1. Kiến thức :
Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức:
- Thành phần cấu tạo nguyên tử.
- Số khối, nguyên tử khối, nguyên tố hoá học, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5877 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 3 luyện tập về: thành phần nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …../……/……..
Ngày dạy: ...../...../.....
Tiết theo PPCT:…6…
Lớp:…10………………
Bài 3 LUYỆN TẬP:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức:
- Thành phần cấu tạo nguyên tử.
- Số khối, nguyên tử khối, nguyên tố hoá học, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
2. Kĩ năng:
- Xác định số e, p, n và nguyên tử khối khi biết kí hiệu nguyên tử.
- Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học.
3. Thái độ:
- HS có thái độ học nghiêm túc, có tinh thần tích cực xây dựng bài và có lòng yêu khoa học.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập áp dụng
HS : Xem lại các kiến thức đã học
III- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, vấn đáp, làm bài tập.
C. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình luyện tập
3. Tiến trinh giờ dạy- giáo dục
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
5p
Hoạt động 1. Nhắc lại cấu tạo nguyên tử:
GV: Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào?
GV tổng kết theo sơ đồ
HS: trả lời
HS lắng nghe và ghi bài
I.Kiến thức cần nắm: me=0,00055u
Vỏ nguyên tử: các e
qe=1-
Nguyên tử: mp=1u
proton
Hạt nhân qp=1+
nguyên tử mn=1u
nơtron
qn=0
số khối A= Z + N
trung hòa điện ® số p = số e = Z
5p
Hoạt động 2.. Làm bài tập ôn kí hiệu nguyên tử:
HS lên bảng trình bày
Bài tập tự luận
Bài tập trắc nghiệm
II. Bài tập áp dụng :
* Dạng 1: Nguyên tử :
Bài 1: Kí hiệu nguyên tử cho biết điều gì?
Bài làm:
Tên nguyên tố : Canxi
Z=20 => Số đtđv= số proton =số electron =20.
Số khối A=40 =>số nơtron N = 40-20 =20
Nguyên tử khối A=40
*Bài tập tương tự
12p
Hoạt động 3. Làm bài tập tính khối lượng nguyên tử theo gam, tỉ số khối lượng e và nguyên tử.
GV: em có nhận xét gì giữa khối lượng e và khối lượng toàn nguyên tử ?
HS: me << m nguyên tử
GV thông báo : khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở nhân.Nên,
mnguyên tử = m các p + m các n
Nguyên tử khối = số khối A.
HS lên bảng trình bày
Bài 2: tính khối lượng nguyên tử nitơ theo đơn vị kg và tỉ số khối lượng giữa e và toàn nguyên tử.
Biết 1 nguyên tử nitơ: có 7p, 7e, 7n
- khối lượng 7p: 1,6726.10-27 kg x 7 =11,7082.10-27 kg
-khối lượng 7n: 1,6748.10-27 kg x 7 = 11,7236.10-27kg
-khối lượng 7e: 9,1094.10-31kg x 7 = 0,0064.10-27kg
Khối lượng của nguyên tử nitơ 23,4382.10-27 kg
* tỉ số khối lượng:
=
Khối lượng các electron 0,0064.10-27 kg
Khối lượng nguyên tử N 23,4382.10-27 kg
= 2,7.10-4
* Dạng 2: Đồng vị
Một số bài thường gặp:
Bài 3 (Bài 2:SGK trang 18); Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử Kali?
Trả lời:
A =
39.93,258 + 40.0,012 + 41.6,730
=39,135
100
Bài tập tương tự:
Chì có 4 đồng vị là:
,,,
Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của chì.
Tính tỉ lệ số proton và nơtron trong mỗi đồng vị .
6p
Hoạt động 4.Củng cố các kiến thức về nguyên tố hóa học,đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
GV yêu cầu HS làm bài tập 4, 5, 6 SGK trang 18
HS lắng nghe
HS lên bảng trình bày
10p
Hoạt động 5. Làm bài tập 4 - 6 trang 29 SGK.
-GV gợi mở vấn đề hướng dẫn học sinh giải bài tập 4.
-GV hướng dẫn HS giải bài 6
HS lên bảng trình bày
Bài 4:
- Trong phản ứng hóa học, số e thay đổi nhưng số p không thay đổi => Z không đổi nghóa là nguyên tố đó vẫn tồn tại.
- Từ số 2 đến số 91 có 90 số nguyên dương ,Z cho biết số proton mà số proton cung là số nguyên dương nên không thể thêm nguyên tố khác ngoài 90 nguyên tố từ 2 đến 91
Bài 5:
-Thể tích thực của 1 mol nguyên tử canxi là :
28,87.0,74=19,15cm3
-Thể tích của 1 nguyên tử canxi là:
V = (19,15) : (6,022.1023) = 3.10-23 cm3
-Bán kính nguyên tử canxi(nếu xem nguyên tử canxi là 1 quả cầu):
®
Bài 6 : 65Cu16O 65Cu17O 65Cu18O
63Cu16O 63Cu17O 63Cu18O
4. Củng cố: 5p
Nhắc lại thành phần cấu tạo nguyên tử, số khối, nguyên tử khối trung bình
5. Dặn dò:1p
Xem trước bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử &Làm các bài tập trong đề cương
V. RÚT KHINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
U Minh, ngày..… tháng.... năm 2013
TỔ TRƯỞNG
(Ký duyệt)
File đính kèm:
- vit khung.doc