1- Kiến thức
Củng cố kiến thức về tốc độ phản ứng; cân bằng hoá học; chuyển dịch cân bằng hoá học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cách vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hoá học.
- Rèn luyện việc vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ- Sa- tơ-li-ê để làm chuyển dịch cân bằng hoá học.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Giao cho 4 tổ trong lớp theo thứ tự: Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, bài 1-4/ sgk tr.168, 5-7/ sgk tr.169
- HS: Làm theo yêu cầu của GV và đọc trước bài luyện tập.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 39 luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học (ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:……….
Tiết : 66
Bài 39 Luyện tập
Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
(Ban cơ bản)
I- Mục tiêu
1- Kiến thức
Củng cố kiến thức về tốc độ phản ứng; cân bằng hoá học; chuyển dịch cân bằng hoá học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cách vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hoá học.
- Rèn luyện việc vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ- Sa- tơ-li-ê để làm chuyển dịch cân bằng hoá học.
II- Chuẩn bị
- GV: Giao cho 4 tổ trong lớp theo thứ tự: Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, bài 1-4/ sgk tr.168, 5-7/ sgk tr.169
- HS: Làm theo yêu cầu của GV và đọc trước bài luyện tập.
III- Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
Cân bằng hoá học là gì? Nêu nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ-Sa-tơ-li-ê?
3. Bài luyện tập:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:lí thuyết
GV cùng hs ôn lại các kiến thức bên
Hoạt động 2:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 4:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 5:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 6:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
I. Lí thuyết
1. Tốc độ phản ứng
Tốc độ tb=
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
2. Cân bằng hóa học
+ phản ứng thuận nghịch
+ cân bằng hoá học
+ Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học Nguyên lí chuyển dịch CB Lơ Sa-tơ-li-ê
II. Bài tập
Câu 1 : Khi tăng thêm 10OC, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản ứng đó từ 25OC lên 75OC thì tốc độ phản ứng tăng
A. 5 lần. B. 10 lần.
C. 16 lần. D. 32 lần.
Đáp án D
Cõu 2: Cú phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5Br + KOH → C2H5OH + KBrNồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phỳt lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thỡ thấy nú được trung hũa vừa đủ bởi 12,84ml dung dịch HCl 0,05M. Tớnh tốc độ trung bỡnh của phản ứng trong khoảng thời gian trờn.
Đáp án: v= 1,9333.10-4 mol/l.ph
Cõu 3. HS chuẩn bị và lên chữa bài 1-4/sgk tr.168
Cõu 4.: HS chuẩn bi và lên chữa bài 5/sgk tr. 168
2NaHCO3 (r) Na2CO3 (r)+ CO2 (k)+ H2O(k) ∆H > 0
Cõu 5. HS chuẩn bị và lên chữa bài 6/sgk tr. 169
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) + H2O(k) ∆H > 0
a) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng dung tích, nghĩa là làm giảm P, nên CB làm tăng P hay tăng số mol.
b) c) Không làm ảnh hưởng đến CB hoá học: Chất rắn không ảnh hưởng đến CBHH.
d) CB chuyển dịch theo chiều thuận: CO2 + NaOH làm giảm CO2, nên CB làm tăng CO2.
e) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng nhiệt CB làm giảm nhiệt.
IV- Củng cố, dặn dò
Về nhà làm bt sgk còn lại
- Chuẩn bị theo tờ ôn tập HK2, để ôn tập HK2 và chuẩn bị KTHK2
V- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:……….
Tiết : 66 - 67
Bài 39 Luyện tập
Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
(Ban cơ bản)
I- Mục tiêu
1- Kiến thức
Củng cố kiến thức về tốc độ phản ứng; cân bằng hoá học; chuyển dịch cân bằng hoá học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cách vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hoá học.
- Rèn luyện việc vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ- Sa- tơ-li-ê để làm chuyển dịch cân bằng hoá học.
II- Chuẩn bị
- GV: Giao cho 4 tổ trong lớp theo thứ tự: Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, bài 1-4/ sgk tr.168, 5-7/ sgk tr.169
- HS: Làm theo yêu cầu của GV và đọc trước bài luyện tập.
III- Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
Cân bằng hoá học là gì? Nêu nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ-Sa-tơ-li-ê?
3. Bài luyện tập:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: HS chuẩn bị và lên chữa bài 6/sgk tr. 169
Hoạt động 2: HS chuẩn bị và chữa bài 7/sgk tr. 169
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 4:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Cõu 1bài 6/sgk tr. 169
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) + H2O(k) ∆H > 0
a) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng dung tích, nghĩa là làm giảm P, nên CB làm tăng P hay tăng số mol.
b) c) Không làm ảnh hưởng đến CB hoá học: Chất rắn không ảnh hưởng đến CBHH.
d) CB chuyển dịch theo chiều thuận: CO2 + NaOH làm giảm CO2, nên CB làm tăng CO2.
e) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng nhiệt CB làm giảm nhiệt.
Cõu 2 bài 7/sgk tr. 169
- Các chất phản ứng và sản phẩm đều ở TT khí khi giảm dung tích, nghĩa là làm tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm áp suất chung hay chuyển dịch theo chiều giảm số mol.
a) Nghịch
b) Không
c) Thuận
d) Không
e) Ngịch
Cõu 3 Cho phản ứng thuận nghịch:
2 HgO(r) 2 Hg(l) + O2(k) , >0
Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:
Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, ỏp suất cao
Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, ỏp suất thấp
Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, ỏp suất thấp
Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, ỏp suất cao
Cõu 4. Cho cõn bằng sau trong bỡnh kớn: 2NO2 N2O4.
(màu nõu đỏ) (khụng màu).
Biết khi hạ nhiệt độ của bỡnh thỡ màu nõu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận cú:
A. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt.
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.
Hoạt động 5: GV tổng kết bài luyện tập theo bảng:
Nhiệt độ
Tăng
Cân bằng dịch chuyển theo chiều
Thu nhiệt
Giảm
Cân bằng dịch chuyển theo chiều
Toả nhiệt
áp suất
Tăng
Cân bằng dịch chuyển theo chiều
Giảm số phân tử khí
Giảm
Cân bằng dịch chuyển theo chiều
Tăng số phân tử khí
Nồng độ
Tăng
Cân bằng dịch chuyển theo chiều
Giảm nồng độ
Giảm
Cân bằng dịch chuyển theo chiều
Tăng nồng độ
Xúc tác
Không làm chuyển dịch cân bằng hoá học
IV- Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị theo tờ ôn tập HK2, để ôn tập HK2 và chuẩn bị KTHK2
V- Rút kinh nghiệm
Ôn tập học kì 2- Môn Hoá học- 10
I - Muùc tieõu baứi hoùc:
1. Kieỏn thửực: củng cố các kiến thức về:
- Vị trớ nhúm halogen trong bảng tuần hoàn.
- Sự biến đổi độ õm điện, bỏn kớnh nguyờn tử, năng lượng ion hoỏ thứ nhất và một số tớnh chất vật lớ của cỏc nguyờn tố trong nhúm.
- Cấu hỡnh electron nguyờn tử và cấu tạo phõn tử của những nguyờn tố trong nhúm halogen. Tớnh chất hoỏ học cơ bản của cỏc nguyờn tố halogen là tớnh oxi hoỏ mạnh, cỏc hợp chất quan trọng của Clo
- Sự biến đổi tớnh chất oxi hoỏ của cỏc đơn chất trong nhúm halogen.hợp chất halogen
2 .Kyừ naờng:
- Viết cỏc PTHH minh hoạ tớnh chất hoỏ học và điều chế halogen và hợp chất.
- Giải được bài tập: Tớnh toỏn theo phương trỡnh húa học;Tớnh toỏn theo phương trỡnh húa học (bài toỏn lượng dư)
Xỏc định tờn; Bài toỏn hỗn hợp
II – Chuaồn bũ ủoà duứng daùy hoùc:
III – Phửụng phaựp daùy hoùc chuỷ yeỏu.
IV- Tiến trỡnh dạy học
Ổn định tỡnh hỡnh
Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: lí thuyết
GV cùng hs ôn lại các kiến thức bên
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
A. Lớ thuyết
I halogen
1. nhúm halogen gồm :
2. cấu hỡnh e lớp ngoài cựng:
3. tớnh chất húa học : tớnh oxi húa mạnh ,giảm từ F đến I
Tỏc dụng : Kl,PK,H2O, dd muối haloen đứng sau, Kiềm, cỏc chất khử khỏc
4. Điều chế clo
II, Hợp chất
HX : tớnh axits , giảm từ HI đến HF
Nước gia ven
KClO3
Clorua vụi
B. Bài tập
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (nếu cú) khi lần lượt cho cỏc chất sau tỏc dụng với Clo, Br2
a) K, Na, Mg, Al, Fe, Zn, Cu, H2, H2O.
b) KOH(ở t0 thường), KOH(ở 1000C), NaOH, Ca(OH)2, KBr, KI, MgBr2, CaBr2,
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (nếu cú) khi lần lượt cho cỏc chất sau tỏc dụng với HCl:
a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2.
b) MgO, Al2O3, Fe2O3,ZnO, FeO, CuO
c) K2CO3, Na2CO3 MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3
d) KOH, NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2,
e) MnO2, KMnO4,
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra cho cỏc sơ đồ sau:
HCl đ Cl2 đ FeCl3 đ NaCl đ HCl đ CuCl2 đ AgCl
KMnO4đCl2đHCl đFeCl3 đ AgClđ Cl2đBr2đI2đZnI2 đZn(OH)2
Cõu 4 Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra ?
Tớnh nồng độ mol dung dịch axit đó dựng ?
Tớnh khối lượng muúi tạo thành sau phản ứng?
Cõu 5 Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhúm IIA tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lớt khớ hiđro (đkc).
Viết phương trỡnh húa học của phản ứng xảy ra và tớnh số mol hiđro thu được.
Xỏc định tờn kim loại R.
Tớnh khối lượng muối clorua khan thu được.
Cõu 6 Cho 0,9 gam một kim loại nhúm IIA tỏc dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lớt khớ hiđro (ở đktc). Xỏc định tờn kim loại.
Cõu 7 Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thỡ thu được 8,96 lit khớ ở đktc. Xỏc định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
IV- Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị theo tờ ôn tập HK2, để ôn tập HK2 và chuẩn bị KTHK2
V- Rút kinh nghiệm
Ôn tập học kì 2- Môn Hoá học- 10
I - Muùc tieõu baứi hoùc:
1. Kieỏn thửực: củng cố các kiến thức về:
- Vị trớ nhúm halogen trong bảng tuần hoàn.
- Sự biến đổi độ õm điện, bỏn kớnh nguyờn tử, năng lượng ion hoỏ thứ nhất và một số tớnh chất vật lớ của cỏc nguyờn tố trong nhúm.
- Cấu hỡnh electron nguyờn tử và cấu tạo phõn tử của những nguyờn tố trong nhúm halogen. Tớnh chất hoỏ học cơ bản của cỏc nguyờn tố halogen là tớnh oxi hoỏ mạnh, cỏc hợp chất quan trọng của Clo
- Sự biến đổi tớnh chất oxi hoỏ của cỏc đơn chất trong nhúm halogen.hợp chất halogen
2 .Kyừ naờng:
- Viết cỏc PTHH minh hoạ tớnh chất hoỏ học và điều chế halogen và hợp chất.
- Giải được bài tập: Tớnh toỏn theo phương trỡnh húa học;Tớnh toỏn theo phương trỡnh húa học (bài toỏn lượng dư)
Xỏc định tờn; Bài toỏn hỗn hợp
II – Chuaồn bũ ủoà duứng daùy hoùc:
III – Phửụng phaựp daùy hoùc chuỷ yeỏu.
IV- Tiến trỡnh dạy học
Ổn định tỡnh hỡnh
Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: lí thuyết
GV cùng hs ôn lại các kiến thức bên
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
A. Lớ thuyết
I Oxi- lưu huỳnh
1. nhúm oxi gồm :
2. cấu hỡnh e lớp ngoài cựng:
3. tớnh chất húa học :
+ Oxi tớnh oxi húa mạnh Tỏc dụng : Kl,PK, cỏc chất khử khỏc
+ Lưu huỳnh : cú cỏc mức oxi húa :-2;0;+4;+6
Vừa khử vừa oxi húa
4. Điều chế oxi
II, Hợp chất
SO2
H2SO4
B. Bài tập
Viết cỏc phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng và dung dịch H2SO4 đặc núng.
Hoàn thành cỏc phản ứng theo sơ đồ sau
KClO3→ O2→ H2O→ O2→ SO2→ H2SO3 → SO2→ S→ NO2→ HNO3→ KNO3→ O2 ← H2O2 → KNO3
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO4→ CuSO4→Cu →FeCl2 → FeCl3→FeCl2→Fe→FeCl3→Fe(NO3)3
So → S-2 → So → S+4 → S+6 → S+4 → So
Cần dựng bao nhiờu ml dung dịch H2SO4 2M pha trộn với 500ml dung dịch H2SO4 1M để được dung dịch H2SO4 1,2 M ?
Cho 1040 gam dung dịch BaCl2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hũa nước lọc, người ta phải dựng 250ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tớnh nồng độ % của H2SO4 trong dung dịch đầu.
Oleum là gỡ ? Cú hiưn tưỵng gỡ xẩy ra khi pha loóng oleum ? Cụng thức của oleum là H2SO4.nSO3. Hóy viết cụng thức của axit cú trong oleum ứng với giỏ trị n = 1.
Dẫn 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Tớnh nồng độ mol/l của Muối trong dung dịch sau phản ứng .
Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu, CuO tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng du thỡ thu được 4,48 lớt khớ (đkc).
Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 80% đó dựng và khối lượng muối sinh ra
Cho 45 gam hỗn hợp Zn và Cu tỏc dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% núng thu được 15,68 lit khớ SO2 (đkc)
Tớnh thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 98% đó dựng.
Dẫn khớ thu được ở trờn vào 500 ml dung dịch NaOH 2M. Tớnh khối lượng muối tạo thành.
IV- Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị theo tờ ôn tập HK2, để ôn tập HK2 và chuẩn bị KTHK2
V- Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- bai soan on tap ki toc do va on tap ki 2.doc