Bài giảng Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai bậc hai (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

1.Kiến thức:

 Tiết 1: Nắm vững cách giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối

Tiết 2: Cách giải một số phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai

2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Giải thành thạo các phương trình và bất phương trình có dạng đã nêu.

3.Tư duy và thái độ:

-Biết đưa những kiến thức kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc

 

doc7 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai bậc hai (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/02/2012 BÀI 8: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI BẬC HAI Số tiết: 02 I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: Tiết 1: Nắm vững cách giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối Tiết 2: Cách giải một số phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Giải thành thạo các phương trình và bất phương trình có dạng đã nêu. 3.Tư duy và thái độ: -Biết đưa những kiến thức kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc .... -Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. -Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy: Ngoài giáo án, phấn, bảng, đồ dùng dạy học còn có: Bài sọan, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, bảng phụ, Phiếu học tâp 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng học tập như SGK, bút,... còn có: -Đồ dùng học tập , SGK , máy tính cầm tay. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy học sinh IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết: 62 Ngày day: 20 / 02 Lớp: 10A3 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: Giải hệ bất phương trình : 3.Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP MỘT SỐ KIẾN THỨC CŨ LIÊN QUAN -Nhắc lại định nghĩa | A| ? -Nhắc lại định lí về dấu của tam thức bậc hai ? -Nêu phương pháp giải hệ bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ? -Giải từng bất phương trình của hệ rồi giao nghiệm. * D 0, " x Î R. * D = 0 : a.f(x) > 0, " x ¹ , = 0. * D > 0 : f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 : x - ¥ x1 x2 +¥ a.f(x) + 0 - 0 + HOẠT ĐỘNG 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYẾT ĐỐI -Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 / 147 (*) -Hoạt động nhóm theo hướng dẫn của GV. +ChoHS hoạt động theo nhóm mở dấu giá trị tuyệt đối để giải : Dựa vào định nghĩa | A| , cho biết | 3x – 2 | = ? +Biến đổi điều kiện tương đương của phương trình trong từng trường hợp ? +Hãy viết điều kiện tương đương của bất phương trình ? -Gọi 2 HS lên giải từng hệ (I) và (II) . -Từ tập nghiệm của (I) và (II) , hãy cho biết tập nghiệm của bất phương trình (*) ? + Mở dấu giá trị tuyệt đối + (*) + Kết luận nghiệm của (*) : Là hợp của tập nghiệm (I) và (II) . HOẠT ĐỘNG 3: VÍ DỤ ÁP DỤNG: ( Hoạt động 1/SGK) . Giải phương trình | x2 – 8x + 15| = x – 3 -Gọi HS khá lên giải . - 1 HS lên bảng làm theo cách giải như trong ví dụ 1 ( bỏ dấu giá trị tuyệt đối); các HS khác làm vào nháp. -Nhận xét , sửa bài. -Hướng dẫn cách khác : Các em có nhận xét gì về giá trị các vế trong phương trình ? C2 : * x - 3 < 0 : (*) vô nghiệm. * x - 3 ³ 0 :Bình phương 2 vế ta có : ( x2 - 8x + 15 ) 2 = ( x - 3 ) 2 Û ( x2 - 8x + 15 ) 2 - ( x - 3 ) 2 = 0 Û ( x2 - 9x + 18 ) ( x2 - 7x + 12 ) = 0 -Đưa ra công thức : Tiết: 63 Ngày day: 20 / 02 Lớp: 10A3 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng - Phát phiếu học tập. 1. Điều kiện tồn tại của là gì ? 2. Điều kiện tồn tại của là gì ? Viết đẳng thức tương đương với đẳng thức đã cho ? 3. Điều kiện tồn tại của là gì ? Viết đẳng thức tương đương với đẳng thức đã cho ? 4. Điều kiện tồn tại của là gì ? Viết đẳng thức tương đương với đẳng thức đã cho ? -Trao đổi nhóm , tìm câu trả lời. 1. 2. 3. 4. 3.Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN BẬC HAI -GV cho 2 ví dụ về phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai , yêu cầu HS làm việc theo nhóm . -Nhận nhiệm vụ : + Nhóm 1 , 3 ,5 : Giải phương trình (1). + Nhóm 2,4,5 : Giải phương trình (2). -Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải ; Các nhóm khác theo dõi , nhận xét , chất vấn. -GV chốt lại vấn đề , trình bày lại kết quả 1 cách có hệ thống trở thành phương pháp giải và yêu cầu HS nêu phương pháp giải dạng toán phương trình có căn thức : Ví dụ 1 : Giải phương trình sau : ( 1 ) Ví dụ 2 : Giải phương trình sau : ( 2 ) Đáp số : : Theo dõi cách trình bày SGK : x = 21 Phương trình có căn thức: HOẠT ĐỘNG 5: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN BẬC HAI -Yêu cầu HS tự nghiên cứu :Ví dụ 3 và Ví dụ 4 (SGK). -Giáo viên cho 2 ví dụ về phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai , yêu cầu HS làm việc theo nhóm . -Nhận nhiệm vụ : + Nhóm 1 ,3 ,5 : Giải bất phương trình (3). + Nhóm 2,4,5 : Giải bất phương trình (4). -Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải ; Các nhóm khác theo dõi , nhận xét , chất vấn. -Thu bài giải của các nhóm ; Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả. -GV chốt lại vấn đề , trình bày lại kết quả 1 cách có hệ thống trở thành phương pháp giải và yêu cầu HS nêu phương pháp giải dạng toán bất phương trình có căn thức : Ví dụ 3 : Giải bất phương trình sau : ( 3 ) Ví dụ 4 : Giải bất phương trình sau : ( 4 ) Đáp số : Bất phương trình có căn thức : 4.Củng cố bài tập: Củng cố cho HS: -Cách giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ? -Cách giải | A| = B ? -Cách giải phương trình dạng : ? -Cách giải bất phương trình dạng : , 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: -Về nhà học bài ; làm bài 56-67-68/145 -Xem trước bài tập phần Luyện tập 6.Phụ lục Ngày soạn: 18/02/2012 Ngày dạy: 22/02/2012 Lớp : 10A3 Tiết : 64 LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI BẬC HAI Số tiết: 01 I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: Nắm vững cách giải pt và bất pt quy về bậc hai chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối và một số phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai. 3.Tư duy và thái độ: -Biết đưa những kiến thức kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc .... -Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. -Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy: Ngoài giáo án, phấn, bảng, đồ dùng dạy học còn có: Bài sọan, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, bảng phụ, Phiếu học tâp 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng học tập như SGK, bút,... còn có: -Đồ dùng học tập , SGK , máy tính cầm tay. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy học sinh IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: Nêu cách giải phương trình và bất phương trình dạng : 3.Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: -Từ bài cũ cho HS nhận xét dạng pt a). Nêu cách giải (1) -HS lên bảng trình bày -Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét và củng cố cách giải phương trình dạng : -HS trình bày bài giải theo yêu cầu của GV -Gọi HS nêu hướng giải câu b). Lên bảng trình bày -Nhận xét và củng cố lại cách giải bất phương trình dạng ( B0) -Gọi HS lên giải c) -Nhận xét và củng cố cách giải bất phương trình dạng : (B0) Hoặc A2 = B2 HOẠT ĐỘNG 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau: -Gọi HS lên giải câu a) -GV nhận xét và củng cố -Lưu ý HS lấy giao, hợp các tập hợp -Gọi HS giải b) -Nhận xét và củng cố : -Hướng dẫn HS làm câu c) -Đặt t = -Khi đó bất phương trình tương đương với ? - Giải t Û S = HOẠT ĐỘNG 3: Giải các bất phương trình sau: -Nêu cách giải ? -HS trình bày bài giải. -GV nhận xét củng cố. S = S = HOẠT ĐỘNG 4: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình x4 + (1 – 2m)x2 + m2 – 1 = 0 (1) a)Vô nghiệm b)Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt -Hướng dẫn HS . -Đặt t = x2, điều kiện cuả t ? -Khi dó phương trình bậc hai theo t ? -Ứng với 1 nghiệm t > 0 có bao nhiêu nghiệm x ? -Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi nào? -Vô nghiệm khi nào? -Có 4 nghiệm phân biệt khi nào? -Gọi HS lên giải. Đặt t = Pt (2) (1) vô nghiệm (1) có hai nghiệm phân biệt (1) có bốn nghiệm phân biệt 4.Củng cố bài tập: Củng cố cho HS (Lồng trong quá trình ôn tập) 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: -Về nhà học bài ; làm bài -Xem trước bài tập phần Ôn tập 6.Phụ lục

File đính kèm:

  • docTIET 62-64.doc