Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)

Câu 1: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:

A. sự chuyển dịch của các electron B. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan

C. sự chuyển dịch của các cation D. sự chuyển dịch của các cation và anion

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất điện li mạnh

 A. K2SO4, H2SO4, HClO, Zn(OH)2 B. K2SO4, H2S, HClO, Zn(OH)2

 C. K2SO4, H2SO4, HClO, H2CO3 D. K2SO4, H2SO4, NaClO, NaOH

Câu 3: Điều nào sau đây không đúng

 A. KCl rắn, khan dẫn điện B. Nước biển dẫn điện

 C. Dung dịch KCl dẫn điện D. Dung dịch Na2CO3 dẫn điện

Câu 4: Muối nào sau đây không phải là muối axit ?

 A. NaHSO¬4 B. Ca(HCO3)2

C. Na2HPO3 D. Na3PO4

Câu 5: Có 100ml dung dịch HCl pH=3. Thêm nước cất vào để thu được dung dịch HCl có pH=4 Thể tích nước cần thêm vào là?

 A. 100ml B. 200ml C. 900ml D. 1000ml

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN HÓA – KHỐI 11 Họ & tên hs:.. Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề) Lớp: (đề này gồm 2 trang) Năm học: 2008 - 2009 Điểm toàn bài Nhận xét của thầy (cô) giáo Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 I/TRẮC NGHIỆM (4đ) Em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các câu hỏi và tô kín các ô tròn tương ứng bằng bút chì vào trong bảng trả lời trắc nghiệm sau Điểm TN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. ; / = \ 5. ; / = \ 9. ; / = \ 13. ; / = \ 2. ; / = \ 6. ; / = \ 10. ; / = \ 14. ; / = \ 3. ; / = \ 7. ; / = \ 11. ; / = \ 15. ; / = \ 4. ; / = \ 8. ; / = \ 12. ; / = \ 16. ; / = \ Câu 1: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do: A. sự chuyển dịch của các electron B. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan C. sự chuyển dịch của các cation D. sự chuyển dịch của các cation và anion Câu 2: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất điện li mạnh A. K2SO4, H2SO4, HClO, Zn(OH)2 B. K2SO4, H2S, HClO, Zn(OH)2 C. K2SO4, H2SO4, HClO, H2CO3 D. K2SO4, H2SO4, NaClO, NaOH Câu 3: Điều nào sau đây không đúng A. KCl rắn, khan dẫn điện B. Nước biển dẫn điện C. Dung dịch KCl dẫn điện D. Dung dịch Na2CO3 dẫn điện Câu 4: Muối nào sau đây không phải là muối axit ? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na3PO4 Câu 5: Có 100ml dung dịch HCl pH=3. Thêm nước cất vào để thu được dung dịch HCl có pH=4 Thể tích nước cần thêm vào là? A. 100ml B. 200ml C. 900ml D. 1000ml Câu 6: Trong các cặp sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch: A. AlCl3, Na2CO3 B. HNO3, NaHCO3 C. Na2CO3, KOH D. NaCl, AgNO3 Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội. A. Al, Fe B. Ca, Mg C. Cu, Mg D. Cu, Zn Câu 8: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005 có pH = ? A. 11 B. 12 C. 3 D. 14 Câu 9: Chọn câu đúng nhất. Khi cho lưu huỳnh vào cốc đựng HNO3 đặc, nóng sẽ có khí nào thoát ra? A. SO2 B. NO2 C. NO D. SO2 và NO2 Câu 10: Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO2, O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2 Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng: Tất cả các dạng thù hình của photpho đều độc. Tất cả các dạng thù hình của photpho đều có thể tự bốc cháy trong không khí Tất cả các dạng thù hình của photpho đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước Photpho trắng hoạt động hoá học với oxi mạnh hơn photpho đỏ Câu 12: Để nhận biết dung dịch chứa ion PO43- thường dùng dung dịch AgNO3 bởi vì? A. Tạo ra khí màu nâu B. Tạo ra dung dịch có màu vàng C. Tạo ra khí không màu hoá nâu ngoài không khí D. Tạo ra kết tủa có màu vàng Câu 13: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,224 lít khí NO duy nhất (đkc ) Giá tri của m là: A. 1,12 B. 11,2 C. 0,56 D. 5,60 Câu 14: Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng : A. cacbon thể hiện tính khử B. cacbon không có vai trò gì C. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hoá D. cacbon vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử Câu 15: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng? A. Đất sét B. Đá vôi C. Cát D. Thạch cao Câu 16: Khi đun nóng dung dịch canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện . Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 II/TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: ( 1,5 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) N2 NH3NH4ClNH3N2NONO2 Câu 2: ( 2,0 điểm ) Nhiệt phân hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm NH4NO2 và NH4NO3 , sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đkc ). Xác định phần trăm khối lượng của các chất trong X. Câu 3: ( 2,5 điểm ) Sục V lít CO2 (đkc ) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 2 gam kết tủa trắng Xác định giá trị của V. ( Biết: Al = 27, Mg = 24, Cu = 64, Fe = 56, N=14, H=1, O=16, C=12, Ca=40 ) ----------- Hết ---------- ÑAÙP AÙN HÓA_K11_HKI_08-09 Dung dòch chaát 1. ; / = \ 5. ; / = \ 9. ; / = \ 13. ; / = \ 2. ; / = \ 6. ; / = \ 10. ; / = \ 14. ; / = \ 3. ; / = \ 7. ; / = \ 11. ; / = \ 15. ; / = \ 4. ; / = \ 8. ; / = \ 12. ; / = \ 16. ; / = \ Dung dòch Ba(OH)2 1. ; / = \ 5. ; / = \ 9. ; / = \ 13. ; / = \ 2. ; / = \ 6. ; / = \ 10. ; / = \ 14. ; / = \ 3. ; / = \ 7. ; / = \ 11. ; / = \ 15. ; / = \ 4. ; / = \ 8. ; / = \ 12. ; / = \ 16. ; / = \ Coù 100 ml 1. ; / = \ 5. ; / = \ 9. ; / = \ 13. ; / = \ 2. ; / = \ 6. ; / = \ 10. ; / = \ 14. ; / = \ 3. ; / = \ 7. ; / = \ 11. ; / = \ 15. ; / = \ 4. ; / = \ 8. ; / = \ 12. ; / = \ 16. ; / = \ Choïn caâu ñuùng 1. ; / = \ 5. ; / = \ 9. ; / = \ 13. ; / = \ 2. ; / = \ 6. ; / = \ 10. ; / = \ 14. ; / = \ 3. ; / = \ 7. ; / = \ 11. ; / = \ 15. ; / = \ 4. ; / = \ 8. ; / = \ 12. ; / = \ 16. ; / = \ II/TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: ( 1,5 điểm ). Moät phaûn öùng đúng 0,25ñieåm N2 + 3H2 2NH3 NH3 + HCl NH4Cl NH4Cl NH3 + HCl 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl N2 + O2 2NO 2NO + O2 2NO2 Câu 2: ( 2,0 điểm ) NH4NO2 N2 + 2H2O (0,25ñieåm) NH4NO3 N2O + 2H2O (0,25ñieåm) Goïi x, y laàn löôït laø soá mol cuûa NH4NO2, NH4NO3 (0,25ñieåm) Laäp luaän coù phöông trình : 64x + 80y = 15,2 (1) (0,25ñieåm) x + y = 0,2 (2) (0,25ñieåm) Töø (1) vaø (2) ta coù heä, giaûi heä x = 0,05, y = 0,15 (0,25ñieåm) %NH4NO2 = 21,05 % (0,25ñieåm) %NH4NO3 = 78,95 % (0,25ñieåm) Câu 3: ( 2,5 điểm ) Soá mol Ca(OH)2 : 0,1 mol (0,25ñieåm) Soá mol CaCO3 : 0,02 mol (0,25ñieåm) Ca(OH)2 > CaCO3 Vaäy coù hai tröôøng hôïp: TH1: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (0,5ñieåm) Theå tích CO2 laø: 4,48 lít (0, 5ñieåm) TH2: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (0, 5ñieåm) Theå tích CO2 laø: 35,84 lít (0, 5ñieåm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_quang_trung.doc
Giáo án liên quan