Kiểm tra 1 tiết. môn: hóa - Đề 1

Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:

A. một phi kim và một kim loại. C. một phi kim và một hợp chất khác.

B. một kim loại và một hợp chất khác. D. một nguyên tố khác và oxi.

Câu 2: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. K2SO3 và HCl. C. Na2SO3 và NaOH.

B. K2SO4 và HCl. D. Na2SO3 và NaCl.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết. môn: hóa - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: …………………. Lớp: ………… Th ứ ………. ng ày / …./ …./ 08 Ki ếm tra 1 ti ết. M ôn: H óa - ĐỀ 1 ĐI ỂM L ỜI PH Ê I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ: một phi kim và một kim loại. C. một phi kim và một hợp chất khác. một kim loại và một hợp chất khác. D. một nguyên tố khác và oxi. Câu 2: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? K2SO3 và HCl. C. Na2SO3 và NaOH. K2SO4 và HCl. D. Na2SO3 và NaCl. Câu 3: Axit tác dụng với bazơ thuộc loại phản ứng: trung hòa. B. phân hủy. C, hóa hợp. D. oxi hóa - khử. Câu 4: Cho PTPƯ: Na2SO3 + 2HCl à 2NaCl + X + H2O. X là: A. CO2. B. SO2. C. CO2 + CO. D. NaHSO3. Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi cho bột CuO vào dd HCl là: A. CuO không tan, không có hiện tượng. C. dd chuyển màu xanh. B. Có khí thoát ra và dung dịch chuyển màu xanh. D. có kết tủa màu trắng xanh. Câu 6: Dãy gồm những oxit đểu tác dụng với dd axit là: CaO, P2O5, CuO, Fe2O3. C. K2O, N2O5, P2O5, CaO. K2O, CaO, CuO, Fe2O3. D. CaO, CO2, CuO, Fe2O3. Câu 7: Cho 4 g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hòan toàn với 200 ml dd H2SO4 2M. Thể tích khí thu được là 2,24lit (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 2,4g và 1,6g. B. 1,2 g và 2,8g. C. 2,2g và 1,8g. D. 1,8g và 2,2g. Câu 8: Oxit nào sau đây có 50% khối lượng oxi trong phân tử? SO2. B. CO2. C. NO2. D. N2O5. II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 9:Hoàn thành các PTPƯ sau (2 đ): a) CaCO3 - - - - - > ? + ? ………………………………………………………………… b) NaHSO3 + ? - - - - -> Na2SO4 + SO2 + ? ………………………………………………………………… c) ? + Cu(OH)2 - - - - - > CuCl2 + ? ………………………………………………………………… d) Fe + ? - - - - - > Fe2(SO4)3 + ? + ? ………………………………………………………………… Câu 10: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các cặp chất sau (1đ): dd HCl và H2SO4. Dd Na2SO3 và NaCl. Câu 11: Hòa tan một lượng sắt vào 500 ml dd H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3.36(l) khí hiđro (đktc).(3 đ) Viềt PTPƯ. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng. Để điều chế được lượng axit nói trên thì cần bao nhiêu gam quặng pirit (FeS2)? Giả sử hiệu suất của phản ứng hiđrat hoá l à 90%. Cho S = 32, O = 16, Fe = 56. Họ tên: …………………. Lớp: ………… Th ứ ………. ng ày / …./ …./ 08 Ki ếm tra 1 ti ết. M ôn: H óa - ĐỀ 2 ĐI ỂM L ỜI PH Ê I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Câu 1: Oxit nào dưới đây có phản ứng theo sơ đồ: oxit + nước à dd axit. A. Na2O. B. NO. C. SO3. D. SO3 và NO. Câu 2: Oxit của nguyên tố N có 74%O (về khối lượng) là: A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5. Câu 3: Thành phần của hầu hết các axit bao gồm: A. kim loại và phi kim. B. kim loại và gốc axit. C. hiđro và gốc axit. D. phi kim và gốc axit. Câu 4: Kim loại không phản ứng với dd HCl là: A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Cu và Ag. Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi cho bột Fe2O3 vào dd HCl dư là: A. Fe2O3 không tan. B. dd chuyển màu vàng nâu. C. Có khí thoát ra và dd chuyển màu vàng nâu . D. có kết tủa màu vàng nâu. Câu 6: Trung hòa vừa đủ 200ml dd HCl 0.2M cần bao nhiêu gam dd Ca(OH)2 5%? 45 (g). B. 29 (g). C. 30 (g). D. 29.6 (g). Câu 7: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và NaCl. B. NaHSO3 và H2SO4. C. Na2SO3 và NaOH. D. K2SO4 và HCl. Câu 8: Dãy gồm những oxit đều tác dụng với dd NaOH là: A. CO2, CO, SO2, N2O5. B. CO2, SO2, SO3, P2O5. B. CO2, CuO, SO2, MgO. D. SO3, P2O5, NO, CuO. II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 9: Câu 9:Hoàn thành các PTPƯ sau (2 đ): a) ? + NaOH - - - -> NaHSO3 …………………………………………………………………. b) Cu + ? - - - - > CuSO4 + ? + ? ………………………………………………………………… c) ? + H2SO4 - - - - - > Fe2(SO4)3 + ? ………………………………………………………………… d) NaHSO3 + ? - - - - -> NaCl + SO2 + ? ………………………………………………………………… Câu 10: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các cặp chất sau (1đ): dd NaCl và H2SO4. Dd Na2SO4 và NaCl. Câu 11: Hòa tan một lượng sắt vào 400g dd H2SO4 14.7% thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được khí hiđro (đktc).(3 đ) Viềt PTPƯ. Tính thể tích khí sinh ra (đktc). Để điều chế được lượng axit nói trên thì cần bao nhiêu gam quặng pirit (FeS2)? Giả sử hiệu suất của phản ứng hiđrat hoá l à 90%. Cho S = 32, O = 16, Fe = 56. Họ tên: …………………. Lớp: ………… Th ứ ………. ng ày / …./ …./ 08 Ki ếm tra 1 ti ết. M ôn: H óa - ĐỀ 3 ĐI ỂM L ỜI PH Ê I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Câu 1: Hợp chất gồm nguyên tố hiđro liên kết với gốc axit gọi là: A. Oxit. B. Axit, C. Bazơ. D. Muối. Câu 2: Hiện tượng chất bột tan ra, dd từ không màu chuyển sang màu xanh xảy ra khi cho: A. Bột Fe2O3 vào dd HCl dư. B. Bột Cu vào dd HCl dư. C. Bột CuO vào dd H2SO4 dư. D. Viên kẽm vào dd HCl. Câu 3: Oxit nào dưới đây có phản ứng theo sơ đồ: oxit + nước à dd bazơ. A. Al2O3. B. SO2. C. Na2O. D. CO. Câu 4: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế? A. NaOH và HCl. B. CaO và H2SO4. C. Mg và HCl. D. SO2 và KOH. Câu 5: Cho các tính chất hóa học sau: 1/ Làm quỳ tím hóa đỏ. 2/ Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước. 3/ Tác dụng với bazơ tạo muối và nước 4/ Tác dụng với kim loại Cu tạo muối và giải phóng hiđro. Dd HCl thể hiện những tính chất hóa học nào? A.1 và 2. B. 1 và 3. C. 1,2 và 3. D. 1, 3 và 4. Câu 6: Hợp chất có chứa 32.65% S (về khối lượng) là: A. SO2. B. SO3. C. H2SO3. D. H2SO4. Câu 7: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và NaCl. B. NaHSO3 và H2SO4. C. Na2SO3 và NaOH. D. K2SO4 và HCl. Câu 8: Trung hòa vừa đủ 200ml dd HCl xM cần 200 gam dd NaOH 5%. Giá trị của x là: A.1M. B. 0.8 M C. 1.25M D. 0.05M. II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 9:Hoàn thành các PTPƯ sau (2 đ): a) NaHSO3 + ? - - - - -> NaCl + SO2 + …………………………………………………………………. b) CaCO3 - - - - - > ? + ? ………………………………………………………………… c) ? + NaOH - - - -> NaHSO3 ………………………………………………………………… d) Cu + ? - - - - > CuSO4 + ? + ? ………………………………………………………………… Câu 10: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các cặp chất sau (1đ): a) dd NaCl và H2SO4. b) Dd Na2SO4 và NaCl. Câu 11: Hòa tan một lượng sắt vào 500 ml dd H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3.36(l) khí hiđro (đktc).(3 đ) Viềt PTPƯ. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng. Để điều chế được lượng axit nói trên thì cần bao nhiêu gam quặng pirit (FeS2)? Cho S = 32, O = 16, Fe = 56.

File đính kèm:

  • doctiet 25.doc
Giáo án liên quan