Bài giảng Bài 38: axetilen tiết 49

I. Mục tiêu .

 1. Kiến thức .

Nắm được CTCT của axetilen . Qua đó hình thành khái niệm liên kết 3 .

Củng cố nhận thức chung về hiđrocacbon là ít tan trong nước , dễ cháy sinh ra CO2 và H2O , đồng thời toả nhiệt .

Nắm được tính chất đặc trưng của axetilen là phản ứng cộng .

Ứng dụng của axetilen .

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 38: axetilen tiết 49, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Ngày soạn : 15/1/09 Ngày dạy: Bài 38: Axetilen Tiết 49 Những kiến thức học sinh có liên quan - Kiến thức về hợp chất hữu cơ - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - các kĩ năng TH, tư duy, logic.... I. Mục tiêu . 1. Kiến thức . Nắm được CTCT của axetilen . Qua đó hình thành khái niệm liên kết 3 . Củng cố nhận thức chung về hiđrocacbon là ít tan trong nước , dễ cháy sinh ra CO2 và H2O , đồng thời toả nhiệt . Nắm được tính chất đặc trưng của axetilen là phản ứng cộng . ứng dụng của axetilen . 2. Kĩ năng . Viết phương trình phản ứng cộng . Biết so sánh tính chất hoá học trên cơ sở so sánh cấu tạo . II. Chuẩn bị . 1. Đồ dùng dạy học TN DC HC Axetilen làm mất màu dd nước Brom Đèn cồn , diêm , ống nghiệm , giá đỡ , cốc , nút cao su có ống dẫn khí . CaC2 , dd nước Br2 +) Phiếu học tập: HS tự chuẩn bị theo nhóm +) Dụng cụ khác: Máy chiếu, băng TN 2. Phương pháp - Trực quan - Thuyết trình - Nghiên cứu tìm tòi - TN tìm tòi III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra bài cũ Viết CTCT của metan, etilen . Nhận xét cấu tạo và nêu tính chất hoá học đặc trưng của chúng . Viết PTPƯ . 3. Bài mới . Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu Metan và Etilen Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu một hiđrocacbon mới đó là axetilen . Hoạt động 1 GV: Giới thiệu CTPT, NTK GV: Cho HS quan sát khí axetilen , nhận xét rút ra kết luận : Chất khí không màu không mùi ít tan trong nước , nhẹ hơn không khí (d<1) Tại sao có thể thu C2H2 qua nước HS: Nghe HS: Quan sát và rút ra kết luận CTPT : C2H2 NTK : 26 I. Tính chất vật lí . Chất khí không màu không mùi ít tan trong nước , nhẹ hơn không khí (d<1)Vì axetilen ít tan trong nước Hoạt động 2 Nhận xét một số nguyên tử C và H trong phân tử axetilen? Số nguyên tử C = số nguyên tử H : CTCT của axetilen ra sao ? Tổ chức cho các nhóm lắp mô hình cấu tạo của phân tử axetilen bằng các quả cầu và các đoạn thanh sắt đã được chuẩn bị sẵn , hướng dẫn các nhóm nhận xét và đưa ra mô hình đúng Treo bảng phụ Chọn CTCT của axetilen mà em cho là đúng ? a, H - H º C - H b, H - C - C - H c, H - C º C - H d, H - C = C - H Tại sao chọn đáp án c GVgiải thích : Để đảm bảo hoá trị IV , bắt buộc nguyên tử C phải liên kết với nguyên tử C khác bằng hai hoá trị nữa tạo ra liên kết 3 . Liên kết ba được biểu diễn bằng 3 nét gạch hoá trị song song với nhau . Mỗi nét gạch là một hoá trị Chuyển ý : CTCT này , thì C2H2 có những tính chất gì HS: Phân tử axetien có : 2 liên kết C - H 1 liên kết ba C º C Trong liên kết ba có một liên kết tương đối bền và hai liên kết kém bền , dễ đứt ra lần lượt trong các phản ứng hoá học . HS: Lắp mô hình HS: Chọn đáp án C II. Cấu tạo . H - C º C - H Viết thu gọn : CH º CH Hoạt động 3 1. Axetilen có cháy không ? Axetilen có cháy không ? Vì sao ? Nếu cháy cho ta sản phẩm gì ? Biểu diễn thí nghiệm đốt cháy axetilen trong không khí , hướng dẫn học sinh quan sát , nhận xét màu ngọn lửa so sánh với CH4 và C2H4 khi cháy ? Viết PTHH ? 2. Axetilen có làm mất màu dd brom không ? GV: Cho HS quan sát màu sắc của dd brom , và ống nghiệm đựng dd brom bị mất màu khi tác dụng với C2H2 , biểu hiện thí nghiệm , nhận xét hiện tượng rút ra kết kuận , Viết PTHH xẩy ra . HS: Trả lời HS: Quan sát thí nghiệm và nhận xét HS: Quan sát thí nghiệm III. Tính chất hoá học . 1. Axetilen có cháy không ? Axetilen cháy tạo ra khí CO2 và H2O tương tự như : CH4 và C2H4 to 2 C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2. Axetilen có làm mất màu dd brom không ? CH º CH(k) + Br-Br (dd đ Br - CH = CH - Br(l) Br - CH = CH- Br(l) + Br2 đ Br2CH-CHBr2(l) Trong điều kiện thích hợp C2H2 phản ứng cộng với H2 và nột số chất khác Hoạt động 4 Dựa vào thông tin SGK nêu những ứng dụng của axetilen . HS: Đọc SGK IV. ứng dụng . Nguyên liệu làm đèn xì oxi - axxetien hàn cắt kim loại . Sản xuất chất dẻo PVC , cao su , điều chế các hợp chất hữu cơ . Hoạt động 5 GV: Thông báo phương pháp điều chế axxetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp . 4. Vận dụng và đánh giá Làm bài tập 1 /tr. 122 SGK , bài 3/ tr 122 SGK . 5. Hướng dẫn về nhà. Làm các bài tập 2,4,5 tr 122 SGK. Đọc trước bài Benzen HS: Nghe và ghi V. Phương pháp điều chế axetien . Đi từ canxi cacbua : CaC2 + 2H2O đ Ca(OH)2 + C2H2 Metan Axetilen + hiđro ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn : 15/1/09 Ngày dạy: tiết 50: Kiểm tra 1 tiết Những kiến thức học sinh có liên quan - KT về PK và bảng tuần hoàn các NTHH - Kiến thức về hợp chất hữu cơ - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - các kĩ năng làm BT, tư duy, logic.... I. Mục tiêu . 1. Kiến thức - Nắm được tính chất hoá học của phi kim - Nắm được sơ lược về bảng hệ thống tuần hoàn - Kiến thức về một số h/c hữu cơ… 2. Kĩ năng: - Kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm và giải bài tập tự luận . 3. Thái độ: - Giáo dục thái độ nghiêm túc, tính tự lực… II. Chuẩn bị 1. Đề bài phù hợp với đối tượng HS 2. Ma trận Nội dung Biết(30%) Hiểu(40%) Vận dụng(30%) Trọng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phi kim C1-2đ C5- 3đ 5đ 2. Bảng tuần hoàn các NTHH C2-1đ 1đ 3. K/ n, cấu tạo h/c hữucơ C3-2đ C4-2đ 4đ Tổng 3đ 4đ 3đ 10đ II. Đề bài Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (2,0 điểm) Có các khí sau: CO, CO2, H2, Cl2, O2. 1. Nhóm gồm các khí đều cháy được (phản ứng với oxi) là: A - CO, CO2 B - CO, H2 C - O2, CO2 D - H2, CO2 2. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiền thường là: A - H2, Cl2, B - CO, CO2 C - Cl2 , CO2 D - H2, CO 3. Nhóm gồm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao là: A - CO, H2 B - Cl2, CO2 C - CO, CO2 D - Cl2, CO 4. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với nước ở điều kiền thường là: A - CO, CO2 B - Cl2, CO2 C - H2, Cl2 D - H2, CO Câu 2: (1 điểm) 1. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần: A - F, N, P, As. C - O, N, P As. B - F, O, N, P, As D - As, P, N, O, F 2. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: A - Si, Cl, S, P B - Cl, S, P, Si C - Si, S, P, Cl D - Si, Cl, P, S. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 3 (2điểm) Hãy viết công thứ cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH3Br , CH4O , CH4 , C2H6 , C2H5Br . Biết rằng Brom hoá trị I Câu 4 ( 2 điểm) Hãy nêu phương pháp hoá học để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết? Câu 5 (3 điểm) Đốt chát 6 gam cacbon trong bình kín dư oxi. Sau phản ứng cho 750 ml dung dịch NaOH 1M vào bình. Hãy viết phương trình phản ứng Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. ( C = 12, Na = 23, O = 16, H = 1). II.Đáp án và biểu điểm Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,5đ 1.B 2.C 3.A 4.B Câu 2. Mỗi ý đúng được 0,5 đ 1. D 2. B Câu 3. Viết đúng mỗi CTCT được 0,4đ Câu 4. 2đ - Cho hỗn hợp khí đi qua dd Brom, thấy dd Brom mất màu, đó là do Etilen đã p/ư với Br2 C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 - Khí còn lại không p/ư đi qua dd Brom là metan tinh khiết Câu 5. 3 đ - Tính được nC , nNaOH được 0,5đ - Viết được PTHH được 1đ - Tính được CM dd sau p/ư được 1,5đ * Cuối giờ thu bài và nhận xét thái độ ý thức làm bài của HS

File đính kèm:

  • docGA hoa 9 mau moi 3 cot.doc
Giáo án liên quan