Kiến thức :
+HS biết và hiểu tính chất vật lí, tính chất hoá học của nướ.
+HS biết được dung dịch bazơ làm quoi tím chuyển sang màu xanh, dung dịch axit làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Biết thêm về vai trò của nước.
- Kỹ năng : Viết phương trình hoá học và làm bài học hoá học theo PTHH.
- Giáo dục : Ý thức bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 36 : nước tiết 55, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29 Soạn ngày : 21/03/2009
Tiết : 55 Ngày dạy : 23/03/2009
BÀI 36 : NƯỚC (tt)
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức :
+HS biết và hiểu tính chất vật lí, tính chất hoá học của nướ.
+HS biết được dung dịch bazơ làm quoi tím chuyển sang màu xanh, dung dịch axit làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Biết thêm về vai trò của nước.
- Kỹ năng : Viết phương trình hoá học và làm bài học hoá học theo PTHH.
- Giáo dục : Ý thức bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm.
B. CHUẨN BỊ :
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
- Chuẩn bị :
+ Giáo viên : Các thí nghiệm về tính chất hoá học của nước.
+ Học sinh : Bài soạn
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
I. ỔN ĐỊNH LỚP :
II. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Cho biết thành phần hoá học của nước.
III. BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
-GV yêu cầu học sinh liên hệ thực tế (cho HS quan sát 1 cốc nước) cho biết các tính chất vật lí của nước.
+HS trả lời.
-GV nhận xét, bổ sung.
-GV giới thiệu mẫu kim loại Na.
Tiến hành TN. Nhúng mẩu giấy qùi vào nước, yêu cầu HS quan sát.
+HS quan sát.
-GV cho mẫu Na vào cốc nước, nhúng mẫu qùi tím vào dung dịch sau phản ứng.
+HS quan sát, nhận xét.
-GV thông báo hợp chất tạo thành trong nước làm qùi tím chuyển sang màu xanh là bazơ. Hướng dẫn HS viết PTPƯ
-GV làm TN (SGK)
+HS quan sát, nhận xét.
-GV nhúng qùi tím vào.
+HS quan sát, nhận xét màu.
-GV hướng dẫn HS xác định sản phẩm, và viết phương trình phản ứng.
+HS xác định và viết PT
-GV thông báo nươc còn tác dụng được với một số oxit kim loại khác : Na2O, K2O, BaO tạo ra NaOH, KOH, Ba(OH)2.
-GV yêu cầu HS nhớ lại TN đốt cháy phốt pho đỏ trong oxi sau đó cho nước vào. Qùi tím chuyển sang màu đỏ.
+HS nhớ.
-GV thông báo qùi tím chuyển sang màu đỏ, hợp chất thuộc loại axit.
_Axit tương ứng của P2O5 có công thức như thế nào ? Viết PTPƯ
+HS trả lời, và viết PT.
HOẠT ĐỘNG 2 : VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
-GV yêu cầu đọc thông tin SGK kết hợp với sự hiểu biết của bản thân cho biết vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất ?
+HS trả lới.
-GV cần làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
+HS trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1.Tính chất vật lí
Là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, nhiệt độ sôi 1000C, hoá rắn ở O0C.
Hoà tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
2. Tính chất hoá học
a/ Tác dụng với kim loại
Nước có thể tác dụng với một số kim loại : Na, K, Ca, Ba … ở nhiệt độ thường.
2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
b/ Tác dụng với một số oxit bazơ
Nước tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra hợp chất thuộc loại bazơ.
Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh.
PTHH :
CaO + H2O Ca(OH)2
c/Tác dụng với một số oxit axit.
Nước tác dụng với một số oxit axit tạo thành hợp chất thuộc loại axit.
Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ.
PT:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
- Vai trò :
Hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể sống, tham gia vào nhiều quá trình hoá học quan trọng trong cơ thể người và động vật. Không thể thiếu nước trong đời sống hàng ngày, trong sản xuất, xây dựng và giao thông vận tải.
- Chống ô nhiễm :
Không vứt rác thải xuống sông, hồ … Phải xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào sông ,hồ.
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ
BT 1/125 (sgk)
IV. DẶN DÒ :
-Học bài, làm bài tập 2,4,6 SGK.
D. RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- T 55.doc