I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Ôn các khái niệm cơ bản như: chất , chất tinh khiết,hỗn hợp đơn chất,nguyên tử , phân tử nguyên tố.
- Hiểu thêm về nguyên tử, cấu tạo của nguyên tử,đặc điểm các loại hạt
2. Kĩ năng.
Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối, củng cố cách tách chất ra khỏi hỗn hợp
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài luyện tập 01 tuần 6 tiết 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 22/9/2013 Tuần 6
Ngày giảng 24/9/2013 Tiết 11
BÀI LUYỆN TẬP 1
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Ôn các khái niệm cơ bản như: chất , chất tinh khiết,hỗn hợp đơn chất,nguyên tử , phân tử nguyên tố....
- Hiểu thêm về nguyên tử, cấu tạo của nguyên tử,đặc điểm các loại hạt
2. Kĩ năng.
Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối, củng cố cách tách chất ra khỏi hỗn hợp
3. Thái độ
Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên
- Sơ đồ câm,ô chữ
- Bảng nhóm, ôn các khái niệm cơ bản của hóa học
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức của chương
III.Các hoạt động dạy học:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Hoạt động1: Kiến thức cần nhớ:
Đưa lên bảng sơ đồ câm
Yêu cầu các nhóm thảo luận để điền điền tiếp vào ô trống các khái niệm thích hợp
Học sinh thảo luận và trình bày bảng
HS nhận xét và chữa
Hoạt động 2: Tổng kết về chất , nguyên tử , phân tử:
Tổ chức cho hs chơi trò chơi ô chữ để nhắc lại các khái niệm cơ bản
Các bước thực hiện:
1,Giới thiệu ô chữ:
- Ô chữ gồm 6 hàng ngang và một từ chìa khóa gồm các khái niệm cơ bản
2,Phổ biến luật chơi:
- Chấm điểm theo nhóm
- Cách chấm điểm: từ hàng ngang 1 điểm
từ chìa khóa 4 điểm
3,Giới thiệu hàng ngang:
- Hàng 1 gồm 8 chữ cái,đó là từ chỉhạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
- Hàng2 có 6 chữ chỉ khái niệm gồm nhiều chất trọn lẫn nhau
-Hàng 3 có 7 chữ : khối lượng nguyên tử tập trung ở đây
- Gồm 8 chữ:cấu tao nên nguyên tử mang điện tích âm
- Hàng 5 có 6 chữ: hạt mang điện dương
- Hàng 6 có 8 chữ: tập hợp nguyên tửu cùng loại
Giới thiệu các chữ chìa khóa : chữ gạch chân:Ư,A,Â,N,P,T
Hướng dẫn: từ chỉ đại diện cho chất và thể hiện tính chất của chất
4-Nhận xét , tổng kết điểm
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập1: bài 1b trang30
Bài tập2 :Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O
a-Tính NTK của X,cho biết tên, kí hiệu
b-Tinh %m của X có trong hợp chất?
Gợi ý:
-NTK của O=?
-4H=?
-1 X=?
-Tra bảng sgk
I. Kiến thức cần nhớ:
1-Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:
Vật thể tự nhiên và nhân tạo
Chất(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)
Đơn chất
Hợp chất
V.C
H.C
P.K
K.L
(Hạt hợp thành là ng.tử (Hạt hợp thành là
Hay phân tử) phân tử)
II. Tổng kết về chất , nguyên tử , phân tử:
N
G
U
Y
Ê
H
T
Ử
H
Ô
N
H
Ơ
P
H
Ạ
T
N
H
Â
N
E
L
E
C
T
R
O
N
P
R
O
T
O
N
N
G
U
Y
Ê
N
T
Ô
Học sinh đoán từ:
- Nguyên tử
- Hỗn hợp
Hạt nhân
Electron
Proton
Nguyên tố
II. Luyện tập:
Bài 1b/30sgk
-Dùng nam châm hút sắt
-Cho nước vào hỗn hợp còn lại
Bài 2:
O=16đvc
4H=4đvc
=> X=16-4=12đvc
=> X là cacbon : C
b- %C= (12/6).100%=75%
IV: Củng cố
V. Dặn dò: Hướng dẫn bài tập về nhà :2,5,6 sgk trang 31
Ôn tập các kiến thức cũ như KHHH , phân tử , đơn chất , hợp chất….
Ngày soạn 24/9/2013 Tuần 6
Ngày giảng 26/9/2013 Tiết 12
CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Mục tiêu:
KiÕn thøc: BiÕt ®îc:
- C«ng thøc ho¸ häc (CTHH) biÓu diÔn thµnh phÇn ph©n tö cña chÊt.
- C«ng thøc ho¸ häc cña ®¬n chÊt chØ gåm kÝ hiÖu ho¸ häc cña mét nguyªn tè (kÌm theo sè nguyªn tö nÕu cã).
- C«ng thøc ho¸ häc cña hîp chÊt gåm kÝ hiÖu cña hai hay nhiÒu nguyªn tè t¹o ra chÊt, kÌm theo sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè t¬ng øng.
- C¸ch viÕt c«ng thøc ho¸ häc ®¬n chÊt vµ hîp chÊt.
- C«ng thøc ho¸ häc cho biÕt: Nguyªn tè nµo t¹o ra chÊt, sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè cã trong mét ph©n tö vµ ph©n tö khèi cña chÊt.
2. Kĩ năng
- NhËn xÐt c«ng thøc ho¸ häc, rót ra nhËn xÐt vÒ c¸ch viÕt c«ng thøc ho¸ häc cña ®¬n chÊt vµ hîp chÊt.
- ViÕt ®îc c«ng thøc ho¸ häc cña chÊt cô thÓ khi biÕt tªn c¸c nguyªn tè vµ sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè t¹o nªn mét ph©n tö vµ ngîc l¹i.
- Nªu ®îc ý nghÜa c«ng thøc ho¸ häc cña chÊt cô thÓ.
3. Thái độ
Có thái độ đúng đắm trong học tập
II. Chuẩn bị:
-Tranh vẽ:
Mô hình: Đồng, khí hidro,oxi,nước,muối ăn
-Ôn tập các khái niệm: đơn chất , hợp chất , phân tử
III. Các hoạt động dạy học:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
*Kiểm tra 15 phút:
Câu 1(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Nước có CTHH là H2O :
A. Nước tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Nước tạo nên từ hidro và oxi
C. Phân tử nước có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
D. Nước có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố oxi
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có…PT…………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là……HC………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …PT………., còn ……NT…….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p
Số n
Số e
Tổng số hạt trong nguyên tử
Nguyên tử 1
6
18
Nguyên tử 2
11
12
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của S
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (R=16, R là Oxi , CTHH: O2)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 Công thức hóa học của đơn chất
- Treo tranh mô hình tượng trưng Đồng, khí hidro, oxi
+ Yêu cầu học sinh nhận xét:
số nguyên tử có trong 1 phân tử ở mỗi mẫu đơn chất trên?
+ Em nhắc lại đơn chất là gì?
+ Vậy trong công thức đơn chất có mấy loại kí hiệu hóa học?
Ta có CTHH chung: An
- Hãy giải thích các chữ A,n
Thường gặp n=1 đối với kim loại và n=2 đối với phi kim ở thể khí
Cho ví dụ
Hoạt động 2: Công thức hóa học của hợp chất
+ Hợp chất là gì ?
+ Vậy trong công thức hợp chất gồm bao nhiêu KHHH ?
- Treo tranh mô hình… nước,muối ăn
Yêu cầu quan sát tranh và trả lời : số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của mỗi chất trên ?
+ Nếu hợp chất được tạo nên từ 3 nguyên tố thì CTHH được ghi như thế nào ?
Cho biết ý nghĩa các chữ
Hoạt động 3: Ý nghĩa của CTHH
Yêu cầu thảo luận nhóm về ý nghĩa của CTHH
Cho đọc ý nghĩa sgk
- Ở đồng:hạt hợp thành là nguyên tử đồng
- Ở hidro,oxi hạt hợp thành từ 2 nguyên tử
- Nhắc lại định nghĩa đã học
- Đơn chất tạo nên từ 1 nguyên tố nên CTHH chỉ gồm 1 kí hiệu
Ý nghĩa:
- A: KHHH của nguyên tố
- n:là chỉ số(1,2,3...) nếu n=1 thì không ghi
Ví dụ: Cu , H2 , O2
- HS nhắc lại định nghĩa hợp chất là gì
- Trong CTHH gồm 2 hay 3... KHHH trở lên
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố là một hay hai....
- CTHH chung :
AxByCz
_
- Thảo luận nhóm
- Nêu ý kiến đã thảo luận
- Học sinh đọc các ý nghĩa của CTHH sgk
I. Công thức hóa học của đơn chất:
1 Công thức chung:
An
A là KHHH của nguyên tố
n là chỉ số (số nguyên tử)
Ví dụ : sgk
II. Công thức hóa học của hợp chất
1 CTHH chung :
AxBy…
A,B…là KHHH
x,y…là các chỉ số
2 Ví dụ :
H2O
H3PO4
III. Ý nghĩa của CTHH :
1 Ý nghĩa : SGK
2 Ví dụ : Công thức Na2O
Cho biết :
- Chất trên do 2 nguyên tố tạo nên là Natri và oxi tạo ra
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử là:
2Na và 1O
- PTK:Na2O=23.2+16=63
IV: Củng cố :
Hãy hoàn thành bảng sau :
CTHH
Số n.tử của nguyên tố có trong 1phân tử
PTK
SO3
1Ag,1N,3O
2Na,1S,4O
Chất nào sau đây là đơn chất , hợp chất :C2H2, Br2, Mg CO3
V. Dặn dò: Bài tập 1234 trang 33 và 34 sgk
File đính kèm:
- Tuan 6.docx