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần mới: ôi – ơi ghi bảng
31 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 33 : ôi – ơi
I- MỤC TIÊU
- KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội
- TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói
SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở; 1 H đọc câu
3. Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần mới: ôi – ơi ® ghi bảng
T đọc
HS đọc
TIẾT 1
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ôi
@PP: Trực quan, đàm thoại
@Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 1
@Tiến hành :
- Vần ôi gồm có những âm nào?
- So sánh ôi với oi
- Vần:
T đánh vần : ô – i ® ôi
Vừa dạy vần gì?
Thêm thanh hỏi trên đầu âm ô, tiếng gì?
T đánh vần : ôi – hỏi ® ổi
Treo tranh ® ghi bảng
T đọc
T nghe chỉnh sửa
- ô và i
Giống : âm cuối i
Khác : ơ, o
Hs đánh vần
ôi
ổi
Trái ổi
Hs đọc
Hoạt động 2
@Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ơi
@PP: Trực quan, đàm thoại, thực hành
@Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 2, bảng con
@Tiến hành :
Vần ơi có những âm nào?
So sánh vần ôi và ơi
Đánh vần : ơ – i ® ơi
Vần ơi, thêm, âm b trước, có tiếng gì?
Vị trí âm và vần trong tiếng bơi
Đánh vần : bờ – ơi – bơi
Treo tranh
® ghi bảng bơi lội
T đọc T nghe chỉnh sửa
ơ, i
Giống : âm cuối I
Khác : ô và ơ
bơi
b trước, ơi sau
Hs đánh vần
Đang bơi
Hs đọc
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Viết
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : bảng con
@Tiến hành :
Từ trái ổi, bơi
Đặt bút giữa hàng kẻ thứ 2 và 3 viết vần ơ, rê bút nối với con chữ I
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút nối với vần ơi, điểm kết thúc yrên đường kẻ thứ 2
T viết mẫu
Tương tự vần ơi
Lưu ý : Nét nối giữa ô và I
ô và I
Hướng dẫn viết ổi, trái ổi
Hs viết bảng con
Hs viết bảng con
Hoạt động 4:
@Mục tiêu : Đọc, từ ngữ
@PP: Đàm thoại, thực hành
@Đồ dùng : cái còi, cây chổi, 1 số đồ chơi
@Tiến hành :
T viết bảng : Cái chổi, ngói mới, thổi còi, đồ chơi
T đọc mẫu
T nghe chỉnh sửa
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
TIẾT 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@PP : Thực hành, trực quan
@Đồ dùng : SGK, tranh 3
@Tiến hành :
Luyện đọc lại các vần, tiếng ở tiết 1
Đọc câu
Treo tranh
® Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
T đọc mẫu
Hs lần lượt phát âm ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội
Hs đọc các từ theo nhóm, cá nhân
2 em bé được bố mẹ dắt đi chơi
Hs đọc
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Luyện viết ơi, bơi lội, ôi, trái ổi
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : vở Tập viết
@Tiến hành :
Nhắc lại quy trình viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
Hs mở vở tập viết
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@PP : Thực hành, vấn đáp
@Đồ dùng : Tranh 4
@Tiến hành :
- Treo tranh và giới thiệu tranh đây là tranh vẽ lễ hội
- Trong tranh vẽ mọi người mặc quần áo như thế nào?
- Trên cây treo cái gì?
- Trong lễ hội mọi người làm gì?
- Quê em có những lễ hội gì?
- Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
Đẹp, áo tứ thân
Cờ lễ hội
Hát ca, các trò chơi
Hs tự trả lời
Lễ hội đua ghe, chọi trâu, thi đấu cờ người…
4. Củng cố (5’):
Đọc bài theo hướng dẫn của T
Tìm chữ có vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
Đọc lại bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 34
TIẾNG VIỆT
Bài 34 : UI - ƯI
I- MỤC TIÊU
-KT :HS Đọc viết hiểu được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-KN :Đọc hiểu được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư. Cả nhà vui qúa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi
-TĐ : Yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa: từ khóa, câu đọc, luyện nói
SGK, bộ chữ cái
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định (1’):
Hát vui
2. Bài cũ (5’):
HS đọc, viết được: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (29’):
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần mới: ui – ưi ® ghi bảng
GV đọc
HS đọc
TIẾT 1
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có chứa vần ui
@Tiến hành :
- Vần ui gồm có những âm nào?
- So sánh ui và oi
- Đánh vần : u – i ® ui
- Dạy vần gì? ® Ghi bảng
- Thêm âm n trước vần ui và thanh sắc trên ui ® có tiếng gì?
- Vị trí các âm và vần
Đánh vần : nờ – ui – nui - / ® núi
- Treo tranh. Tranh vẽ gì?
® Ghi bảng
GV đọc trơn : đồi núi
GV nghe chỉnh sửa
Hướng dẫn viết vần ui:
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ u rê bút nối với con chữ i. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ 2
u và i
Giống : âm cuối i
Khác : âm đầu u,
Ui
Núi
N trước, âm sau ui và sắc trên ui
Hs đánh vần
Đồi núi
Hs đọc
Hs viết bảng con
Hoạt động 2
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần /ưi/
@Tiến hành :
Quy trình tương tự
Vần ưi ghép từ 2 con chữ ư và i
So sánh ui và ưi
Đánh vần : ư – i ® ưi
Gờ – ưi - gưi - ? ® gửi
Gửi thư
- HD HS ghép: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Giống: âm i, khác: ư
Đánh vần cá nhân, đồng thanh
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Đọc từ
@Tiến hành :
- Tay thầy cầm cái gì?
® Ghi bảng
- Giới thiệu từ vui vẻ
- Thầy làm động tác gì?
® Ghi bảng
- Từ gửi quà
GV đọc mẫu
HD HS viết bảng con: ui,ưi, đồi núi, gửi thư
+ Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ u rê bút nối con chữ i. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ 2
Cái túi
Hs đọc
Hs đọc
Ngửi mùi
Hs đọc cá nhân
HS viết theo HD của GV
TIẾT 2
Hoạt động 1:
@ Mục tiêu : Luyện đọc
@ Tiến hành :Luyện đọc các vần ở tiết 1
Đọc câu
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
® Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá
GV đọc mẫu
Hs lần lượt phát âm đọc các từ ngữ cá nhân, nhóm lớp
Hs nhận xét tranh: cả nhà đang đọc thư
Hs đọc
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết vần ui, ưi, từ gửi thư, đồi núi
@Đồ dùng : Vở tập viết
@Tiến hành :
Hướng dẫn quy trình viết
GV viết mẫu
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
Hs theo dõi
Hs viết vở
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@Tiến hành :
Tranh vẽ gì?
Em có biết tên vùng nào có đồi núi
Trên đồi núi thường có gì?
Đồi khác núi như thế nào?
Cảnh đồi núi
Hà Giang, Sa Pa,…
Cây cối, thú rừng
Đồi thấp hơn núi
4. Củng cố (5’):
Chỉ bảng HS đọc
Tìm chữ có chứa vần mới học
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Đọc lại bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 35 : uôi – ươi
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
-KT : Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và 4
-KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc 2 phép tính
-TĐ: Yêu thích môn toán
II- CHUẨN BỊ
Các bài tập
Vở
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
Sửabài
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (24’):
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : ôn đặt tính dọc và tính nhẩm nhanh
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : Vở bài tập
@Tiến hành :
Bài 1 :
Yêu cầu H nêu yêu cầu của bài
Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : ôn cộng trong phạm vi 3 và 4, diền dấu
@Đồ dùng : Vở bài tập
@Tiến hành :
Bài 2 : Yêu cầu nêu đề bài
T hướng dẫn
1 + 1 = ?
Viết 2 vào ô vuông
H thi đua giữa các tổ
T theo dõi, sửa chữa
Bài 3 : Tính
T hướng dẫn cách tính: lấy số thú 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng tiếp vớisố thứ 3
1 + 1 + 2 =
= 2 + 2 = 4
Bài 4 : , =
Muốn điền dấu được ta làm như thế nào?
Thực hiện phép tính vế trái rồi so sánh 2 vế
Tính
Hs làm bài và nêu kết quả
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
3 + 1 = 4
Viết các số thẳng cột
Thực hành
Viết số thích hợp vào ô trống
2
Hs các tổ lần lượt thi đua
Hs làm các bài tương tự
2 +1 +1 = 3 +1 = 4
1 +2 +1 = 3 + 1 = 4
Tính kết quả ở vế trái rồ so sánh
2 +1 3
3 4
2 +2 = 4 2 + 1 < 1 + 3
4 3 4
2 + 1 = 3 1 + 3 = 3 + 1
3 4 4
Hoạt động 3
@Mục tiêu : Đặt đề bài toán
@PP : Thực hành, giảng giải
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Có mấy bạn chơi lần rượt đuổi nhau?
Có mấy bạn đang đứng chơi?
®Có 2 bạn đang đứng chơi, có 2 bạn đang rượt đuổi nhau. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Vậy viết phép tính gì vào ô trống
2
2
Hs nhắc lại
2 + 2 = 4
4. Củng cố (5’):
Trò chơi : Nối phép tính với kết quả
2 nhóm thi đua, ai nối nhanh và đúng ® thắng
1 + 2 4
2 + 2 3
2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 1 2
Cử đại diện nhóm
1 + 2 4
2 + 2 3
2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 1 2
5. Dặn dò (1’):
Hoàn thành các bài còn lại
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (TIẾT 2 )
I- MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh biết cách xé và dán hình con gà con .
2- Kỹ năng: Rèn tính khéo tay khi xé , cần phải tỉ mỉ , cẩn thận.
3- Thái độ: Giáo dục Học sinh con gà có lợi cho đời sống hàng ngày, phải yêu thích con gà bé nhỏ .
II- CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên : Bài mẫu về xé , dán hình con gà con.
2- Học sinh : Giấy màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công, khăn lau III- CÁC HOẠT ĐỘNG :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
ỔN ĐỊNH: (1’)
Hát vui
KIỂM TRA BÀI CŨ: (2’)
Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bút màu, bút chì .
3. PHÁT TRIỂN CÁC HOẠT ĐỘNG (25’)
- Giới thiệu bài : Các con học tiếp tiết 2 thủ công bài
Xé hình con gà con
Giáo viên ghi tựa:
Hát
Học sinh nhắc lại
HOẠT ĐỘNG 1: Nêu các bước xé, dán
Phương pháp: Thực hành, trực quan.
Giáo viên treo bài mẫu và hỏi :
+ Bài Xé con gà gồm có mấy bước ?
+ Thân con gà con có cạnh mấy ô?
+ Làm thế nào để xé ra hình hơi tròn ?
+ Đầu con gà có cạnh mấy ô?
+ Đuôi gà có cạnh mấy ô ? Hình gì ?
+ Mỏ , chân gà thế nào so với đuôi gà ?
+ Con gà thường ăn gì để sống?
Học sinh quan sát .
Học sinh nêu
10 ô x 8 ô
Xé 4 góc rồi chỉnh sửa
Có cạnh 5 ô hình vuông.
Có cạnh 3 ô hình tam giác
Mỏ,chân có hình nhỏ hơn đuôi.
Gà ăn thóc, bới giun, sâu bọ …
HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành
Phương pháp: Thực hành,quan sát .
Giáo viên hướng dẫn Học sinh chấm điểm từng bước :
- Giáo viên kiểm tra những em làm còn lúng túng , chưa quan sát kỹ .
- Khi Học sinh vẽ xong các hình , Giáo viên hướng dẫn các em xé và dán vào vở thủ công.
- Cho Học sinh vẽ thêm trang trí làm cho bài thêm sinh động hơn và đẹp hơn .
Học sinh quan sát
Học sinh thực hành .
Học sinh quan sát, xé và dán vào vở
4. Củng Cố (2’)
Phương pháp: Thực hành,trực quan .
- Giáo viên thu 5 vở chấm điểm - Nhận xét
- Gà con gồm có mấy phần ?
- Gà con có màu lông như thế nào? So với gà mẹ?
- Nuôi gà có lợi gì ?
- Gà con có tiếng kêu như thế nào?
- Gà trống và gà mái có tiếng kêu như thế nào?
2 phần : Đầu và thân gà .
Học sinh tự nêu.
Nuôi gà để lấy thịt, trứng.
Chíp, chíp …
Gà trống kêu : ò! ó! o …
Gà mái kêu: Cục tác , cục tác …
5. - DẶN DÒ: (2’)
Chuẩn bị bài: ôn tập.
Đồ dùng: Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn.
Nhận xét tiết học .
TIẾNG VIỆT
Bài 35 : uôi – ươi
I- MỤC TIÊU
-KT : H đọc viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- KN : Đọc được câu ứng dụng :
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa
-TĐ : yêu thích môn tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ :
T : Tranh minh họa từ câu ứng dụng, tranh luyện nói
H : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-4H đọc viết được : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
1H đọc câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui qúa
Bài mới
a. Giới thiệu bài : uôi – ươi
TIẾT 1
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1
@Mục tiêu : nhận diện và đánh vần tiếng có chứa vần uôi
@PP : Trực quan, đàm thọai, thực hành
@Đồ dùng : bộ chữ, nải chuối
@Tiến hành :
- Vần uôi có mấy âm?
- So sánh uôi và ôi
- Đánh vần :
+ T : u – ô – i – uôi
- Thêm âm ch trước vần uôi và dấu / trên vần ?
- Vị trí âm và vần
- T đánh vần : chờ – uôi – chuôi - / ® chuối
- Treo tranh. Tranh vẽ trái gì?
® Ghi bảng
T đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm
u, ô,i
Giống : 2 âm cuối
Khác : u
Hs đánh vần
Chuối
Am ch trước, vần uôi sau, dấu sắc trên vần
Hs đánh vần
Trái chuối
Hs đọc
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có chứa vần ươi
@PP : Trực quan, đàm thoại
@Đồ dùng : bộ chữ, quả bưởi
@Tiến hành :
Vần ươi có mấy âm
So sánh ươi và ơi
Đánh vần :
T : ư – ơ – I ® ươi
Tiếng bưởi có âm nào và vần nào?
T đánh vần : bờ – bươi - ? ® bưởi
Treo tranh. Tranh vẽ gì?
T đọc
Nghe chỉnh sửa
3 âm : ư, ơ, i
Giống : ơi
Khác : ư
Hs đánh vần
Am b trước, vần ươi sau, dấu ? trên ươi
Hs đánh vần
Vẽ múi bưởi
Hs đọc
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : bảng con
@Tiến hành :
uôi
Vần uôi có mấy con chữ.
Cao mấy dòng li
Hướng dẫn cách viết
Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết con chữ u lia bút viết con chữ o tiếp tục lia bút viết con chữ I, rê bút lên dòng kẻ thứ 3 viết dấu mũ ^ trên đầu o, khoảng cách giữa các con chữ 1/2ô. Lưu ý : nét nối.
T viết mẫu
Tiếng chuối có những chữ nào?
Cao mấy dòng li
Hướng dẫn cách viết
T viết mẫu. Lưu ý H nét nối giữa ch và uôi, dấu sắc
Hướng dẫn viết từ nải chuối
Từ nải chuối có những con chữ nào?
Cao mấy dòng li
Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
Khoảng cách giữa các từ?
T hướng dẫn cách viết (chỉ vào chữ mẫu)
T viết mẫu
u, ô,i
2 dòng li
Hs quan sát, theo dõi
Hs viết bảng con
Ch, uôi
C, u, o, I : 2 dòng li. h cao 5 dòng li
Hs viết bảng con
n, a, i, c, h, u, o, i
h : 5 dòng li, còn lại : 2 dòng li
1 con chữ o
2 con chữ o
Hs viết bảng con
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : Tranh
@Tiến hành :
T giới thiệu, giải thích các từ tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
T đọc mẫu
Hs quan sát, theo dõi
Hs đọc
TIẾT 2
Các hoât động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện đọc
@PP : Thực hành, thảo luận
@Đồ dùng : Tranh 3, sgk
@Tiến hành :
Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Treo tranh. Tranh vẽ gì?
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
T đọc mẫu
Hs lần lượt đọc, phát âm : uôi, ươi, chuối, nải chuối, ươi, bưởi, múi bưởi
Hs đọc các từ ứng dụng nhóm, cá nhân, lớp
Hs quan sát. 2 chị em chơi chữ vào buổi tối
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : bảng chữ mẫu
@Tiến hành :
Nhắc lại quy trình viết
T treo chữ mẫu
T hướng dẫn cách viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
T theo dõi sửa chữa
Hs quan sát
Hs mở vở viết
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@PP : Thảo luận, đàm thoại
@Đồ dùng : tranh 4
@Tiến hành :
Trong tranh vẽ gì?
Trong các loại quả này em thích loại quả nào nhất?
Chuối chín có màu gì?
Vú sữa ăn vào cảm thấy có mùi vị gì?
Còn bưởi có múi màu gì?
An vào có mùi vị gì?
Bưởi thườn có nhiều vào mùa nào?
Chuối, bưởi, vú sữa
Tùy ý thích mỗi H
Vàng, xanh
Ngọt thơm
Hồng, vàng
Chua, chua và ngọt
Hè, thu
4. Củng cố (5’):
Đọc bài trong sách
Tìm chữ chứa vần mới học
5. Dặn dò (1’):
Đọc bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 36 : ay, ây
TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 5
I- MỤC TIÊU
-KT : tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
-KN : lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
biết làm tính cộng trong phạm vi 5
-TĐ : yêu thích môn toán
II- CHUẨN BỊ
T : Bộ đồ dùng học toán lớp 1, mô hình, vật thật ; H : Sách giáo khoa
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
H sửa bài ; T nhận xét
3. Bài mới (24’)
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Hình thành bảng cộng
@PP : Trực quan, Thực hành, đàm thoại
@Đồ dùng : que tính, nón, bộ số
@Tiến hành :
a. Có mấy con cá?
Thêm mấy con?
Có tất cả mấy con?
Vậy có phép tính : 4 + 1 = 5
T đính các mẫu vật, yêu cầu H đặt đề toán
T nhận xét
Yêu cầu H đặt phép tính tương ứng
T ghi bảng
Tương tự các phép tính
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
b. Yêu cầu H
c. Bên trái có mấy chấm tròn?
Bên phải có mấy chấm tròn?
Có tất cả mấy chấm tròn?
Yêu cầu H lập phép tính tương ứng
Đặt đề toán tương tự với các phép tính
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
® 1 + 4 = 4 + 1 = 5
3 + 2 = 2 + 3 = 5
4 con
1 con
5
Hs nhắc lại
Bên trái có 1 cái nón. Bên phải có 4 cái nón. Có tất cả bao nhiêu cái nón
1 + 4 = 5
Hs nhắc lại
Đọc lại bảng cộng nhiều lần
4
1
5
4 + 1 =5
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Thực hành
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : vở bài ậtp
@Tiến hành :
Bài 1 :
T theo dõi, sửa chữa
Bài 2 : Tính
Nêu cách đặt tính
Bài 3 : Số
Tương tự’
Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Bài 4 :
Có mấy con hươu xanh ?
Có mấy con hươu trắng?
Có tất cả mấy con hươi
Nêu phép tính tương ướng với bài toán
H cũng có thể đặt bài toán theo cách khác
Có 1 con hươi trắng, có 4 con hươu xanh. Hỏi tất cả có mấy con hươu?
Tương tự với tranh 3 3 + 2 = 5
Hs nêu cách làm
4 + 1 = 5 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
1 + 4 = 5 3 + 1 = 4
Đặt tính phải viết các số thẳng cột
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
5 = 4 + 1 5 = 3 + 2
5 = 1 + 4 5 = 2 + 3
Hs quan sát tranh
4
1
5
Nhắc lại đề bài
4 + 1 = 5
nhiều Hs nhắc lại
phép tính
1 + 4 = 5
5. Dặn dò (1’):
Học thuộc bảng cộng
Chuẩn bị bài : Luyện tập
4. Củng cố (5’):
Thi đua : Nối số nhanh
ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM
TIẾT 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH
I- MỤC TIÊU
-KT : Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc
-KN : Trẻ em có bổn phận lễ phép , vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị
-TĐ : H biết :
Yêu qúy gia đình mình
Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ
Quý trọng những bạn biết lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ
II- CHUẨN BỊ
T : Bộ tranh về quyền trẻ em
H : Vở bài tập đạo đức
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (7’): Trò chơi “Đổi nhà”
Cách chơi: H đứng thành vòng tròn đểm danh 1, 2, 3 cho đến hết. Sau đó người số 1 và số 3 sẽ nắm tay nhau tạo thành mái nàh, người số 2 đứng giữa. Lớp trưởng hô “Đổi nhà” người mang số 2 sẽ đổi chỗ cho nhau. Lớp trưởng lúc đó chạy vào 1 nhà nào đó. Em nào chậm không tìm được nhà sẽ làm quản trò
Thảo luận : Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?
Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà.
Kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gai đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo
2. Bài mới (22’):
a. Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : học sinh thể hiện được nhân vật, giúp học sinh tự tin biểu diễn trứơc lớp
@PP : Sắm vai
@Tiến hành :tiểu phẩm “Chuyện của Long”
Các vai : Long, Mẹ long, các bạn long
Nội dung câu chuyện:
Mẹ chuẩn bị đi làm và dặn Long trời nắng Long ở nhà học bàivà trông nhà cho mẹ.
Nhưng rồi các bạn đến rủ Long đi đá bóng. Long có đi đá bóng với các bạn hay ở nhà học bài như lời mẹ dặn, các nhóm tự phân vai và đóng kịch câu chuyện này.
Các nhóm biểu diễn
Các nhóm thảo luận câu hỏi:
Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long.
Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ
Các nhóm tự phân vai
Nội dung:
- Mẹ long chuẩn bị đi làm và dặn Long
- Long ơi, mẹ đi làm đây. Hôm nay trời nắng, con ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ
Vâng ạ ! Con chào mẹ
Long đang ngồi học bài. Thì các bạn đến rủ đi đá bóng
- Long ơi, đi đá bóng với bọn tớ! Bạn Đạt vừa được bố mua cho quả bóng đẹp lắm.
- Tớ chưa học bài xong, với lại mẹ tớ đã dặn phải ở nhà trông nhà.
- Mẹ cậu có biết đâu mà lo, đá bóng rồi học bài sau cũng được.
- Long lưỡng lự rồi đồng ý đi chơi cùng các bạn
Chưa vâng lời mẹ, chưa học bài ® chơi
Chưa làm bài, học bài cô giao
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Liên hệ thực tế
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Sống trong gia đình em được quan tâm, chăm sóc như thế nào?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
T khen những em biết lễ phép, vâng lời cha mẹ
T chốt:
Chỉ bảo nhắc nhở em học bài, dạy dỗ em,...
Vâng lời, lễ phép, học giỏi,...
4. Củng cố (5’):
Trẻ em có quyền gì?
Cần làm gì đối với những bạn không được sống cùng gia đình?
Trẻ em có bổn phận gì đối với ông bà, cha mẹ?
Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
Cần thông cảm chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình
Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ
5. Dặn dò (1‘):Thực hành như các điều cô đã dạy
Chuẩn bị : bài lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
TIẾNG VIỆT
Bài 36 : ay – â – ây
I- MỤC TIÊU
KT : H đọc viết được : ay, â –ây, máy bay, nhảy dây
- KN : Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy bay, đi bộ, đi xe
-TĐ : yêu thích tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ :
T : Tranh minh họa từ câu ứng dụng, tranh luyện nói
H : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-4H đọc viết được : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài :
Trong tiếng việt một số chữ không đi một mình được. Chúng chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để thể hiện vần. Bài này có con chữ â, trong vần ây.
Hôm nay học vần ay – ây
Ghi bảng
T đọc mẫu
H đọc
TIẾT 1
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần
@PP : Trực quan, đàm thoại, giảng giải
@Đồ dùng : bộ chữ, tranh 1, 2
@Tiến hành :
* ay
Vần ay có mấy âm?
So sánh ay – ai
T đánh vần : a – y – ay
Vần ay, thêm âm b trước được tiếng gì?
Vị trí các âm và vần
Đánh vần : bờ – ay – bay
Treo tranh. Tranh vẽ gì?
T đọc mẫu
T viết mẫu
Đặt bút trước đường kẻ thứ 2 viết con chữ b rê bút viết vần ay
Lưu ý : nối nét b, ay
Nhận xét
2
Giống : bắt đầu bằng a
Khác : ay kết thúc bằng y
Bay
B đứng trước, ay đứng sau
Máy bay
Hs đọc
Hs viết bảng con
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : nhận diện vần ây. Đọc và viết ây, dây, nhảy dây
@PP : Trực quan, giảng giải, Thực hành
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Vần ây có quy trình tương tự như vần ay
So sánh ây và ay
Đánh vần : â – y – ây
Dờ – ây – dây
Nhảy dây
Viết : Nét nối giữa â và y, giữa d và ây. Viết tiếng và từ ngữ khoá : dây nhảy dây
Giống : kết thúc bằng y
Khác : ây bắt đầu bằng â
Hs đánh vần
Hs viết
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Đọc từ ngữ ứng dụng
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : tranh từ ứng dụng
@Tiến hành :
T ghi từ : Cối xay, vây cá, ngày hội, cây cối
T đọc mẫu
Trò chơi :
Gạch dưới tiếng có vần vừa học
Nhóm nào tìm nhanh nhiều đúng ® thắng
Đọc lại tiếng vừa gạch
Nhận xét
Hs viết
Hs đọc
2 nhóm, mỗi nhóm 4 H tham gia
TIẾT 2 : LUYỆN TẬP
Các hoat động (29)
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@PP : Thực hành
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Cho H đọc bài tiết 1
T ghi câu ứng dụng và đọc mẫu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
H đọc : ay – bay – máy bay
Ay – dây – nhảy dây
Hs đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết ay, ây, máy bay, nhảy dây
@PP: Thực hành
@Đồ dùng : vở bài tập
@Tiến hành :
Cho Hs mở vở tập viết
Hs viết : ay – ây, máy bay, nhảy dây
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu :Luyện nói
@Đồ dùng : tranh
@Tiến hành :
- T ghi tên bài luyện nói
- T đặt câu hỏi gợi ý Hs
Trong tranh vẽ gì? Em nêu tên từng hoạt động trong tranh
Khi nào thì phải đi máy bay?
Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?
Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa?
Hs đọc : chạy, bay, đi bộ, đi xe
Chạy, bay, đi bộ, đi xe
Khi di chuyển một khoảng đường xa
Ba em chở đi – mẹ em dắt đi bộ
Xe máy, xe đạp
Bơi, bò, nhảy
4. Củng cố (5’): 5. Dặn dò (1’):
T chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ bài Về học và làm bài tập.Chuẩn bị : bài 37
Hs tìm chữ có vần vừa học
TOÁN
Tiết 31: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
Giúp H
-KT : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
-KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng
- TĐ : yêu thích học toán
II- CHUẨN BỊ
T : Bài tập trên bảng
H : Vở bài tập toán
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
H làm bảng : 3 + ? = 5; ? + 3 = 5
H đọc 5 = 1 + ? 5 = 4 + ?
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
@PP : Thực hành
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Bài 1 : Cho H tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
Chú ý H viết cho thẳng cột
Bài 2 :
1.a/ 2 + 3 = ? 4 + 1 = ?
3 + 2 = ? 1 + 4 = ?
Hs nêu 2 + 3 = 3 + 2
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Điền số vào chấm
4 + 1 = …..
1 + 4 = ……
5 = 1 + ….
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : tranh
@Tiến hành :
Bài 5 : Cho H quan sát tranh
Có 3 chú ngựa thêm 2 chú ngựa chạy đến. Tất cả có mất con
Có 2 chú chim đậu trên cành có thêm ba con bay đến. Hỏi tất cả có mấy con?
Hs xem tranh, nêu bài tón rồi viết phép tính tương ứng:
Hoạt động 3:
@Mục tiêu : Củng cố
@Tiến hành:
H thi đua lên đính số vào ô vuông thích hợp với số chấm tròn
4
+
1
=
5
1
+
4
=
5
3
+
2
=
5
File đính kèm:
- TUAN 8.doc