1 . Kiến thức
+ Củng cố lại những kiến thức đã học về các hợp chất hữu cơ.
+ Hình thành mối quan hệ cơ bản giữa các chất
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTHH , tính toán hoá học
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4389 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 56: ôn tập cuối năm phần II: hóa hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 35
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 65
Bài 56: ÔN TẬP CUỐI NĂM
PHẦN II: HÓA HỮU CƠ
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
+ Củng cố lại những kiến thức đã học về các hợp chất hữu cơ.
+ Hình thành mối quan hệ cơ bản giữa các chất
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTHH , tính toán hoá học
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV : bảng phụ
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
Ho¹t ®éng 1:
Gv yêu cầu Hs:
+ Viết CTCT của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic?
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của các hợp chất trên?
Hs viết CTCT, nhËn xÐt.
Gv yªu cÇu Hs:
+ Nêu các phản ứng đặc trưng của các hợp chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic?
Hs nêu , nhận xét
Gv yêu cầu Hs:
+ Ứng dụng của hiđrocacbon?
+ Ứng dụng của chất béo, gluxit, protein?
Hs nêu, nhận xét.
I. KiÕn thøc cần nhớ.
1. Công thức cấu tạo
+ Viết CTCT của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của các hợp chất trên
2. Các phản ứng quan trọng
SGK tr.168
3. Các ứng dụng
+ Ứng dụng của hiđrocacbon?
+ Ứng dụng của chất béo, gluxit, protein?
Ho¹t ®éng 2:
Lần lượt Gv cho Hs giải các bài tập SGK
Hs giải các bài tập SGK
II. Bµi tËp.
Bài tập 1:
a). Đều là hiđrocacbon.
b). Đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
c). Đều là hợp chất cao phân tử.
d). Đều là este.
Bài tập 3:
1). ( -C6H10O5-)n + nH2O n C6H12O6
2). C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
3). 2C4H10+5O24CH3COOH+2H2O
4). CH3-COOH + CH3-CH2-OH
CH3-COO-CH2-CH3 + H2O
5). CH3-COO-CH2-CH3 + H2O CH3-COOH
+ CH3-CH2-OH
Bài tập 5
a). Lần lượt dẫn khí vào dung dịch nước vôi trong
Nếu thấy dd nước vôi bị dẫn đục là khí CO2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Hai khí còn lại không có hiện tượng gì. Tiếp tục cho 2 khí này vào dd brom
Nếu làm mất màu dd brom là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
Còn lại là CH4
b). Lần lượt cho Na2CO3 vào:
Nếu sủi bọt là CH3COOH
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O
+ CO2
Cho 2 chất còn lại tác dụng với Na
Nếu sủi bọt là C2H5OH
2C2H5OH + Na 2C2H5ONa + H2
Còn lại là CH3COOC2H5
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
5 . Dặn dò
Về nhà học bài
Làm bài tập 3,4,6,7SGK tr. 168
Đọc trước phần II: hoá hữu cơ
MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hidrocacbon. Nhiên liệu
Câu 1,5
1.0đ
Câu 1
2.0đ
Câu 6
0.5đ
4 câu
3.5đ
Dẫn xuất của hidrocacbon.
Câu 2,3
1.0đ
Câu 3
1.0đ
Câu 4
0.5đ
Câu 2
2.0đ
5 câu
4.5đ
Tính theo PTHH
Câu 4
2.0đ
1 câu
2.0đ
Tổng
4 câu
2.0đ
2 câu
3.0đ
2 câu
1.0đ
1 câu
2.0đ
1 câu
2.0đ
10 câu
10.0đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
MƠN: HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) …………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm).
Hãy khoanh trịn vào chữ A,B,C,D cho ý trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1 :Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A. C2H4, C2H2 B. CH4, C6H6 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2.
Câu 2 : Độ rượu là:
A. Số ml rượu etylic cĩ trong 100 ml nước.
B. Số ml rượu etylic cĩ trong 100 ml hỗn hợp.
C. Số gam rượu etylic cĩ trong 100 gam nước.
D. Số gam rượu etylic cĩ trong 100 gam hỗn hợp
Câu 3 : Axit axetic cĩ tính axit vì:
A. Phân tử cĩ chứa nhĩm –OH B. Phân tử cĩ chứa nhĩm –OH và nhĩm –CHO
C. Phân tử cĩ chứa C, H, O D. Phân tử cĩ chứa nhĩm –COOH
Câu 4 :Glucozơ tham gia các phản ứng hố học sau:
A. Phản ứng oxi hố và phản ứng thuỷ phân.
B. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thuỷ phân.
C. Phản ứng oxi hố và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng oxi hố và phản ứng lên men giấm.
Câu 5 : Hữu cơ A khi đốt cháy đúng theo phương trình phản ứng sau: A + 3O2 → 2CO2 + 2H2O .
Cơng thức phân tử của A là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C4H8
Câu 6 : Trong số các chất sau, những chất nào đều là hợp chất hữu cơ:
A. CH4 , C2H4 , C2H2 B. C2H5OH , C2H5COOH , NaHCO3
C. C2H6 , C2H5OH , KHCO3 D. C2H6 , CaCO3 , C2H5OH
II. TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM).
Câu 1 (1.0 điểm).
Viết cơng thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của me tan và etilen?
Câu 2 (3.0 điểm).
Viết phương trình hĩa học theo sơ đồ chuyển đổi hĩa học sau :
C12H22O11 C6H12O6C2H5OH CH3COOH
Ag
Câu 3 (1.0 điểm).
Tìm thể tích rượu etylic nguyên chất cĩ trong 650 ml cồn 96o
Câu 4 (2.0 điểm).
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 6.72 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men?
Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Biết hiệu suất quá trinh lên men là 90%
(Cho C =12 , H = 1 , O = 16 )
Hết
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
D
C
B
A
(Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm)
II.TỰ LUẬN (7.0 điểm).
Câu 1: (2.0 điểm)
- CTCT của Metan
Viết gọn: CH4 ( 1.0 điểm)
- CTCT của Etilen
Viết gọn: H2C = CH2 ( 1.0 điểm)
Câu 2: (2.0 điểm)
Viết phương trình hĩa học
1. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ Fructozơ
2. C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2
3. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag
4. C2H5OH +O2 CH3COOH+H2O
( Mỗi tên gọi đúng đạt 0.5 điểm)
Câu 3: (1.0 điểm)
Thể tích rượu etylic nguyên chất cĩ trong 650 ml cồn 96o
( 1.0 điểm)
Câu 4: (2.0 điểm)
a. Số mol khí CO2 thốt ra là:
( 0.25 điểm)
Phương trình hĩa học : C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 ( 0.5 điểm)
Theo PTHH 1mol 2 mol 2mol
0.15 mol 0.3 mol 0.3 mol
Ta cĩ :nCO2 = n C2H5OH = 0.3 mol ( 0.25 điểm)
Vậy khối lượng C2H5OH tạo ra sau khi lên men là:
m C2H5OH = 0.3 x 46 = 13.8 (gam) ( 0.25 điểm)
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu.
Theo PTHH ta cĩ số mol của glucozơ là 0.15 mol ( 0.25 điểm)
Ta cĩ khối lượng glucozơ tham gia phản ứng là: m C6H12O6 = 0.15 x 180 = 27 (gam) (0.25 điểm)
Do hiệu suất quá trinh lên men là 90% nên khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu là:
m C6H12O6 = (gam) ( 0.25 điểm)
File đính kèm:
- Tuan 35 - HH9 (12-13).doc