Bài giảng Amoniac − và muối amoni

1) Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm:

a) Học sinh biết các tính chất vật lí, hóa học của Amoniac và muối Amoni .

b) Biết rõ vai trò quan trọng của Amoniac và Muối Amoni trong đời sống và sản xuất.

2) Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ :

– Dung dịch NH3 đậm đặc, dung dịch HCl đậm đặc, đũa thủy tinh, bình NH3 , H2O + Phénolphtaléine .

Mô hình phân tử NH3

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 7987 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Amoniac − và muối amoni, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : . BÀI 8 − CB : AMONIAC − VÀ MUỐI AMONI. Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm: Học sinh biết các tính chất vật lí, hóa học của Amoniac và muối Amoni . Biết rõ vai trò quan trọng của Amoniac và Muối Amoni trong đời sống và sản xuất. Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ : Dung dịch NH3 đậm đặc, dung dịch HCl đậm đặc, đũa thủy tinh, bình NH3 , H2O + Phénolphtaléine . Mô hình phân tử NH3 . Tiến trình – Bài giảng : Phương pháp Nội dung GV yêu cầu HS viết CTCT của Þ Nhận xét : còn 1 đôi electron chưa dùng Þ có khả năng tạo liên kết phối trí với Proton H+ . PV : Theo Bronsted : Axit và Bazơ được định nghĩa như thế nào . Đưa 1 bình khí NH3 cho HS quan sát Þ PV : Màu + Mùi . – Yêu cầu HS tính : . – Làm Thí nghiệm : “ Sự hút nước của NH3 ”. Yêu cầu 1 HS viết phản ứng tổng hợp NH3 Þ nhận xét . GV làm thí nghiệm Þ yêu cầu HS quan sát hiện tượng xãy ra ở giữa 2 đầu thanh đũa thủy tinh . GV : Như vậy qua phản ứng trên các em có nhận xét gì về tính chất hóa học của NH3 . Yêu cầu HS nhận xét số ôxi hóa của Nitơ trong NH3 Þ tính khử . Làm thí nghiệm : NH3 + Cl2 . A. AMONIAC. I. CẤU TẠO PHÂN TỬ: Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp. Ba liên kết ® LK có cực, các cặp e lệch về N ® NH3 là phân tử có cực. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : NH3 là 1 chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí, ; . Tan nhiều trong nước ® dd NH3 ( thường là III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Tính bazơ yếu : a) Tác dụng với nước : Dung dịch Amoniac là 1 bazơ yếu, dẫn điện, dùng quỳ ẩm (hóa xanh) nhận ra khí NH3. . b) Tác dụng với dung dịch muối : Dd NH3 + Dd Muối kim loại ® Hidroxit kim loại. Thí dụ : . . c) Tác dụng với axít : tạo muối amoni. Thí dụ : . . Tương tự : (phản ứng nhận ra khí NH3). 2. Tính khử ( Tác dụng với chất Ôxi hóa ) : có tính khử : Tác dụng với O2 ( Cháy với O2 ngọn lửa màu vàng ): . Tác dụng với Cl2 : NH3 tự bốc cháy trong Cl2 tạo ngọn lửa và có khói trắng . Þ Kết luận : NH3 có tính khử . IV. ỨNG DỤNG : NH3 dùng SX ® , phân đạm : , , , …, nhiên liệu tên lửa Hidrazin , chất làm lạnh trong máy làm lạnh, … V. ĐIỀU CHẾ : 1. Trong phòng thí nghiệm : ° Cho Muối Amoni + Chất kiềm, đun nóng nhẹ. Thí dụ : . ° Đun dd Amoniac ® (làm khô hơi nước ® cho qua bình đựng vôi sống ). · Đun nóng dung dịch Amoniac đậm đặc. 2. Trong công nghiệp : ° Tổng hợp từ khí và khí : ° Phản ứng thuận nghịch, tỏa nhiệt. ° Muốn tạo thành (nguyên lý Le Chatelier) ® Phải hạ nhiệt độ (thực tế : 450−5000C), tăng áp suất (200−300atm), xúc tác Fe trộn , , … B. MUỐI AMONI. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : ° Muối Amoni ® Chất tinh thể Ion : Gồm Cation và Anion gốc axit. TD: (Amoni Clorua), (Amoni Sunfat). ° Dể tan trong nước ® phân li thành các ion. ° Ion không màu. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Tác dụng dung dịch kiềm : ° . Thí dụ : . ° Ion nhường e cho ® : axit ° ® Phản ứng nhận biết . 2. Phản ứng nhiệt phân : ° Muối Amoni (chứa gốc axit không có oxi) ® . TD: ° Muối Amoni cacbonat, amoni hidrocacbonat ® phân hủy chậm to thường ® , . TD: . . (Bột nở) ° Muối Amoni (chứa gốc axit có tính oxi hóa , ) ® , . TD: . . ® là các phản ứng điều chế khí N2 và N2O trong Phòng thí nghiệm. CỦNG CỐ : Dựa vào CTCT yêu cầu Hs nhận xét rồi suy ra tính bazơ và tính khử của NH3 . Tính chất lí, hóa, điều chế Muối Amoni. BÀI TẬP : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Trang 48 Sách Giáo Khoa .

File đính kèm:

  • docChuong2-Bai8(AmoniacVaMuoiAmoni).DOC