Bài giảng Bài 32: sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm và các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi và nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm

 3. Thái độ: Có ý thức trong việc tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4368 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 32: sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI - PPCT: Ngày dạy: ...................................... Lớp: 7A1, 2 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm và các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi và nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm 3. Thái độ: Có ý thức trong việc tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi B.Chuẩn bị: 1.GV: Hình 54 SGK phóng to. Sơ đồ 8 SGK 2.HS: Học bài, Xem trước bài ở nhà. C.Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Kiểm tra kiến thức cũ: ? Thế nào là gi61ng vật nuôi, phân loại giống vật nuôi. ? Vai trò của gống vật nuôi trong chăn nuôi. 3.Giảng kiến thức mới: Mỗi loài vật nuôi đều trải qua giai đoạn con non à trưởng thành à sinh trưởng và phát dục. Vậy sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là gì? Các yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ta tìm hiểu bài 32 HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ1: Tìm hiểu Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Nêu vấn đề : Trứng thụ tinh à hợp tử à Cá thể non à trưởng thành à già (cả quá trình này gọi là sự phát triển : sinh trưởng và phát dục) - Quan sát 3 con ngan H.54, em có nhận xét gì về khối lượng, hình dạng, kích thước cơ thể? (?) Nhà em nuôi gà hoặc Heo,sau một thời gian nuôi, em có nhận xét gì về khối lượng, kích thước của chúng. ? Người ta gọi sự tăng khối lượng (tăng cân) của ngan trong quá trình nuôi dưỡng là gì? ? Sự sinh trưởng là như thế nào? - QS H. 54, mào con ngan lớn nhất có đặc điểm gì nổi bật? ?Con ngan trưởng thành có khả năng gì mà ngan con không có được? - Khi ngan có khả năng sinh sản à Sự phát dục ? Thế nào là sự phát dục? - Giải thích thêm: sự sinh về sự sinh trưởng và phát dục của buồng trứng + Cùng với sự phát triển của cơ thể, buồng trứng con cái lớn dần à sinh trưởng của buồng trứng + Khi đã lớn, buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng à sự phát dục của buồng trứng. - Hoàn thành bảng sgk - GVKL - Theo dõi và thu nhận kiến thức à Thấy có sự tăng về khối lượng, kích thước và thay đổi hình dạng - HS trả lời à Gọi là sự sinh trưởng + Là sự tăng về khối lượng, kích thước của các bộ phận cơ thể - To và và có màu đỏ - Sinh sản, biết gáy. à Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể - Cá nhân hoàn thành : + Sự sinh trưởng : 1, 2, 5 + Sự phát dục : 3, 4 I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 1. Sự sinh trưởng Là sự tăng về khối lượng, kích thước của các bộ phận cơ thể 2. Sự phát dục Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể HĐ2: Tìm hiểu về các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Nêu vấn đề : + Gà Ri : đẻ 70 - 90 trứng/năm + Gà Lơgo : đẻ 250 - 270 trứng/năm ?Nuôi thật tốt con gà ri có thể tăng sản lượng trứng bằng gà Lơ go không ? Tại sao ? ?Muốn chăn nuôi đạt năng suất cao cần làm gì ? ? Kết quả của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là gì ? ? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến năng suất chăn nuôi ? ? Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục có lợi gì ? - GVKL - Không vì sản lượng trứng do giống qui định - Chọn giống tốt + Điều kiện chăm sóc tốt - Năng suất chăn nuôi - Giống + Yếu tố ngoại cảnh - Điều khiển sự phát triển của vật nuôi theo ý muốn. II. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Di truyền - Điều kiện ngoại cảnh ( Nuôi dưỡng, chăm sóc ) 4.Củng cố bài giảng: Cho HS đọc phần ghi nhớ,Trả lời câu hỏi SGK. 5.Hướng dẫn học tập ở nhà: Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Xem trước bai3: Tìm hiểu ntn là chọn giống vật nuôi, Một số PP chọn giống vật nuôi, Quản lí giống vật nuôi. D.Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶¶ Bài 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUÔI – PPCT : Ngày dạy : ....................................... Lớp : 7A1, 2 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm về chọn giống vật nuôi. Biết được một số phương pháp chọn lọc và quản lí giông vật nuôi 2.Kỹ năng: Có được một số kỹ năng chọn lọc và quản lí giống vật nuôi Hoạt động nhóm 3.Thái độ: Có ý thức trong việc chọn và quản lí giống vật nuôi của gia đình và địa phương B.Chuẩn bị: GV: Sơ đồ 9 SGK phóng to HS: Học bài, Đọc bài mới trước ở nhà. C.Các bước lên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trường và phát dục của vật nuôi ? 2.Giảng kiến thức mới Vào bài: Để có được một giống vật nuôi tốt có năng suất cao, chất lượng tốt thì phải tiến hành chọn lọc. Khi chọn lọc xong phải biết cách quản lí giống. Vậy làm thế nào để chọn và quản lí tốt giống vật nuôi? Ta tìm hiểu bài 33 HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ1: Khái niệm về chọn giống vật nuôi - Y/C HS đọc thông tin SGK (?) Em hãy cho biết mục đích chăn nuôi của một số giống vật nuôi: Lợn, bò sữa (?) Mục đích chọn giống vật nuôi để làm gì. (?) Em hãy nêu khái niệm về chọn giống vật nuôi. - Gọi HS NXBS cho nhau - GVKL - Y/C HS đọc VD về chọn giống vật nuôi. (?) Em hãy cho VD về chọn giống vật nuôi mà em biết. - Gọi HS NXBS cho nhau. - GVKL - HS đọc thông tin SGK + Lợn : cung cấp thịt + Bò : cung cấp sức kéo, sữa + Chọn những con có ngoại hình, thể chất, khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu SX. - HS trả lời - HS khác NXBS cho nhau - HS cho VD - HS liên hệ thực tế trả lời. - HS NXBS cho nhau. I. Khái niệm về chọn giống vật nuôi Căn cứ vào mục đích chăn nuôi, lựa chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi. HĐ2: Một số phương pháp chọn giống vật nuôi ? Thế nào là chọn lọc hàng loạt? ? Em có thể cho một số ví dụ về chọn lọc hàng loạt? ? Phương pháp chọn lọc hàng loạt sử dụng cho các vật nuôi nào? -GVKL ? Thế nào phương pháp kiểm tra năng suất? ? Hiện nay người ta áp dụng phương pháp kiểm tra năng suất đối với những vật nuôi nào? - GVKL ? Trong hai phương pháp trên, phương pháp nào có độ chính cao? * Thông báo thêm: Muốn chăn nuôi phát triển phải gìn giữ môi trường, ngược lại môi trường trong sạch thì vật nuôi phát triển cho năng suất và chất lượng cao. - Tự thu nhận kiến thức trả lời - Liên hệ thực tế lấy ví dụ - Gà, vịt, trâu, bò... - Tự thu nhận kiến thức trả lời à Đối với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn 90 - 300 ngày tuổi - Phương pháp kiểm tra năng suất II. Một số phương pháp chọn giống vật nuôi 1. Phương pháp chọn lọc giống hàng loạt Là phương pháp dựa vào tiêu chuẩn đã định trước rồi căn cứ vào sức SX để lựa chọn những vật nuôi tốt nhất để làm giông. 2. Kiểm tra năng suất. Các vật nuôi được nuôi dưỡng trong cùng ĐK, cùng thời gian. Dựa vào kết quả so sánh với tiêu chuẩn để lựa chọn con tốt nhất để giữ lại làm giống. HĐ3: Quản lí giống vật nuôi (?) Nêu mục đích của việc quản lí giống vật nuôi. (?) Quản lí giống vật nuôi gồm những công việc nào. Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lý giống vật nuôi. + Nhằm giữ vững và nâng cao chất lượng của giống vật nuôi. - Gồm việc T/chức và s/dụng các giông vật nuôi. III. Quản lí giống vật nuôi Nhằm giữ vững và nâng cao chất lượng của giống vật nuôi. 4.Củng cố bài giảng: 5’ Đọc ghi nhớ. Trả lời câu hỏi SGK. 5.Hướng dẫn học tập nhà : Học bài,trả lời câu hỏi SGK. Xem trước bài 34 : Tìm hiểu ntn là chọn phối, nhân giống thuần chủng và các phương pháp chọn phối. D.Rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an Cong nghe 7 Tuan 17.doc