I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học HS biết được:
- Giúp HS hệ thống lại các kiếm thức đã học về hidro, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử.
- Vận dụng làm các bài tập liên quan đến bài học.
2. Kĩ năng:
- Học sinh nắm vững các khái niệm: chất khử, sự khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy .
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2353 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 34: bài luyện tập 6 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Ngày soạn: 02/03/2013
Tiết 50 Ngày dạy: 05/03/2013
Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học HS biết được:
- Giúp HS hệ thống lại các kiếm thức đã học về hidro, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử.
- Vận dụng làm các bài tập liên quan đến bài học.
2. Kĩ năng:
- Học sinh nắm vững các khái niệm: chất khử, sự khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy .
- Học sinh có kĩ năng xác định chất khử, sự khử , chất oxi hóa , sự oxi hóa trên một phản ứng oxi hóa – khử cụ thể , phân biệt được các loại phản ứng
- Học sinh viết được các phương trình phản ứng thế và tính toán theo phương trình
Học sinh không hiểu lầm: phản ứng thế không phải là phản ứng oxi hóa – khử , hay phản ứng hóa hợp luôn luôn là phản ứng oxi hóa –khử ..
3. Thái độ: Giúp HS có thái độ yêu thích hoc bộ môn hoá học.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hidro.
- Điều chế hidro.
- Phản ứng thế.
II. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên: Một số bài tập củng cố kiến thức.
b.Học sinh: Tìm hiểu nội dung tiết học trước khi lên lớp.
2.Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại, trưc quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
1.Ổn định lớp học (1’): 8A2……/…… 8A4……/……
8A5……/……
2. Kiểm tra bài cũ (5’):
- Hãy nêu tính chất hóa học của khí H2 và viết PTHH minh họa.
3. Bài mới: Ở chương này chúng ta đã được học về những tính chất, ứng dụng và cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm. Các khía niệm về phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá. Để củng cố lại tất cả các phần này ta học bài 34 “ bài luyện tập 6”.
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ (10’).
- GV: Yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau:
1. Trình bày tính chất hoá học của hiđro.
-HS: Trả lời các câu hỏi:
1. Khí hidro có tính khử
+ Tác dụng với oxi
2H2 + O22H2O
+ Tác dụng với CuO( oxit kim loại)
CuO + H2 H2O + Cu
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2. Nêu ứng dụng của H2
3. Hãy nêu cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm? Có mấy cách thu khí H2.
4. Phản ứng thế là gì? Nêu khái niệm sự khử, chất khử.
2. Bơm vào khinh khí cầu, làm chất khử điều chế kim loại.
3.Điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm:
Cho axit HCl, H2SO4 tác dụng với kim loại Zn, Fe, Al. Có 2 cách thu khí H2 : đẩy nước và đẩy không khí.
4. Phản ứng thế , sự khử, chất khử.
Hoạt động 2: Bài tập (32’).
- GV: Cho HS làm các bài tập 1 SGK/118.
- GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập và thu vở của 5 HS chấm điểm.
- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 SGK/118.
- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 5 SGK/119:
+ GV: Yêu cầu HS tự làm câu a, b.
+ Hướng dẫn câu c:
- Tính mCu.
- Viết PTHH.
- Tính toàn theo PTHH => Cộng tổng V lại sẽ thu được kết quả cuối cùng.
- HS: Thảo luận và làm bài tập vào vở:
2H2 + O2 2H2O (phản ứng hoá hợp )
3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe (phản ứng thế)
4H2 + Fe3O4 4H2O +3Fe (phản ứng thế)
H2 + PbO H2O + Pb (phản ứng thế)
- HS: 2HS lên bảng làm bài tập.
5 HS nộp bài cho GV chấm.
- HS: Suy nghĩ và trả lời:
Dùng que đóm đang cháy cho vào lọ:
+ Lọ làm que đóm bùng lên là lọ có chứa oxi.
+ Lọ làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là lọ có chứ hidro.
+ Lọ không làm thay đổi ngọn lửa là lọ chưá không khí.
- HS: Làm câu a,b
- Lắng nghe và làm câu c.
mCu = mhh – mFe = 6 – 2,8 = 3,2 (gam)
=>
CuO + H2 Cu + H2O
1 mol 1 mol
0,05mol 0,05 mol
Thể tích H2 dùng để khử CuO là:
3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe
0,075mol 0,05 mol
Thể tích H2 dùng để khử Fe2O3 là
Thể tích H2 dùng để khử hai oxit:
4.Củng cố:
5. Nhận xét và dặn dò:
a. Nhận xét: Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS
b. Dặn dò(2’):
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3, 4,6 SGK/119.
- Chuẩn bị cho tiết sau làm bài luyện tập 6 ( tiết 2).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 26 Hoa 8 tiet 50.doc