Bài giảng Bài 8: một số bazơ quan trọng tiết 1

I.MỤC TIU : Sau bi ny HS phải:

1. Kiến thức :

 - Tính chất, ứng dụng của natrihiđroxit NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.

2. Kỹ năng :

 - Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu ( giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphthalein); Nhận biết được dung dịch NaOH .

 - Viết phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của NaOH.

- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 8: một số bazơ quan trọng tiết 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn: 24/09/2013 Tiết 12 Ngày dạy: 26/09/2013 Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức : - Tính chất, ứng dụng của natrihiđroxit NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. 2. Kỹ năng : - Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu ( giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphthalein); Nhận biết được dung dịch NaOH . - Viết phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của NaOH. - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH 3. Thái độ : - Thấy sự phong phú bộ mơn, yêu thích bộ mơn . 4. Trọng tâm: - Tính chất hĩa học của NaOH. II.CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên - Hĩa chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalin, dd HCl . - Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đế sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hố chất). b. Học sinh: - Học bài, xem trước bài . 2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, vấn đáp, làm việc nhĩm, làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1:.................................................................................................... 9A2:.................................................................................................... 2. Kiểm tra 15’: Câu 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH. Bazơ nào: Tác dụng với dung dịch HCl? Bị nhiệt phân hủy? Câu 2: Nhiệt phân hồn tồn 4,9 gam Cu(OH)2 thu được đồng (II) oxit CuO và hơi nước.Viết PTHH xảy ra và tính khối lương đồng (II) oxit CuO thu được. Đáp án: Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 1 Câu 2 a. Cả Fe(OH)3 và NaOH đều tác dụng với HCl: Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O NaOH + HCl NaCl + H2O b. Fe(OH)3 bị nhiệt phân hủy: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Cu(OH)2 CuO + H2O. 1 1 0,05mol 0,05mol 1đ 1,5đ 1,5đ 1đ 1,5đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 3. Vào bài mới : * Giới thiệu bài: (1’) Để biết được NaOH cĩ những tính chất gì ? ứng dụng và điều chế như thế nào? Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài học này. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1. Tính chất vật lí (5’) . -GV: Hướng dẫn thí nghiệm: Hồ tan NaOH vào nước. -GV: Kết luận . -HS: Theo dõi thí nghiệm, nhận xét hiện tương. -HS: Nghe và ghi vở. I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ: (SGK) Hoạt động 2. Tính chất hố học(10’). -GV hỏi: NaOH thuộc loại hợp chất nào? -GV: Yêu cầu HS dự đốn các TCHH của NaOH. -GV: Làm thí nghiệm NaOH tác dụng với chỉ thị. -GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết PTHH NaOH tác dụng với axit và oxit axit. -HS trả lời: Bazơ tan -HS: Cĩ TCHH của 1 bazơ tan ( 4 tính chất) . -HS: Quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng. -HS: Lên bảng viết các PTHH theo yêu cầu.dưới lớp tự viết PT vào vở. II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1.Tác dụng chất chỉ thị : -Làm quỳ tím xanh -Dd pp khơng màu đỏ 2.Tác dụng với axit : NaOH + HClNaCl + H2O 3.Tác dụng với oxit axit: 2NaOH+SO2Na2SO3+H2O 4.Tác dụng với dd muối: Hoạt động 3. Ứng dụng(5’) . -Gv: Treo hình vẽ “những ứng dụng của NaOH”. nêu những ứng dụng của NaOH ? -HS: Quan sát và trình bày những ứng dụng của NaOH. III.ỨNG DỤNG : (SGK) Hoạt động 4. Sản xuất Natri hiđroxit(5’) . -GV: Phương pháp điện phân dd NaCl bão hịa (cĩ màng ngăn). -GV: Yêu cầu HS cho biết sản phẩm tạo thành. -GV: Yêu cầu HS viết PTHH xảy ra. -HS: Chú ý lắng nghe và ghi vở. -HS: Nêu sản phẩm tạo thành H2 ở cực -, Cl2 cực +, NaOH trong thùng điện phân. -HS: Viết PTHH vào vở. IV. SẢN XUẤT NATRIHI ĐROXIT : -Phương pháp: điện phân dung dịch NaOH bão hồ. -PTHH: 2NaCl + 2H2OCl2 + H2 + 2NaOH 4.Củng cố :(2’)Hồn thành chuỗi PƯHH sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 5. Nhận xét và dặn dò: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. b. Dặn dị: + Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 SGK/27. + Xem trước phần Ca(OH)2. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 6 hoa 9 tiet 122013 2014.doc