1. CÔNG THỨC PHÂN TỬ DẠNG TỔNG QUÁT: AxBy
A, B: một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.
x, y: chỉ số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử của A, B.
vd: Al2(SO4)3 x = 2, y = 3, A = Al, B = SO4
CaCl2 x = 1, y = 2, A = Ca, B = Cl
64 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chương 1: kiến thức cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN
A. VIẾT CÔNG THỨC PHÂN TỬ:
I. HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Bảng 1: Hóa trị của một số nguyên tố
TT
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Hoá trị
Phi kim
Kim loại
1
Hiđro
H
1
I
2
Liti
Li
7
I
3
Beli
Be
9
II
4
Cacbon
C
12
II, IV
5
Nitơ
N
14
I, II, III, IV, V
6
Oxi
O
16
II
7
Flo
F
19
I
8
Natri
Na
23
I
9
Magie
Mg
24
II
10
Nhôm
Al
27
III
11
Silic
Si
28
IV
12
Photpho
P
31
III, V
13
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
14
Clo
Cl
35,5
I
15
Kali
K
39
I
16
Canxi
Ca
40
II
17
Crom
Cr
52
II, III…
18
Mangan
Mn
55
II, IV, VII…
19
Sắt
Fe
56
II, III
20
Đồng
Cu
64
I, II
21
Kẽm
Zn
65
II
22
Brom
Br
80
I
23
Bạc
Ag
108
I
24
Bari
Ba
137
II
25
Thuỷ ngân
Hg
201
I, II
26
Chì
Pb
207
II, IV
Bảng2: Hóa trị của một số nhóm nguyên tử, gốc axit
Tên nhóm
Kí hiệu nhóm
Hoá trị
Tên nhóm
Kí hiệu nhóm
Hoá trị
Hiđroxit
OH
I
Photphat
PO4
III
Sunfat
SO4
II
Hidrosunfat
HSO4
I
Sunfit
SO3
II
Amoni
NH4
I
Sunfua
S
II
Clorua
Cl
I
Silicat
SiO3
II
Bromua
Br
I
Cacbonat
CO3
II
Hidrocacbonat
HCO3
I
axetat
CH3COO
I
Nitrat
NO3
I
II. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
1. CÔNG THỨC PHÂN TỬ DẠNG TỔNG QUÁT: AxBy
A, B: một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.
x, y: chỉ số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử của A, B.
vd: Al2(SO4)3 x = 2, y = 3, A = Al, B = SO4
CaCl2 x = 1, y = 2, A = Ca, B = Cl
2. CÁCH LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ THEO HÓA TRỊ
Bước 1: tìm bộ số chung nhỏ nhất (gọi là c)của hai số: số hóa trị của A(a) và số hóa trị của B(b).
Bước 2: tính x, y
x = c/a; y = c/b Þ thay giá trị x, y vào ta thu được công thức phân tử.
vd: ghi công thức phân tử của hợp chất natri clorua:
a = 1, b = 1 Þ c = 1 Þ x = 1/1 = 1; y = 1/1 = 1 Þ CTPT natriclorua : NaCl
vd: ghi công thức phân tử của hợp chất sắt (III) sunfat :
a = 3, b = 2 Þ c = 6 Þ x = 6/3 = 2; y = 6/2 = 3 Þ CTPT sắt (III) sunfat: Fe2(SO4)3
3. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
a) Lập công thức phân tử của các hợp chất:
Tên
CTPT
Tên
CTPT
Bạc nitrar
Bari sunfat
Nhôm oxit
Canxi clorua
Kali sunfat
Chì nitrar
Kẽm clorua
Magie hidroxit
Natri oxit
Kẽm axetat
Đồng sunfar
Magie oxit
Sắt (II) sunfat
Kali nitrat
Amoni hidroxit
Magie hidrocacbonat
Natri cacbonat
Nhôm hidroxit
Natri axetat
Amoni clorua
Natri silicat
Natri sunfit
Bạc clorua
Chì clorua
Natri photphat
Amoni axetat
Nhôm bromua
Natri florua
Natri sunfua
Sắt (II) sunfua
Kẽm oxit
Natri bromua
b) Viết tên hợp chất:
CTPT
Tên
CTPT
tên
K2SO4
CaCl2
NaNO3
CO2
NH4NO3
KOH
BaSO4
CaSO4
Mg(HCO3)2
AlCl3
CH3COONa
NaCl
CuCl2
AgNO3
Al2O3
Na2O
KHSO4
K2SO3
B. TỔNG QUÁT CÁC CÔNG THỨC TOÁN HỌC:
NA = 6,023. 1023
I. CÔNG THỨC TOÁN HỌC:
1. Số Avogađrô:
MA = mA / nA
1 mol hạt có 6,023.1023 hạt
2. Khối lượng mol:
mA: Khối lượng chất A
nA: Số mol chất A
=
3. Phân tử lượng trung bình của một hỗn hợp
= hay
mhh: Khối lượng hỗn hợp
nhh: Số mol hỗn hợp.
4.Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B. (đo cùng điều kiện: V, T, P)
dA/B = MA/MB
D = mdd / Vdd
5. Khối lượng riêng D: g/mol hoặc kg/lít.
CV% = mct. 100/mdd
6. Nồng độ phần trăm
C% = mct. 100%/mdd
CM =
mct: Khối lượng chất tan (gam)
mdd: Khối lượng dung dịch = mct + mdm
7. Nồng độ mol/lít:
nkhí A = VA (lít)/22,4
8. Số mol khí đo ở đktc:
nkhí = P.V/R. T
9. Số mol khí đo ở điều kiện khác:
P: áp suất khí ở t°C (atm)
V: Thể tích khí ở t°C (lít)
T: Nhiệt độ tuyệt đối (°K) T = t° + 273
R: Hằng số lý tưởng:
R = 22,4/273 = 0,082
C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ
I. AXIT (HCl, H2SO4loãng): có tính axit
1) Đổi màu chất chỉ thị quỳ tím thành màu đỏ.
2) Tác dụng với kim loại đứng trước H2.
AXIT + KL ® MUỐI + H2
Fe + 2HCl(dd) FeCl2 (dd) + H2
Cu + HCl (dd)không có phản ứng
3) Tác dụng với bazơ.
AXIT + BAZƠ ® MUỐI + H2O
NaOH + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + 2H2O
4) Tác dụng với oxit kim loại
AXIT + OXIT BAZƠ ® MUỐI + H2O
CuO + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O
Fe2O3 + 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) + 3H2O
5) Tác dụng với một số muối.
AXIT + MUỐI ® MUỐI MỚI + AXIT MỚI
CaCO3 + 2HCl(dd) CaCl2(dd) + H2O + CO2
AgNO3 + HCl(dd) AgCl + HNO3(dd)
II. BAZƠ :
+ Loại bazơ tan trong nước: NaOH, KOH, Ba(OH)2,... Þ dung dịch kiềm.
+ Loại bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3,...
1) Dung dịch bazơ làm chất chỉ thị quỳ tím thành màu xanh.
AXIT + BAZƠ ® MUỐI + H2O
2) Bazơ tác dụng với axit.
3) Dung dịch kiềm tác dụng với oxit axit (P2O5, SO2, CO2, SO3,..).
BAZƠ + OXIT AXIT ® MUỐI + H2O
4) Bazơ không tan bị nhiệt phân.
BAZƠ ® OXIT + H2O
2Fe(OH)3 (r) Fe2O3(r) + 3H2O (hơi)
Cu(OH)2 (r) CuO(r) + H2O(hơi)
5) Dung dịch kiềm tác dụng với một số muối.
BAZƠ + MUỐI ® MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI
FeCl3 + 3NaOH(dd) 3NaCl(dd) + Fe(OH)3 ¯
III. OXIT BAZƠ : (Na2O, CaO, BaO)
1) Tác dụng với nước thu được dụng dịch bazơ
Na2O + HOH 2NaOH (dd)
CaO + HOH Ca(OH)2 (dd)
2) Tác dụng với axit thu được muối và nước
Na2O + 2HCl(dd)2NaCl(dd) + H2O
3) Tác dụng vơi oxit axit thu được muối
Na2O + SO2 Na2SO3
IV. OXIT AXIT: (P2O5, N2O5, CO2, SO3,..)
1) Tác dụng với nước thu được dung dịch axit
SO3 + H2O H2SO4(dd)
2) Tác dụng với oxit bazơ thu được muối
Na2O + SO3 Na2SO4
3) Tác dụng với bazơ
2NaOH + SO3 Na2SO4(dd) + H2O
V. KIM LOẠI :
1) Tác dụng với oxi tạo oxit kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Mg + O2 MgO
2) Tác dụng với phi kim khác tạo muối
Na + S Na2S
Fe + S FeS
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
3) Tác dụng với axit
4) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại.
Cu + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag
Fe + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu
VI. PHI KIM ;
1) Tác dụng với kim loại.
2) Tác dụng với hidro.
H2 + Cl2 2HCl
3) Tác dụng với oxi tạo oxit phi kim.
S + O2 SO2 II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 1: Trường hợp nào sau đây chất khí nào chiếm thể tích lớn nhất?
A. 2,2 gam CO2 ở đktc; B. 1,6 gam O2 ở 27,3oC; 1atm;
C. 1,6 gam CH4 ở đktc; D. 0,4 gam H2 ở 27,3oC; 1atm.
.................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 2: Hỗn hợp khí X chứa 2 gam O2 và 8 gam CH4. Tổng số phân tử khí có trong X bằng:
A. 12,0331023; B. 18,0661023 C. 6,0221024 D. 1,80661023 ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 3: Oxit của nguyên tố R có dạng R2On, khối lượng phân tử là 102 u. Nguyên tố R là?
A. Al; B. Fe; C. N; D. P. ..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 4: Phần trăm khối lượng của nước kết tinh trong Na2CO3.10H2O là
A. 62,9%; B. 30,5%; C. 40,5%; D. 20%.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 5: Dung dịch H2SO4 đặc 98% (d = 1,84g/ml ) có nồng độ mol là bao nhiêu ?
A. 18,4 M; B. 9,2 M; C. 9,8 M; D. 10 M.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 6: Dung dịch KMnO4 (thuốc tím) nồng độ càng lớn thì màu càng đậm. Dung dịch nào dưới đây có màu đậm nhất ?
A. Dung dịch KMnO4 0,002M;
B. Hoà tan 0,79gam KMnO4 vào nước thành 1 lít dung dịch;
C. Dung dịch KMnO4 0,01% (d = 1g/ml );
D. Hoà tan 3,95 gam KMnO4 vào nước thành 50 ml dung dịch.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 7: Trong dung dịch nào khối lượng chất tan lớn nhất ?
A. 50 gam dung dịch NaCl 2%; B. 100 ml dung dịch Na2CO3 0,01M;
C 200 gam dung dịch Na2SO4 0,8%; D. 200 ml dung dịch HCl 2% (d =1,05g.ml-1).
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 8: Lấy mỗi chất 10 gam đem hoà tan vào nước thành 200 ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất ?
A. Na2CO3; B. Mg(NO3)2; C. Na2SO4; D. CaCl2. ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 9: Hoà tan x gam tinh thể Na2CO3.10H2O vào 500 gam nước thu được dung dịch nồng độ 5%. Vậy x có giá trị là:
A. 65,20g; B. 77,97g; C. 80,00g; D. 92,15g. ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 10: Thêm a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào m gam dung dịch CuSO4 b% thu được dung dịch CuSO4 c%. Biểu thức nào phản ánh đúng liên hệ giữa a, b, c ?
A. c(a+m) = (a + mb) 100 B. a(64 –c) = m(c –b)
C. 64a + m = ( c+ b )m D. c(a+m) = 64a + bm
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 11: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự số mol tăng dần: 0,56 lít N2 (ở đktc); 1,12 gam Fe; 10 gam dung dịch Na2CO3 5,3%; 50 ml dung dịch HCl 0,02M.
A. HCl < Na2CO3 < Fe < N2; B. Na2CO3 < Fe < HCl < N2;
C. HCl < Fe < N2 < Na2CO3; D. HCl < Na2CO3 < N2 < Fe. ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 12: Có 4 bình khí:
Bình 1 dung tích 2,24 lít chứa N2 ở 27,3oC; 1 atm.
Bình 2 chứa 0,18 gam H2.
Bình 3 chứa 0,05 mol O2.
Bình 4 chứa 1,12 lít SO2 ở 54,6oC và 1 atm.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. số phân tử N2 nhiều nhất; B. khối lượng O2 lớn nhất;
C. số mol SO2 nhỏ nhất; D. khối lượng H2 nhỏ nhất; ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 13: Hoà tan 8,0 gam SO3 vào 100,0 gam nước, thu được dung dịch H2SO4 có nồng độ phần trăm bằng
A. 8,925%; B. 7,407%;
C. 8,675%; D. 9,074%
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 14: Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g dung dịch NaCl 8% để có dung dịch NaCl 12%?
A. 22.7g B. 20g C. 24.2g D. 25.8g
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 15: Hoà tan 24,4 gam BaCl2.xH2O vào 175,6 gam nước thu được dung dịch 10,4%. Giá trị của bằng
A. x = 10; B. x = 8; C.x = 3 ; D. x =2;
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 16: Trộn 300 ml dung dịch HCl 4 M với 400 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 700 ml dung dịch HCl a mol/l. Giá trị của a bằng
A. 1,5 M; B. 2,0 M; C. 2,5 M; D. 2,8 M;
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 17: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đặc 36,5% (d = 1,84g.ml-1) để điều chế 5 lít dung dịch HCl 4M ?
A. 958,5 ml; B. 1087 ml;
C. 1120ml; D. 1245,8 ml;
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 18: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8% ?
A. 25,0 gam tinh thể và 475,0 gam nước; B. 58,5 gam tinh thể và 441,5 gam nước;
C. 45,2 gam tinh thể và 454,8 gam nước; D. 62,5 gam tinh thể và 437,5 gam nước.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 19: Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 300 gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch H2SO4 thu được có nồng độ bằng
A. 20,8% B. 28,8%
C. 25,8% D. 30,8%
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
........................................................................
File đính kèm:
- Bai tap Hoa hoc K10.doc