01. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sốoxi hóa của nguyên tốtrong các
phân tửsau đều bằng không: Na, Fe,
O2, O
3, P
4và S
8
.
B. Nguyên tốcacbon trong các phân tửvà
ion sau đều có mức oxi hóa +4: CO
2
,
H2CO3, CO
3
2-
và CH
4
.
C. Nguyên tốnitơtrong các phân tửvà ion
sau đều có mức oxi hóa -3: NH
3, N
2H4
,
NH4
+
và CH
3NH3
+
.
D. Nguyên tốlưu huỳnh trong các phân tử
và ion sau đều có mức oxi hóa +6: SO
3
,
SO3
2-
, H
2SO4và SO
4
2-
.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1826 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng các phản ứng trong hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
01. Phát biểu nào dưới ñây là ñúng?
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong các
phân tử sau ñều bằng không: Na, Fe,
O2, O3, P4 và S8.
B. Nguyên tố cacbon trong các phân tử và
ion sau ñều có mức oxi hóa +4: CO2,
H2CO3, CO32- và CH4.
C. Nguyên tố nitơ trong các phân tử và ion
sau ñều có mức oxi hóa -3: NH3, N2H4,
NH4+ và CH3NH3+.
D. Nguyên tố lưu huỳnh trong các phân tử
và ion sau ñều có mức oxi hóa +6: SO3,
SO32-, H2SO4 và SO42-.
02. Số oxi hóa của nguyên tố N trong dãy các
hợp chất nào dưới ñây bằng nhau:
A. NH3, NaNH2, NO2, NO
B. NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2
C. NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5
D. KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3
03. Phân tử hợp chất hữu cơ nào dưới ñây, ñã
ñược xác ñịnh ñúng các giá trị số oxi hóa
của các nguyên tử cacbon?
A. HOCH
1+
−
B. OH-HC 3
3−
C. OHHCHC 2
2
3
3
−−
−−
D. OOHCHCHC
31
2
2 +−−
−=
04. Số oxi hóa của N trong NxOy là:
A. +2x
B. +2y
C. +2y/x
D. +2x/y
05. Nhận xét nào dưới ñây là ñúng?
A. N, P trong hợp chất có các mức oxi hóa
ñặc trưng là -3, +3, +5 và +7.
B. O, S trong các hợp chất có mức oxi hóa
ñặc trưng là -2, +2, + 4 và +6.
C. F, Cl trong các hợp chất có mức oxi hóa
ñặc trưng là -1, +1. +3, +5 và +7.
D. Br, I trong các hợp chất có mức oxi hóa
ñặc trưng là -1, +1. +3, +5 và +7.
06. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng oxi hóa - khử:
A. CaCO3 →t CaO + CO2
B. 2NaHSO3 →t Na2SO3 + H2O + SO2
C. Cu(NO3)2 →t CuO + 2NO2 + 1/2O2
D. 2Fe(OH)3 →t Fe2O3 + 3H2O
07. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
08. Phản ứng nào dưới ñây, nước ñóng vai trò
chất oxi hóa ?
A. Na + H2O → NaOH + 1/2H2
B. Cl2 + H2O → 2HCl + 1/2O2
C. H2O →dpdd H2 + 1/2O2
D. 2H2O ⇌ H3O+ + OH-
09. Trong phản ứng nào dưới ñây, HCl ñóng vai
trò chất khử ?
A. 2HCl →dpdd H2 + Cl2
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. 4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O
10. Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO
Cl2 là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Không thể hiện vai trò oxi hóa khử
11. Có bao nhiêu phân tử và ion có thể vừa
ñóng vai trò chất oxi hóa, vừa ñóng vai trò
chất khử trong phản ứng oxi hóa khử
(không xét vai trò của nguyên tố oxi) trong
số các phân tử và ion sau: Na, Na+, S2-, Fe2+,
SO2, SO42-, HCl và HNO3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 2
12. Cho 0,2 mol H2S phản ứng hoàn toàn với
0,45 mol H2SO4 theo phản ứng :
H2S + H2SO4 → SO2 + 4H2O
Lượng khí SO2 thu ñược (ở ñktc) bằng :
A. 4,48 L
B. 10,08 L
C. 13,44 L
D. 17,92 L
13. Xét phản ứng:
Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
Lượng KOH cần ñể tác dụng vừa ñủ với
0,015 mol Cl2 là:
A. 0,0150 mol
B. 0,0300 mol
C. 0,0450 mol
D. 0,0075 mol
14. Xét phản ứng:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Lượng HNO3 cần ñể tác dụng vừa ñủ với
0,04 mol Al là:
A. 0,150 mol
B. 0,015 mol
C. 0,180 mol
D. 0,040 mol
15. Xét phản ứng :
HCl + KMnO4 → Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
Số mol KMnO4 tối thiểu cần dùng ñể oxi
hóa hết 0,8 mol HCl là :
A. 0,05 mol
B. 0,10 mol
C. 0,16 mol
D. 0,20 mol
16. Dùng H2S khử hết 0,04 mol K2Cr2O7 trong
dung dịch có mặt H2SO4 dư theo phản ứng :
H2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S +
+ Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Khối lượng kết tủa S thu ñược bằng :
A. 0,96 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
17. Loại phản ứng nào sau ñây luôn luôn
KHÔNG phải là loại phản ứng oxi hóa khử :
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng phân huỷ
D. Phản ứng trao ñổi
18. Loại phản ứng nào sau ñây luôn luôn là
phản ứng oxi hóa - khử :
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trao ñổi
19. Cho các giản ñồ quan hệ giữa năng lượng và
tiến trình phản ứng.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. (X) và (Y) ñều những tiến trình phản
ứng tỏa nhiệt.
B. (X) và (Y) ñều những tiến trình phản
ứng thu nhiệt.
C. (X) là tiến trình phản ứng tỏa nhiệt, (Y)
là tiến trình phản ứng thu nhiệt.
D. (X) là tiến trình phản ứng thu nhiệt, (Y)
là tiến trình phản ứng tỏa nhiệt.
20. Xét phản ứng : 2Na(r) + Cl2(k) → 2NaCl(r)
∆H = – 822,2 kJ
ðể hình thành 5,85 gam NaCl thì phản ứng
này
A. cần cung cấp một lượng nhiệt lượng
bằng 41,11 kJ.
B. cần cung cấp một lượng nhiệt lượng
bằng 82,22 kJ.
C. giải phóng ra một lượng nhiệt lượng
bằng 41,11 kJ.
D. giải phóng ra một lượng nhiệt lượng
bằng 82,22 kJ.
21. Nhiệt lượng cần cung cấp ñể nhiệt phân
hoàn toàn 1 tấn CaCO3 là 144,6.104 kJ. Giả
thiết rằng phản ứng là hoàn toàn và không
có thất thoát nhiệt trong sản xuất, thì hiệu
ứng nhiệt của phản ứng :
CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k)
bằng :
A. +=∆H 36,15 kJ
B. +=∆H 72,3 kJ
C. +=∆H 144,6 kJ
D. +=∆H 144,6.10-2 kJ
Hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 3
ðáp án
1.A; 2.C; 3.D; 4.C; 5.D; 6.C; 7.D; 8.A;
9.D; 10.C; 11.C; 12.C; 13.B; 14.A; 15.B;
16.C; 17.D; 18.C; 19.C; 20.C; 21.C.
File đính kèm:
- phanunghoahoc.pdf