1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
-Tính chất vật lý của phi kim
-Tính chất hóa học của phi kim.
- Các phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTHH
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 3:phi kim. sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học bài 25: tính chất của phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 16
Môn: Hóa Học 9 Tiết :30
CHƯƠNG 3:PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
-Tính chất vật lý của phi kim
-Tính chất hóa học của phi kim.
- Các phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTHH
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV : lọ thuỷ tinh, nút nhám, ống nghiệm, ống dẫn khí, giá sắt, ống vuốy nhọn
Hóa chất: Khí clo, hóa chất điều chế khí hiđro, quì tím
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA PHI KIM
Gv cho Hs đọc thông tin SGK tr. 74 Ò hỏi:
+ Nêu tính chất vật lí của phi kim?
Gv nhận xét
Gv cung cấp thêm: Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2, …
Hs đọc thông tin SGK tr. 74 Ò nêu:
+ Tính chất vật lí:
Hs nhận xét
Hs nghe và ghi bài
*Ở điều kiện bình thường phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái:
+ Trạng thái rắn: C, S, P, …
+ Trạng thái lỏng: Br2.
+ Trạng thái khí: O2, Cl2, N2, ….
*Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2, …
Hoạt động 2: II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO?
Gv yêu cầu Hs nhắc lại các phản ứng đã học trong đó chất tham gia phản ứng là phi kim?
Gv cho Hs nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức lớp 8 Ò hỏi:
+ Viết các PTHH của phi kim tác dụng với kim loại?
+ Rút ra kết luận?
Gv nhận xét
Gv cho Hs nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức lớp 8 Ò hỏi:
+ Các em đã biết phản ứng của phi kim nào với hiđro?
Gv nhận xét
Gv giảng giải: Ngoài oxi tác dụng với hiđro còn khí clo cũng tác dụng với hiđro.
Gv làm thí nghiệm theo nội dụng SGK tr. 75 Ò yêu cầu Hs:
+ Quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTPƯ?
Gv nhận xét
Gv thông báo: Tương tự nhiều phi kim khác như: C, S, Br2, …. tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
Gv cho Hs rút ra kết luận.
Gv cho Hs nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức lớp 8 Ò hỏi:
+ Viết các PTHH của phi kim tác dụng với kim loại?
+ Rút ra kết luận?
Gv nhận xét
Gv giảng giải theo nội dung SGK tr. 75
-Cung cấp những thí dụ :
* F2+ H2: trong điều kiện bóng tối *Cl2+H2: trong điều kiện ánh sáng *Br2+H2: trong điều kiện nung nóng .
Hs nêu:
Hs nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức lớp 8 Ò nêu:
+ PTHH
Fe + S FeS
2 Cu + O2 2 CuO
+ Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
PTPƯ: 2Na + Cl2 2 NaCl
Fe + S FeS
+ Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ
PTPƯ: 2 Cu + O2 2 CuO
Hs nhận xét
Hs nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức lớp 8 Ò nêu:
+ Oxi tác dụng với hiđrô
PTHH: O2 +2 H2 2 H2O
Hs nhận xét
Hs nghe
Hs quan sát thí nghiệm.
+ Hiện tượng: Khí hiđrô cháy trong khí clo tạo chất khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất . quỳ tím chuyển sáng màu đỏ Ò axit
+ Nhận xét: Clo tác dụng với hiđro tạo thành dd axit
+ PTPƯ: Cl2 + H2 2 HCl
Hs nhận xét
Hs nghe
Hs nêu kết luận:
+ Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
Hs nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức lớp 8 Ò nêu:
+ PTHH
S + O2 SO2
4 P + O2 2 P2O5
+ Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
Hs nhận xét
Hs nghe và ghi bài
1.Tác dụng với kim loại
+ Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
PTPƯ: 2Na + Cl2 2 NaCl
Fe + S FeS
+ Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ
PTPƯ: 2 Cu + O2 2 CuO
Kết luận: Phi kim tác dụng với kim lọai tạo thành muối hoặc là oxit .
2.Tác dụng với hiđro
+ Oxi tác dụng với hiđrô
PTPƯ: O2 + 2 H2 2 H2O
+ Clo tác dụng với hiđro
* Nội dung thí nghiệm: SGK
+ Hiện tượng: Khí hiđrô cháy trong khí clo tạo chất khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất . quỳ tím chuyển sáng màu đỏ Ò axit
+ Nhận xét: Clo tác dụng với hiđro tạo thành dd axit
+ PTPƯ: Cl2 + H2 2 HCl
Kết kuận
Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
3.Tác dụng với oxi
+ PTPƯ:
S + O2 SO2
4 P + O2 2 P2O5
+ Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
4.Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro
+ Phi kim hoạt động mạnh : F2, O2, Cl2, ...
+ Phi kim hoạt động yếu hơn:S, P, C, Si, ...
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
Gv cho Hs đọc ghi nhớ
5 . Dặn dò
Về nhà học bài , làm bài tập 1, 2, 3, 4, SGK tr. 76
Xem lại các bài đã học chuẩn bị ôn tập học kì I
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 16
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs:
-Cũng cố, hệ thống hóa kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại để Hs thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2 . Kỹ năng
-Từ tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác lập được mối liên hệ giữa từng loại chất.
-Biết chọn đúng các chất cụ thể là thí dụ và viết các PTHH biểu diễn sự chuyển đổigiữa các chất.
-Từ các chuyển đổi cụ thể rút ra được mối liên hệ giữa các loại chất
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Hoạt động 1 :1.SỰ CHUYỂN ĐỔI KIM LOẠI THÀNH CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Gv cho Hs thảo luận:
+ Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những hợp chất nào? Viết sơ đồ các chuyển hóa đó?
+ viết PTHH minh họa các dãy chuyển hóa đó?
Gv nhận xét
Hs thảo luận:
a.Kim loại Ò muối
Mg Ò MgCl2
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2
b.Kim loại Ò bazơ Ò muối(1) Ò muối(2)
NaÒ NaOH Ò NaCl Ò NaNO3
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
NaOH + HCl NaCl + H2O
NaCl + AgNO3 NaNO3 +
AgCl
c.Kim loạiÒ oxit bazơ Ò bazơ Ò muối(1) Ò muối(2)
CaÒ CaO Ò Ca(OH)2 Ò Ca(NO3)2 Ò CaSO4
2 Ca + O2 2 CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 +2AgNO3 Ca(NO3)2
+ 2 AgOH
Ca(NO3)2+ Na2SO4 CaSO4
+ 2 NaNO3
d. Kim loạiÒ oxit bazơ Ò muối(1) Ò bazơ Ò muối(2) Ò muối(3)
Cu Ò CuO Ò CuCl2 Ò Cu(OH)2 Ò CuSO4 ÒCu(NO3)2
2 Cu + O2 2 CuO
CuO +2 HCl CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2 KOH Cu(OH)2 +
2 KCl
Cu(OH)2 + Na2SO4 CuSO4
+ 2 NaOH
CuSO4 + 2AgNO3 Cu(NO3)2
+ Ag2SO4
Hs nhận xét
a.Kim loại Ò muối
Mg Ò MgCl2
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2
b.Kim loại Ò bazơ Ò muối(1) Ò muối(2)
NaÒ NaOH Ò NaCl Ò NaNO3
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
NaOH + HCl NaCl + H2O
NaCl + AgNO3 NaNO3 +
AgCl
c.Kim loạiÒ oxit bazơ Ò bazơ Ò muối(1) Ò muối(2)
CaÒ CaO Ò Ca(OH)2 Ò Ca(NO3)2 Ò CaSO4
2 Ca + O2 2 CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 +2AgNO3 Ca(NO3)2
+ 2 AgOH
Ca(NO3)2+ Na2SO4 CaSO4
+ 2 NaNO3
d. Kim loạiÒ oxit bazơ Ò muối(1) Ò bazơ Ò muối(2) Ò muối(3)
Cu Ò CuO Ò CuCl2 Ò Cu(OH)2 Ò CuSO4 ÒCu(NO3)2
2 Cu + O2 2 CuO
CuO +2 HCl CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2 KOH Cu(OH)2 +
2 KCl
Cu(OH)2 + Na2SO4 CuSO4
+ 2 NaOH
CuSO4 + 2AgNO3 Cu(NO3)2
+ Ag2SO4
Hoạt động 2: 2. SỰ CHUYỂN ĐỔI CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ THÀNH KIM LOẠI
Gv cho Hs thảo luận:
+ Từ hợp chất vô cơ có thể chuyển hóa thành kim loại? Viết sơ đồ các chuyển hóa đó?
+ viết PTHH minh họa các dãy chuyển hóa đó?
Gv nhận xét
Hs thảo luận:
a.Muối Ò kim loại
AgNO3 Ò Ag
2 AgNO3 + Cu 2 Ag +
Cu(NO3)2
b.Muối Ò bazơ Ò oxit bazơ Ò kim loại
FeCl3 Ò Fe(OH)3 Ò Fe2O3 Ò Fe
FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 +
3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3 CO 2 Fe + 3 CO2
c. Muối Ò bazơ Ò kim loại
Cu(OH)2 Ò CuSO4 Ò Cu
Cu(OH)2 + Na2SO4 CuSO4
+ 2 NaOH
3 CuSO4 + 2 Al 3Cu +
Al2(SO4)3
d. oxit bazơ Ò kim loại
CuO Ò Cu
CuO + H2 Cu + H2O
Hs nhận xét
a.Muối Ò kim loại
AgNO3 Ò Ag
2 AgNO3 + Cu 2 Ag +
Cu(NO3)2
b.Muối Ò bazơ Ò oxit bazơ Ò kim loại
FeCl3 Ò Fe(OH)3 Ò Fe2O3 Ò Fe
FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 +
3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3 CO 2 Fe + 3 CO2
c. Muối Ò bazơ Ò kim loại
Cu(OH)2 Ò CuSO4 Ò Cu
Cu(OH)2 + Na2SO4 CuSO4
+ 2 NaOH
3 CuSO4 + 2 Al 3Cu +
Al2(SO4)3
d. oxit bazơ Ò kim loại
CuO Ò Cu
CuO + H2 Cu + H2O
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
5 . Dặn dò
Về nhà xem lại bài
Làm bài tập 1 -10 SGK tr. 72.
File đính kèm:
- Tuan 16 - HH9.doc