Bài giảng Chương IV: oxi- Không khí tính chất của oxi

I/ Mục tiêu:

HS nắm được trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi.

Biết được một số t/c hoá học của oxi.

Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất

II/ Chuẩn bị:

3 lọ chứa oxi, bột S, bột P, dây sắt, than hoa

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương IV: oxi- Không khí tính chất của oxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: Chương 4: Oxi- không khí Tính chẤt cỦa oxi I/ Mục tiêu: HS nắm được trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi. Biết được một số t/c hoá học của oxi. Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất II/ Chuẩn bị: 3 lọ chứa oxi, bột S, bột P, dây sắt, than hoa đèn cồn, muôi sắt à Sử dụng cho các thí nghiệm phần 1.a,b; phần 2/82 III/ Phương pháp: Trực quan, nghiên cứu IV/ Tiến trình tổ chức giờ học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra : ko 3. Các hoạt động học tập Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giới thiệu: Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4% khối lượng vỏ trái đất) ? Trong tự nhiên, oxi có ở đâu HS Trong tự nhiên oxi tồn tại dưới 2 dạng: + Dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trong kk + Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trong nước, đường, quặng, đất, đá, cơ thể người và động vật, thực vật… GV ? Hãy cho biết kí hiệu, công thức hoá học, nguyên tử khối và phân tử khối của oxi. HS: Kí hiệu hoá học: O Công thức của đơn chaatdd: O2 Nguyên tử khối: 16 Phân tử khối: 32 GV: Cho HS quan sát lọ chứa oxi à Yêu cầu HS nêu nhận xét. HS: Oxi là chất khí không màu, không mùi. GV: ở 200C 1 lit nước hoà tan được 31ml khí O2. Amoniac tan được 700 lít trong 1 lít nước. Vậy oxi tan nhiều hay tan ít trong nước? HS: Oxi tan rất ít trong nước GV ?Hãy cho biết tỉ khối của oxi so với kk. Từ đó cho biết oxi nạng hay nhẹ hơn kk HS: dO2/kk= 32:29 à oxi nặng hơn kk GV giới thiệu: Oxi hoá lỏng ở -183oC; oxi lỏng có màu xanh nhạt ? Nêu kết luận về t/c vật lí của oxi GV: Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong oxi theo thứ tự: * Đưa muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn ? quan sát và nhận xét HS: Lưu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu xanh nhạt * Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa oxi ? quan sát và nêu hiện tượng. So sánh hiện tượng S cháy trong oxi và trong kk HS: Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí không màu. GV: giới thiệu chất đó là lưu huỳnh đi (khí sunfuro) ? Hãy viết ptpư vào vở GV làm thí ngiệm đốt phốt pho đỏ trong kk và trong oxi ? Hãy nhận xét hiện tượng? So sánh sự cháy của phốt pho trong kk và trong oxi? HS: Phốt pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột GV: Bột đó là P2O5 (đi phốt pho pen tan oxit) tan được trong nước ? Em hãy viết ptpư vào vở I/ Tính chất vật lí: - Oxi là chất khí không màu, không mùi, tan ít trong nước, nặng hơn kk - Oxi hoá lỏng ở -183oC - Oxi lỏng có màu xanh nhạt II/ Tính chất hoá học: 1/ Tác dụng với phi kim; a) Với lưu huỳnh - Lưu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu xanh nhạt - Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí không màu. - Phương trình p/ư S + O2 to SO2 r k k b) Tác dụng với phốt pho: Phốt pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột - Phương trình p/ư: 4P + 5O2 to 2P2O5 IV. Luyện tập- củng cố: 1/ Nêu các t/c vật lí của oxi? 2/ Em biết t/c hh nào của oxi 3/ Bài tập: a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở ddktc) cần ding để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh b) Tính khối lượng khí SO2 tạo thành HS làm bài tập vào vở: Phương trình p/ư: S + O2 t o SO2  a) nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol à Thể tích khí oxi (ở ddktc) tối thiểu cần dùng là: VO2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit b) Khối lượng SO2 tạo thành là: mSO2 = n.M = 0,05 . 64 = 3,2 gam GV ? Có cách nào khác để tính khối lượng SO2 không HS: Cách 2: Khối lượng oxi cần dùng là: mO2 = n.M = 0,05 .32 = 1,6 gam Theo đl bảo toàn khối lượng : mSO2 = 1,6 + 1,6 = 3,2 gam. VI Củng cố và dặn dò

File đính kèm:

  • docchuong 4.doc
Giáo án liên quan