A.MỤC TIÊU: HS phải đạt được
1.Kiến thức: Học sinh biết vai trò của chất :đạm,béo,bột,vita min,khoáng và nước
2.Kĩ năng: Học sinh rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế ăn uống hợp lí .
3.Thái độ: Cơ sở vững chắc,khoa học về ăn uống hợp
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Bảng nhu cầu: Đạm,béo,bột,khoáng,vitamim và nước đối vơí cơ thể
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2947 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 15: cơ sở của ăn uống hợp lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19
Tiết : 37
CHƯƠNG III : NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH
Bài 15 : CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
Ngày soạn: 5/1/2013
Ngày dạy : 7/1/2013
A.MỤC TIÊU: HS phải đạt được
1.Kiến thức : Học sinh biết vai trò của chất :đạm,béo,bột,vita min,khoáng và nước
2.Kĩ năng: Học sinh rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế ăn uống hợp lí .
3.Thái độ: Cơ sở vững chắc,khoa học về ăn uống hợp
II. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên: Bảng nhu cầu: Đạm,béo,bột,khoáng,vitamim và nước đối vơí cơ thể
2.Học sinh: Tìm hiểu trong thức ăn có những loại chất dinh dưỡng nào?(bài 15sgk)
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định.(2’)
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : (2’) Hôm nay,chúng ta tiếp tục tìm hiểu vai trò các chất dinh dưỡng đối với cơ thể?và phân nhóm thức ăn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của các chất dinh dưỡng
Giáo viên yêu cầu Hs quan sát hình 3.1 và trả lời câu hỏi :
? Nhận xét hình dạng 2 bạn học sinh trê n ?
? Tại sao phải ăn uống ?
- GV : như vậy trong thức ăn hàng ngày chúng ta ăn là chứa các chất dinh dưỡng
? Chất dinh dưỡng có ở đâu ?
? Hãy kể tên các chất dinh dưõng có trong thức ăn?
Gv hướng dẫn hoc sinh phân biệt một số dạng chất dinh dưỡng
+ Ngọt : Đường
+ Béo : chất béo
- Học sinh quan sát tranh và trả lời được :
--> Aên uống để dung trì sự sống
- Tiếp thu kiến thức
--> Chất dinh dưỡng cần thiết để nuôi cơ thể.có trong lương thực,thực phẩm.(thức ăn
I.Vai trò của các chất dinh dưỡng.
Chất dinh dưỡng cần thiết để nuôi cơ thể.có trong lương thực,thực phẩm.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu nguồn cung cấp và chức năng của từng loại chất dinh dưỡng
a. Chất đạm
- Chất đạm(protein)có nhiều trong những thực phẩm nào ?
+Hướng dẫn HS quan sát: hình3.2 trang 67 sgk.
-Chức năng chất đạm ?
+Giáo viên mở rộng –Nên sử dụng ½ đạm động vật.-1/2 đạm thực vật.
-Đậu tương : Sử dụng tốt cho cả người bệnh béo phì.tạo nên các men tiêu hoá.các chất tuyến nôị tiết
b. Chất đường bột
Giáo viên :
-Chất đường, bột (gluxit) có nhiều trong những thực phẩm nào ?
+Hướng danã quan sát tranh :3.4 trang 68 sgk.
Chức năng dinh dưỡng của chất đường bột ?
+Giáo viên :Phân tích thêm gluxit là nguồn cung cấp năng lượng rẻ tiền,liên quan đến chuyển hóa protêin và lipit
c. Chất béo
+Hỏi: Chất béo có nhiều trong những thực phẩm nào ?
Hướng dẫn HS quan sát tranh hình 3.6 sgk trang 68 sgk.
+Hỏi :Chức năng dinh dưỡng của chất béo ?
+Giáo viên :Phân tích thêm vai trò chất béo
-Năng lượng :1g lipit~2g gluxit~ 2gprôtein
-Chất béo :dung môi hoà tan các vitamin A,E
? Chúng ta có nên cung cấp qua nhiều chất béo không ? Vì sao ?
- Giáo viên giáo dục học sinh ăn uống đầy đủ chất và đảm bảo cho học tập
+Học sinh: Nguồn cung cấp :thịt, trứng ,cá,đậu tương
+Học sinh: Nguyên liệu xây dựng tế bào,tăng sức đề kháng,năng lượng hoạt động…
Học sinh: Nguồn cung cấp Gạo,khoai ,sắn,mía ,trái cây…
+ Học sinh quan sát tranh và tiếp thu kiến thức
+Học sinh: Năng lượng (chính)cơ thể hoạt động,chuyển hoá thành chất dinh dưỡng khác.
+ Học sinh tiếp thu kiến thức
Học sinh : chất béo có nhiều trong dầu, mỡ động vật
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Học sinh tiếp thu kiến thức
+ không nên ăn qua nhiếu chất béo vì ăn nhiều sẽ làm chúng ta thừa chất béo --> béo phì
1.Chất đạm(protein)
a.Nguồn cung cấp :thịt, trứng, cá,đậu tương…
b.Chức năng chất đạm : Nguyên liệu xây dựng tế bào,tăng sức đề kháng,năng lượng hoạt động…
2.Chất đường,bột(glu xit)
a.Nguồn cung cấp Gạo,khoai,sắn,mía ,trái cây…
b.Chức năng dinh dưỡng : Năng lượng (chính)cơ thể hoạt động,chuyển hoá thành chất dinh dưỡng khác
3.Chất béo (lipit):
a.Nguồn cung cấp: dầu , mỡ
b.Chức năng dinh dưỡng: Cung cấp năng lượng,tích luỹ dưới da(mỡ) bảo vệ cơ thể,chuyển hoá 1 số vitamin.
4. Củng cố- đánh giá :
? Trình bày vai trò của chất đạm
? Kể tên 1 số thực phẩm mà em biết ? Chúng thuộc nhóm dinh dưỡng nào ?
? Học sinh làm việc theo nhóm
Ciáo viên : Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng (phiếu học tập )
Chất đạm
Chất đường,bột
Chất béo
Nguồn cung cấp
Chức năng dinh dưỡng
5. Nhận xét , dặn dò
+Xem trước vai trò của chất khoáng,vitamin,nước,chất xơ.
+Học bài theo bảng trong phiếu học tập
6. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................
File đính kèm:
- TIET 37. co so cua an uong hop li.doc