I. Mục Tiêu Bài Học :
1. Kiến thức: - Giúp hs nắm được vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay.
- Nắm được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống vật nuôi.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, liên hệ và vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các vật nuôi có ích.
II. Chuẩn Bị
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4365 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 30,31 vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi giống vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công Nghệ 7
Gv: Trần Thị Ngọc Thanh
Tuần: 23 Ngày soạn: 20/02/2008
Tiết: 27 Ngày dạy: 22/02/2008
Bài 30,31 VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
GIỐNG VẬT NUÔI
I. Mục Tiêu Bài Học :
1. Kiến thức: - Giúp hs nắm được vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay.
- Nắm được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống vật nuôi.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, liên hệ và vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các vật nuôi có ích.
II. Chuẩn Bị
- Gv: Tranh H50, 51,52,53 và sơ đồ 7.
- Hs: Nghiên cứu trước bài học, tìm hiểu vai trò của ngành chăn nuôi hiện nay.
III. Tiến Trình Bài Giảng
1. Bài cũ:
Hãy nêu mục đích và biện pháp bảo vệ rừng? Ơû địa phương em có những biện pháp bảo vệ rừng nào?
2. Giới thiệu bài: Chăn nuôi là 1 trong 2 ngành sản xuất chính trong nông ngjệip. Chăn nuôi và trồng trọt luôn hổ trợ nhau phát triển. Vậy ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào đối vơi đời sống và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi hiện nay là gì?
3. Các hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của ngành chăn nuôi
* Mục tiêu: Giúp hs thấy được vai trò của ngành chăn nuôi hiện nay -> giáo dục ý thức bảo vệ các động vật có ích.
* Tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Hãy kể tên một số vật nuôi mà em biết?
? Chúng có vai trò như thế nào?
- Gv nhận xét
- Treo H50 hướng dẫn hs phân tích
? Ngành chăn nuôi có vai trò gì? Lấy ví dụ?
- Gv giúp hs thấy rõ hơn từng vai trò
- Gv giúp hs liên hệ thực tế và rút ra kết luận
- Hs liên hệ thực tế và trả lời
à Gà, vịt, trâu, bò, lợn, thou, dê……
à Cung cấp thịt, trứng, sữa, phân bón, sức kéo…
- Quan sát và phân tích H50
à Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác….
- Hs liên hệ thực tế và lấy ví dụ minh hoạ
Tiểu kết 1: Ngành chăn nuôi có vai trò cung cấp thực phẩm (trứng, thịt, sữa), sức kéo, phân bón và nguyên liệu (lông, da) cho các ngành sản xuất khác….
Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta
* Mục tiêu: Giúp hs nắm và giải thích được nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
* Tiến hành
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Gv treo sơ đồ 7 và hướng dẫn hs quan sát, phân tích.
? Ngành chăn nuôi hiện nay có những nhiệm vụ nào?
- Gv giúp hs phân tích cụ thể từng niệm vụ:
? Thế nào là phát triển chăn nuôi toàn diện?
? Chuyển giao KHKT ở những mặt nào trong chăn nuôi?
? Tăng cường đầu tư vào chăn nuôi để làm gì?
? Mục tiêu của các nhiệm vụ trên là gì?
- Gv nhận xét và giúp hs rút ra kết luận
- Hs quan sát và phân tích sơ đồ 7
à Nêu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi (theo sơ đồ)
- Liên hệ thực tế để phân tích từng nhiệm vụ
à Phát triển toàn diện: Đa dạng về giống, mô hình chăn nuôi…
à Chuyển giao KHKT trong chọn giống, thức ăn, chăm sóc, thú y…
à Đầu tư trong nghiên cứu và quản lý để nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
à Mục tiêu: đáp ứng nhu cầu trong và ngoài nước.
Giáo án Công Nghệ 7
Gv: Trần Thị Ngọc Thanh
Tiểu kết 2: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta:
Nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu
- Phát triển toàn diện chăn nuôi
- Đầy mạnh chuyển giao KHKT trong chăn nuôi à
- Tăng cường đầu tư cho quản lý và nghiên cứu
Hoạt động 3: Tìm hiểu giống vật nuôi
* Mục tiêu: Giúp hs khái niệm và vai trỏ của giống vật nuôi.
* Tiến hành
Hoạt động cuả thầy
Hoạt động của trò
a. Khái niệm về giống vật nuôi
- Yêu cầu hs đọc thông tin sgk
- Treo lần lượt các H51, 52 và 53, yêu cầu hs đối chiếu thông tin để nắm được từng giống vật nuôi.
+ Giống vịt cỏ có đặc điểm gì?
+ Giống bò sữa Hà Lan?
+ Giống lợn Lan đơrat có đặc điểm như thế nào?
- Gv giới thiệu thêm đặc điểm của một số giống vật nuôi khác có ở địa phương.
? Thế nào là giống vật nuôi?
- Gv nhận xét và giúp hs rút ra ý đúng.
- Gv giới thiệu sơ lượt về cách phân loại giống vật nuôi: Theo địa lí, theo ngoại hình, theo mức độ hoàn thiện cảu giống và theo hướng sản xuất.
- Yêu cầu hs tìm hiểu điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi (theo khái niệm).
b. Vai trò của giống vật nuôi
? Giống vật nuôi quyết định đến các yếu tố nào trong chăn nuôi?
? Lấy ví dụ minh hoạ?
? Giống vật nuôi có vai trò như thế nào?
- Gv nhận xét và phân tích một số ví dụ minh hoạ.
+ Gà Lơgo: 250-2070 trứng/con/năm
+ Gà Ri: 70 -90 trứng / con/ năm
- Gv chốt lại kiến thức
- Đọc thông tin sgk
- Phân tích H51,52,53
à Nêu đặc điểm của từng giống vật nuôi:
+ Giống vịt cỏ
+ Giống bò sữa Hà Lan
+ Giống lợn Lan Đơ rát
- Lấy ví dụ về một số giống vật nuôi ở địa phương
à Nêu khái niệm về giống vật nuôi
- Tìm hiểu thông tin và ví dụ về phân loại giống vật nuôi
- Điều kiện để công nhận là 1 giống vật nuôi: Cùng nguồn gốc, có đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định.
à Quyết định đến năng xuất và chất lựơng cảu sản phẩm chăn nuôi
- Phân tích ví dụ sgk
- Liên hệ thực tế để chứng minh giống vật nuôi có ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm trong chăn nuôi.
- Hs rút ra kết luận
Tiểu kết 3: - Giống vật nuôi gồm những vật nuôi có cùng nguồn gốc, có đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
4. Củng cố và đánh giá
- Đọc ghi nhớ sgk
? Chăn nuôi có vai trò như thế nào? Mỗi via trò lấy ví dụ minh hoạ?
? Thế nào là giống vật nuôi? Cho ví dụ?
5. Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài 32, kẽ sẵn bảng trang 87.
File đính kèm:
- Tiet 27 Vai tro va giong vat nuoi.doc