I.VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ CẦN THIẾT
-Các mẫu thuốc:dạng bột, dạng bột thấm nước,dạng hạt và dạng sữa.
-Một số nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc
QUY TRÌNH THỰC HÀNH
Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại
Phân biệt độ độc của thuốc theo kí hiệu và biểu tượng qua nhãn mác.
Nhóm độc 1 :”Rất độc”,”Nguy hiểm” kèm theo đầu lâu xương chéo trong hình vuông đặt lệch ,hình tượng màu đen trên nền trắng.Có vạch màu đỏ ở dưới cùng nhãn.
Nhóm độc 2 : “Độc cao “ kèm theo chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch,hình tượng màu đen trên nền trắng .Có vạch màu vàng ở dưới cùng nhãn.
25 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 14: Thực hành nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 14. THỰC HÀNHNHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU,BỆNH HẠI
I.VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ CẦN THIẾT
- Các mẫu thuốc:dạng bột , dạng bột thấm nước,dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc
II.QUY TRÌNH THỰC HÀNH
1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu , bệnh hại
- Nhóm độc 1 :” Rất độc”,”Nguy hiểm ” kèm theo đầu lâu xương chéo trong hình vuông đặt lệch , hình tượng màu đen trên nền trắng.Có vạch màu đỏ ở dưới cùng nhãn .
a. Phân biệt độ độc của thuốc theo kí hiệu và biểu tượng qua nhãn mác .
- Nhóm độc 2 : “ Độc cao “ kèm theo chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch,hình tượng màu đen trên nền trắng . Có vạch màu vàng ở dưới cùng nhãn .
- Nhóm độc 3 :” Cẩn thận ” kèm theo hình vuông đặt lệch có vạch rời ( có thể có hoặc không);có vạch màu xanh nước biển ở dưới nhãn .
Nhóm độc 3
Nhóm độc 3
b.Tên thuốc
Tên thuốc = tên sản phẩm + hàm lượng chất tác dụng + dạng thuốc
CARBAN 50 SC
Thuốc trừ bệnh carban
Chứa 50% chất tác dụng
Thuốc nhũ dầu
Ngoài ra trên nhãn thuốc còn ghi công dụng của thuốc,cách sử dụng,khối lượng . Trên vạch dưới cùng của nhãn còn in các quy định về an toàn lao động
Vd : CARBAN 50 SC
Công dụng
Lưu ý khi sử dụng
2. Quan sát một số dạng thuốc
Dựa vào đặc điểm nhận biết một số dạng thuốc như :
a. Thuốc bột thấm nước ( viết tắc : WP, BTN, DF, WDG ) ở dạng bột tơi,màu trắng hay trắng ngà , có khả năng phân tán trong nước .
b. Thuốc bột hòa tan trong nước ( viết tắt : SP, BHN ) ở dạng bột màu trắng , trắng ngà,có khả năng tan trong nước .
c. Thuốc hạt ( viết tắt : G, GR,H ) ở dạng hạt nhỏ,cứng , không vụn , màu trắng hay trắng ngà
d. Thuốc sữa ( viết tắt : EC ,ND ) ở dạng lỏng , trong suốt , có khả năng phân tán trong nước dưới dạng hạt nhỏ có màu đục như sữa .
e.Thuốc nhũ dầu ( viết tắt : SC ) ở dạng lỏng , khi phân tán trong nước cũng tạo hỗn hợp dạng sữa .
III.THỰC HÀNH
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Dạng gì ?
Thuốc thuộc nhóm độc 3 và dạng thuốc bột
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Dạng gì ?
Thuốc thuộc nhóm độc 2 và dạng thuốc sữa
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Dạng gì ?
Thuốc thuộc nhóm độc 2 và dạng thuốc sữa
Thuốc này chứa hàm lượng chất tác dụng là bao nhiêu ?
Thuốc chứa hàm lượng chất tác dụng là 85%
Thuốc này thuộc dạng gì ?
Dạng bột thấm nước
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Dạng gì ?
Thuốc thuộc nhóm độc 3 và dạng thuốc bột thấm nước
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Chứa hàm lượng chất tác dụng là bao nhiêu ?
Thuốc thuộc nhóm độc 3 và chứa 80%chất tác dụng
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Dạng gì ?
Thuốc thuộc nhóm độc 2 và dạng thuốc sữa
Thuốc thuộc nhóm độc nào ? Dạng gì ?
Thuốc thuộc nhóm độc 2 và dạng thuốc sữa
Tên thuốc
Tên sản phẩm
Hàm lượng chất tác dụng
Dạng thuốc
VICARP 95 BHN
CARBAN 50 SC
PYLACOL 700WP
CHEVIN 5 SC
BÀI TẬP
Em hãy điền các nội dung thích hợp vào bảng sau :
Tên thuốc
Tên sản phẩm
Hàm lượng chất tác dụng (%)
Dạng thuốc
VICARP 95 BHN
VICARP
95
Thuốc bột hòa tan trong nước
CARBAN 50 SC
CARBAN
50
Thuốc nhũ dầu
PYLACOL 700WP
PYLACOL
700
Thuốc bột thấm nước
CHEVIN 5 SC
CHEVIN
5
Thuốc nhũ dầu
IV.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_9_bai_14_thuc_hanh_nhan_biet_mot_so.ppt